Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án) Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản về kiến trúc máy tính, thiết kế bộ xử lý, bộ nhớ, và cách các thành phần của máy tính liên kết với nhau, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.
Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 2 có đáp án Đại học Điện Lực ôn luyện Kiến trúc Máy tính trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính miễn phí đề thi Kiến trúc Máy tính có đáp án chi tiết
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Điện Lực (EPU)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Số thập phân -127 (10) tương ứng với số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) nào sau đây:
A. Không thể biểu diễn được
Câu 2: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 80 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?
Câu 3: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài:
Câu 4: Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?
Câu 5: Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo chức năng của bus, có các loại bus nào?
A. Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus đa năng (có thể vừa dùng làm bus địa chỉ vừa dùng làm bus dữ liệu).
B. Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
C. Có 3 loại bus là: bus bên trong bộ vi xử lý; bus của bộ nhớ chính; bus vào-ra.
D. Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.
Câu 6: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
Câu 7: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu phép cộng cho kết quả sai khi:
A. Cộng hai số hạng cùng dấu cho tổng là số trái dấu với hai số hạng
B. Cộng hai số hạng khác dấu
C. Cộng hai số hạng dương cho tổng là số âm
D. Cộng hai số hạng âm cho tổng là số dương
Câu 8: Bộ đếm chương trình PC(Program Counter) sẽ tự động tăng để trỏ sang lệnh kế tiếp:
A. Sau khi lệnh được nạp vào thanh ghi lệnh IR(Instruction Register).
B. Sau khi CU giải mà lệnh đã được nhận vào thanh ghi lệnh IR(Instruction Register).
C. Trước khi lệnh được nạp vào thanh ghi lệnh IR(Instruction Register).
D. Sau khi CU phát tín hiệu điều khiển thực hiện thao tác mà lệnh yêu cầu.
Câu 9: Mã BCD là gì?
A. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các kí tự ASSCII
B. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hexa
C. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ bát phân
D. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân
Câu 10: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 64 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
Câu 11: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài
Câu 12: Số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) 1111 0011 (2) tương ứng với số thập phân nào sau đây:
Câu 13: Bộ nhớ chính (main memory) là bộ nhớ:
B. ROM (Read Only Memory)
C. FDD (Floppy Disk Drive)
D. RAM ((Random Access Memory)
Câu 14: Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:
A. Tập các thanh ghi đa năng
B. Đơn vị phối ghép vào ra
D. Khối số học và logic
Câu 15: Trong bộ xử lý trung tâm thành phần kết nối CU, ALU và các thanh ghi gọi là:
A. Bus bên ngoài (external bus)
B. BIU (Bus Interface Unit)
C. BUS hệ thống (system bus)
D. Bus bên trong (internal bus)
Câu 16: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu,8 bit phép cộng 91 + 63 cho kết quả là:
A. Không cho kết quả vì tràn số
B. Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Câu 17: Hệ thống vào-ra (Input-Output) bao gồm
A. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, đơn vị nối ghép bus
B. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, bus hệ thống, đơn vị nối ghép bus
C. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, bus hệ thống
D. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra
Câu 18: Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì?
Câu 19: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu, 8 bit phép trừ 67 -91 cho kết quả là:
A. Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
B. Không cho kết quả vì tràn số
Câu 20: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single), cho biểu diễn như sau: C2 82 80 00 (H) . Giá trị thập phân của nó là:
Câu 21: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single) biểu diễn của số thực 73.625 là:
A. 42 93 40 00 (H) Hoặc 01000010 10010011 01000000 00000000 (2)
B. 42 39 40 00 (H) Hoặc 01000010 00111001 01000000 00000000 (2)
C. 24 93 40 00 (H) Hoặc 00100100 10010011 01000000 00000000 (2)
D. 42 39 04 00 (H) Hoặc 01000010 10010011 00000100 00000000 (2)
Câu 22: Các kiểu ngắt trong máy tính là:
A. Ngắt do chia cho 0; ngắt do tràn số; ngắt do lỗi RAM; ngắt do lỗi thiết bị ngoại vi; ngắt do mô-đun vào-ra phát tín hiệu ngắt đến CPU yêu cầu trao đổi dữ liệu.
B. Ngắt do lỗi khi thực hiện chương trình; ngắt do lỗi phần cứng; ngắt do mô-đun vào-ra phát tín hiệu ngắt đến CPU yêu cầu trao đổi dữ liệu.
C. Ngắt do lỗi phần mềm; ngắt do lỗi phần cứng;
D. Ngắt do lỗi khi thực hiện chương trình; ngắt do lỗi phần cứng
Câu 23: Bộ nhớ chính (Main Memory)
A. Chứa chương trình cần lưu trữ
B. Chứa tập lệnh của máy tính
C. Chứa các địa chỉ lệnh cần truy nhập trong chương trình của máy tính
D. Chứa các chương trình và dữ liệu đang được CPU sử dụng
Câu 24: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu, 8 bit phép cộng -91 + 53 cho kết quả là:
C. Không cho kết quả vì tràn số
D. Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Câu 25: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu phát biểu nào là sai:
A. Cộng hai số khác dấu tổng luôn đúng
B. Cộng hai số cùng dấu tổng luôn đúng
C. Cộng hai số cùng dấu nếu tổng cùng dấu thì kết quả đúng
D. Cộng hai số cùng dấu nếu tổng khác dấu thì kết quả sai