Tổng Hợp Tài Liệu Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Tài liệu ôn tập môn Kiến trúc máy tính dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm các câu hỏi lý thuyết, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về tổ chức, thiết kế và hoạt động của hệ thống máy tính. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ kiểm tra môn Kiến trúc máy tính.
Từ khoá: tài liệu Kiến trúc máy tính HUBT câu hỏi ôn tập Kiến trúc máy tính Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội bài tập Kiến trúc máy tính có đáp án trắc nghiệm Kiến trúc máy tính ôn tập môn Kiến trúc máy tính HUBT tài liệu miễn phí Kiến trúc máy tính kiến thức Kiến trúc máy tính HUBT học phần Kiến trúc máy tính HUBT đề thi Kiến trúc máy tính HUBT
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần mềm (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. BXL kiểm tra một lúc nhiều modul vào/ra
C. BXL, thực hiện kiểm tra từng modul vào/ra
D. BXL thực hiện phần mềm kiểm tra từng modul vào/ra
Câu 2: Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có hai loại ngắt cứng
B. Mọi ngắt cứng đều chắn được
C. Mọi ngắt cứng đều không chắn được
D. Ngắt cứng MI là ngắt không chắn được
Câu 3: Đối với nhiệm vụ của khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Điều khiển nhận lệnh tiếp theo từ bỏ nhỏ, đưa vào thanh ghi lệnh
B. Tăng nội dung của PC để trỏ vào lệnh tiếp theo
C. Vận chuyển lệnh từ thanh ghi ra bộ nhớ
D. Phát ra các tín hiêu điều khiến thực hiện lệnh
Câu 4: Với tín hiệu điều khiển MEMR, phát biểu nào sau đây là sai
A. Là tín hiệu do CPU phát ra
B. Là tín hiệu điều khiển truy nhập bộ nhớ
C. Là tín hiệu điều khiển ghi
D. Là tín hiệu điều khiển đọc
Câu 5: Đối với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100 0111+0101 1111
Câu 6: Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Bộ đếm chương trình quản lý địa chỉ vùng lệnh
B. Vùng dữ liệu được quản lý bởi thanh ghi con trỏ dữ liệu
C. Vùng lệnh không cần thanh ghi quản lý
D. Con trỏ ngăn xếp chứa địa chỉ ngăn xếp
Câu 7: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 53,125 là:
Câu 8: Đối với ngắt mềm, phát biểu nào sau đây là đúng:
C. Do lệnh ngắt nằm trong chương trình sinh ra
D. Không phải là lệnh trong chương trình
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là sai
A. Bộ xử lý điều khiến hoạt động của máy tính
B. Bộ xử lý hoạt động theo chương trình nằm sẵn trong bộ nhớ
C. Bộ xử lý được cấu tạo bởi hai thành phần
D. Bộ xử lý được cấu tạo bởi ba thành phần
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận nhường bus
B. HLDA là tín hiệu CPU không chấp nhận nhường bus
C. HLDA là tín hiệu yêu cầu CPU nhường bus
D. HLDA là một ngắt mềm
Câu 11: Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Từ bộ nhớ cache đến bộ nhớ ngoài, tốc độ nhanh dần
B. Từ thanh ghi đến bộ xử lý, tốc độ tăng dần
C. Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lượng giảm dần
D. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ cache, tần suất truy nhập giảm dần
Câu 12: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, có các dạng sau:
B. Single, Double-Extended, Comp
C. Single, Double-Extended, Double
D. Double-Extended, Comp, Double
Câu 13: Cho lệnh assembly: SUB CX, [90]. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng đích là mode địa chỉ thanh ghi
B. Toán hạng nguồn là mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng nguồn là một ngăn nhớ
D. Toán hạng nguồn là mode gián tiếp qua thanh ghi
Câu 14: Cho lệnh assembly: ADD BX, 10. Toán hạng nguồn thuộc:
A. Mode địa chỉ trực tiếp
B. Mode địa chỉ gián tiếp
C. Không tồn tại lệnh
D. Mode địa chỉ tức thì
Câu 15: Tín hiệu điều khiển MEMW là tín hiệu:
A. Đọc lệnh, dữ liệu từ ngăn nhớ
B. Ghi lệnh, dữ liệu ra ngăn nhớ
C. Ghi lệnh ra ngăn nhớ
D. Ghi dữ liệu ra ngăn nhớ
Câu 16: Đối với bộ nhớ cache, xét kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, thứ tự tìm block trong cache được thực hiện dựa theo các giá trị trong địa chỉ do CPU phát ra như sau:
Câu 17: Cho chịp nhớ SRAM có các tín hiệu: A0 - A13, DO-> D15, RD, WE. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Dung lượng của chíp là: 16K x 16 bit
B. WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
C. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
D. RD là tín hiệu điều khiến đọc dữ liệu
Câu 18: Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Điều khiển đọc dữ liệu từ ALU
B. Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
C. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU vào thanh ghi
D. Điều khiển ghi dữ liệu vào ALU
Câu 19: Trong kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, các trường địa chỉ là:
Câu 20: Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Câu 21: Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau:
A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển
B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
C. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển
D. Dữ liệu, Điều , Phụ trợ
Câu 22: Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:
A. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
B. Các thanh ghi, bộ nhớ trong. CD-ROM
C. Các thanh ghi, ROM, băng từ
D. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Câu 23: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 512MB, cache: 128KB, line: 32 byte, độ dài ngăn nhớ: 2 byte. set: 4 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Câu 24: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mỗi block không thể ánh xạ vào một line bất kỳ
B. Mỗi block không thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định
C. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong hai line xác định
Câu 25: Các thành phần cơ bản của TBNV:
A. Bộ chuyển đổi tín hiệu, Logic điều khiển, Bộ đệm
B. Bộ chuyển đổi trạng thái, Logic đọc, Bộ đếm tiến
C. Bộ chuyển đổi hiện thời, Logic ghi, Bộ kiểm tra
D. Bộ chuyển đổi địa chỉ, Logic nhận, Bộ đếm lùi
Câu 26: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 16 byte, độ dài ngăn nhớ: 1 byte, set: 4 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, đang địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Câu 27: Bộ xử lý gồm các thành phần (không kể bus bên trong):
A. Khối điều khiển, Các thanh ghi, Cổng vào/ra.
B. Khối điền khiến, ALU, Các thanh ghi.
C. Các thanh ghi, DAC, Khối điều khiển.
D. ALU, Các thanh ghi, Cổng vào/ra.
Câu 28: Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:
A. Nhóm lệnh số học
C. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống
Câu 29: Đối với thanh ghi trạng thái (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không chứa các cờ phép toán
B. Chỉ chứa các cờ phép toán
C. Chứa các cờ điều khiển
D. Không chứa các cờ điều khiển
Câu 30: Câu 26: Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:
A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm
B. Kiểm tra vòng bằng phần cứng
C. Nhiều đường yêu cầu ngắt
Câu 31: Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Câu 32: Có các phương pháp địa chỉ hoá cổng vào/ra:
B. Vào/ra theo bản đồ bộ nhớ
C. Vào ra theo bản đồ thanh ghi
Câu 33: Trong máy tính, ngắt NMI là
A. Ngắt ngoại lệ không chắn được
B. Ngắt mềm không chắn được
C. Ngắt cứng không chắn được
D. Ngắt mềm chắn được
Câu 34: Đối với ngắt ngoại lệ, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Lệnh chia cho 0 sinh ra ngắt ngoại lệ
B. Lệnh sai cú pháp sinh ra ngắt ngoại lệ
C. Tràn số sinh ra ngắt ngoại lệ
D. Lỗi bộ nhớ sinh ra ngắt ngoại lệ
Câu 35: Với công đoạn ghi dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
B. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi
C. Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ
D. Tập thanh ghi -> ngăn nhớ -> địa chỉ
Câu 36: Đối với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai
A. Công hai số cùng dấu, tổng luôn đúng
B. Cộng hai số khác dấu, tổng luôn đúng
C. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng có cùng dấu thì tổng đúng
D. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng khác dấu thì tổng sai
Câu 37: Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Là phương pháp do CPU điều khiển trao đổi dữ liệu
B. Là phương pháp không do CPU điều khiển trao đổi dữ liệu
C. Là phương pháp được thực hiện bằng phần mềm
D. Là phương pháp trao đổi dữ liệu giữa TBNV và CPU nhanh nhất
Câu 38: Câu 11: Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
Câu 39: Câu 31: Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Đây là sơ đồ ngắt tuần tự
B. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau
C. Ngắt X có mức ưu tiên cao hơn ngắt Y
D. Ngắt X và ngắt Y có cùng mức ưu tiên
Câu 40: Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chứa các chương trình và dữ liệu dưới dạng thư viện
B. Về nguyên tắc, người lập trình có thể can thiệp vào toàn bộ BNC
C. Việc quản lý logic BNC tuỳ thuộc vào từng hệ điều hành
D. Được đánh địa chỉ trực tiếp bởi bộ xử lý