Trắc nghiệm giữa kỳ Hóa Dược (PN17) - Cao đẳng Y Dược Hồng Đức (HDC)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm giữa kỳ môn Hóa Dược (PN17) dành cho sinh viên Cao đẳng Y Dược Hồng Đức (HDC). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nguyên tắc cơ bản trong hóa dược, cơ chế tác dụng của thuốc, cấu trúc hóa học và mối quan hệ với hoạt tính sinh học. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi giữa kỳ và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Hóa Dược giữa kỳ PN17 Cao đẳng Y Dược Hồng Đức HDC ôn tập hóa dược cơ chế tác dụng thuốc cấu trúc hóa học hoạt tính sinh học câu hỏi trắc nghiệm luyện thi hóa dược

Số câu hỏi: 168 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 30 phút

16,681 lượt xem 1,279 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Kháng sinh nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm penicillin bán tổng hợp:
A.  
Amocixillin.
B.  
Cloxacillin.
C.  
Benzylpenicilin
D.  
Ampicillin.
Câu 2: 0.4 điểm
Thuốc nào thuộc nhóm hạn chế gây loét ức chế bơm proton
A.  
Omerazol
B.  
Cimetidn
C.  
Nhôm hydroxyd
D.  
Paracetamol
Câu 3: 0.4 điểm
thuốc thuộc nhóm kháng sinh , kháng khuẩn
A.  
Cimetidin
B.  
Ranitidin
C.  
Berbelin
D.  
Loperamid
Câu 4: 0.4 điểm
Bisacodyl có nhóm chức nào
A.  
Ester
B.  
Ceton
C.  
Amid
D.  
Eter
Câu 5: 0.4 điểm
Acid hóa Aspirin thu được dịch lọc là
A.  
Natri salicylac
B.  
Acid Salicylac
C.  
Natri salicylic
D.  
Acid Salicylic
Câu 6: 0.4 điểm
tác dụng của Methyldopa
A.  
An thần , hạ huyết áp
B.  
An thần , tăng huyết áp
Câu 7: 0.4 điểm
Propanolol tác dụng với thuốc thử Maquis cho ra màu ....
A.  
Xanh
B.  
Đỏ
Câu 8: 0.4 điểm
Tác dụng của Nimesulid là giảm đau , hạ sốt ,không chống viêm
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 9: 0.4 điểm
Streptomycin thuộc nhóm kháng sinh nào sau đây:
A.  
Cephalosphorin.
B.  
Macrolid.
C.  
Aminoglycosid.
D.  
Quinolon.
Câu 10: 0.4 điểm
Nhóm kháng sinh tetracylin có tính chất:
A.  
Dễ tan trong nước.
B.  
Màu xanh.
C.  
Vị đắng.
D.  
Không hấp thụ tia UV
Câu 11: 0.4 điểm
Methyldopa và Captoril là thuốc thuộc nhóm
A.  
Tăng huyết áp
B.  
Chống Tăng Huyết Áp
Câu 12: 0.4 điểm
Aspirin thuộc nhóm phân loại
A.  
Acid salicylic
B.  
Muối Salicylic
C.  
Acid natriclorid
D.  
Muối Salicylac
Câu 13: 0.4 điểm
Thuốc chống dị ứng được chia làm mấy nhóm
A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
5
Câu 14: 0.4 điểm
Nguyên nhân gây ra bệnh lao là do Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis:
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 15: 0.4 điểm
Nhôm hydroxyd khô tác dụng với alirazin cho tủa màu
A.  
Xanh
B.  
Đỏ
C.  
Tím
D.  
Vàng
Câu 16: 0.4 điểm
Cimetidin được xếp vào nhóm nào sau đây
A.  
Trung hòa dịch acid
B.  
Kháng thụ thể H2
C.  
Ức chế bơm proton
D.  
Kháng thụ thể H1
Câu 17: 0.4 điểm
Furosemid thuộc nhóm thuốc
A.  
Táo bón
B.  
Lợi tiểu
Câu 18: 0.4 điểm
Beberlin khử thuốc Zn/H2SO4 thành
A.  
Vàng
B.  
Tetrahydro berlin không màu
C.  
Berbelinal màu đỏ cam
D.  
Berbelin aceton tủa đục
Câu 19: 0.4 điểm
Griseofulvin có tính chất:
A.  
Bột màu trắng, khó tan trong nước, tạo màu với thuốc thử Marquis.
B.  
Bột màu trắng, khó tan trong nước, phản ứng của ion Clor hữu cơ.
C.  
Bột màu trắng, dễ tan trong nước, phản ứng của ion Clor hữu cơ.
D.  
Bột màu trắng, dễ tan trong nước, tạo màu với thuốc thử Marquis.
Câu 20: 0.4 điểm
Liebeman – Burchada với thành phần gồm ........................
A.  
anhydrid acetic , acid sufuric đặc
B.  
anhydrid acetic , acid sufuric loãng
Câu 21: 0.4 điểm
Kháng sinh là những chất có khả năng :
A.  
Tiêu diệt vi khuẩn.
B.  
Tiêu diệt hay kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn.
C.  
Tiêu diệt virut
D.  
Tiêu diệt hay kìm hãm sự phát triển của virut.
Câu 22: 0.4 điểm
Trong công thức cấu tạo của Dapson có:
A.  
1 nhóm amin thơm bậc I.
B.  
2 nhóm amin thơm bậc I.
C.  
1 nhóm aminphenyl
D.  
2 nhóm aminphenyl
Câu 23: 0.4 điểm
Beberlin có xuất xứ từ thiên nhiên
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 24: 0.4 điểm
Tác dụng của Aspirin làm giảm đau ,hạ sốt gây kích ứng tá tràng
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 25: 0.4 điểm
Dapson có tính chất khó tan trong nước, cho phản ứng diazo hóa:
A.  
Đúng
B.  
Sai.