Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kiến Trúc Máy Tính LHU - Đại Học Dân Lập Lạc Hồng - Miễn Phí Có Đáp Án Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Máy Tính, phù hợp với chương trình học tại Đại học Dân Lập Lạc Hồng (LHU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như cấu trúc, nguyên lý hoạt động và thiết kế máy tính, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính LHU Đại học Dân Lập Lạc Hồng ôn tập kiến trúc máy tính học thiết kế máy tính kiểm tra kiến thức đề thi miễn phí tài liệu công nghệ thông tin đáp án chi tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:
A. Khối số học và logic
B. Khối điều khiển để thi hành lệnh một cách tuần tự và tác động lên các mạch chức năng nhằm thi hành lệnh.
C. Tập các thanh ghi đa năng
Câu 2: Số 1110 0011 1100(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 3: Số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) 1111 0011(2) tương ứng với số thập phân nào sau đây:
Câu 4: Trong hệ đếm thập phân số 15948(10) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
Câu 5: Số nhị phân 1010 0011 1101(2) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
Câu 6: Số 277(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 7: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu,8 bit phép trừ (-67) -91 cho kết quả là:
C. Không cho kết quả vì tràn số
D. Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Câu 8: Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo phân cấp tốc độ bus trong máy tính, có các loại bus nào?
A. Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus đa năng (có thể vừa dùng làm bus địa chỉ vừa dùng làm bus dữ liệu)
B. Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
C. Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.
D. Có 3 loại bus là: bus bên trong bộ vi xử lý; bus của bộ nhớ chính; bus vào-ra.
Câu 9: Trong bộ xử lý trung tâm thành phần kết nối CU, ALU và các thanh ghi gọi là:
A. Bus bên ngoài (external bus)
B. BIU (Bus Interface Unit)
C. BUS hệ thống (system bus)
D. Bus bên trong (internal bus)
Câu 10: Mã BCD là gì?
A. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các kí tự ASSCII
B. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hexa
C. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ bát phân
D. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân
Câu 11: Số thập phân -54(10) tương ứng với số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) nào sau đây:
C. Không thể biểu diễn được
Câu 12: Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 1101(2) và 0110 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
Câu 13: Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0111(2) và 0110 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
Câu 14: Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0100 1101(2) và 0110 1001(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
Câu 15: Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1011(2) và 0101 0101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
Câu 16: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép mở rộng (double- extended) các bit dành cho các trường (S+E+M) là:
Câu 17: Số thập phân -127(10) tương ứng với số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) nào sau đây:
A. Không thể biểu diễn được
Câu 18: Số 1001 1111 1001(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 19: Hệ thống vào-ra (Input-Output) bao gồm
A. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, đơn vị nối ghép bus
B. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, bus hệ thống, đơn vị nối ghép bus
C. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, bus hệ thống
D. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra
Câu 20: Số 199.5625(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 21: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 64 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
Câu 22: Số 202.375(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 23: Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0101(2) và 0110 1001(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
Câu 24: Số 186.875(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 25: Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:
B. Một thanh ghi điều khiển
Câu 26: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 0011 1101 1111 0101(2)
B. 0011 1100 1111 0101(2)
C. 0011 1100 1101 0101(2)
D. 0011 1100 1111 0111(2)
Câu 27: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 5B7D(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 28: Chu trình thực hiện lệnh của máy tính gồm
A. 3 bước chính(nạp lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh)
B. 2 bước chính (nhận lệnh, thực hiện lệnh)
C. 4 bước chính(lấy địa chỉ lệnh, nạp mã lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh)
D. 5 bước chính(lấy địa chỉ lệnh, nạp mã lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh, kết thúc lệnh)
Câu 29: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single) biểu diễn của số thực 73.625 là:
A. 42 93 40 00(H) Hoặc 01000010 10010011 01000000 00000000(2)
B. 42 39 40 00(H) Hoặc 01000010 00111001 01000000 00000000(2)
C. 24 93 40 00(H) Hoặc 00100100 10010011 01000000 00000000(2)
D. 42 39 04 00(H) Hoặc 01000010 10010011 00000100 00000000(2)
Câu 30: Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:
A. Kết hợp chữ cái và chữ số
Câu 31: Số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) 1011 1011(2) tương ứng với số thập phân nào sau đây:
Câu 32: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
Câu 33: Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 0011(2) và 0101 0101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
Câu 34: Số 254.1875(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 35: Số nhị phân 1101 0011 1001(2) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
Câu 36: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single), cho biểu diễn như sau: 42 22 80 00(H). Giá trị thập phân của nó là:
Câu 37: Trong hệ nhị phân số 11001.011(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 38: Mã BCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit?
Câu 39: Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo chức năng của bus, có các loại bus nào?
A. Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus đa năng (có thể vừa dùng làm bus địa chỉ vừa dùng làm bus dữ liệu).
B. Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
C. Có 3 loại bus là: bus bên trong bộ vi xử lý; bus của bộ nhớ chính; bus vào-ra.
D. Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.
Câu 40: Bộ nhớ đệm (Cache Memory)
C. Là bộ nhớ không thể thiếu trong máy tính
Câu 41: Tích hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0000 0110(2) và 0000 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
Câu 42: Số 227(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 43: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép (double) các bit dành cho các trường (S+E+M) là:
Câu 44: Tốc độ của bộ xử lý
A. Được đánh giá gián tiếp thông qua tần số xung nhịp của bộ xử lý
B. Được đánh giá chính xác thông qua tần số của xung nhịp của bộ xử lý
C. Được đánh giá gián tiếp thông qua số lệnh được thực hiện trong 1 giây của bộ xử lý
D. Được đánh giá trực tiếp thông qua tần số xung nhịp của bộ xử lý
Câu 45: Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0101(2) và 0110 0011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
Câu 46: Một bộ vi xử lý với mỗi thao tác thực hiện cần mất trung bình 4 chu kỳ tần số. Biết bộ xử lý có xung nhịp 2Ghz, vậy mỗi thao tác máy sẽ mất số thời gian thực hiện là:
Câu 47: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 48: Bộ mã ASSCII chuẩn gồm bao nhiêu kí tự?
Câu 49: Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?
Câu 50: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 80 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?