Đề Trắc Nghiệm Kiểm Toán Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPU Ôn tập với đề trắc nghiệm “Kiểm toán” từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình, phương pháp và nguyên tắc kiểm toán, kèm đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích dành cho sinh viên ngành kế toán và kiểm toán, hỗ trợ nâng cao kỹ năng phân tích và đánh giá tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí, dễ dàng và hiệu quả.
Từ khoá: kiểm toán đề thi kiểm toán trắc nghiệm kiểm toán Đại học Điện lực ôn thi kiểm toán kiểm tra kiểm toán đề thi có đáp án quy trình kiểm toán kế toán và kiểm toán thi thử kiểm toán
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Câu nào dưới đây KHÔNG phải là bộ phận hợp thành của hệ thống kiểm soát nội bộ:
B. Hoạt động kiểm soát
C. Thông tin và truyền thông
D. Môi trường kiểm soát
Câu 2: Một bộ phận cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ là:
D. Hoạt động liên tục
Câu 3: Câu nào dưới đây KHÔNG phải là mục tiêu của kiểm soát nội bộ:
A. Các hoạt động hữu hiệu và hiệu quả
B. Hệ thống kiểm soát nội bộ phải đảm bảo hợp lý=> chức năng k phải mục tiêu
C. Báo cáo tài chính đáng tin cậy
D. Luật lệ và các quy định được tuân thủ
Câu 4: Một khía cạnh của cơ sở dẫn liệu là:
C. Hệ thống kiểm soát nội bộ
D. Bằng chứng kiểm toán
Câu 5: Mục tiêu kiểm toán được xây dựng dựa trên:
A. Bằng chúng kiểm toán
B. Quy mô của khách hàng kiểm toán
Câu 6: “Một tài sản hay nợ phải trả phản ánh trên báo cáo tài chính thực tế phải tồn tại, có thực vào thời điểm lập báo cáo” là nội dung của cơ sở dẫn liệu:
C. Quyền và nghĩa vụ
Câu 7: “Toàn bộ tài sản, các khoản nợ, nghiệp vụ hay giao dịch đã xảy ra có liên quan đến báo cáo tài chính phải được ghi chép hết các sự kiện liên quan” là nội dung của cơ sở dẫn liệu:
Câu 8: Cơ sở dẫn liệu về QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ được hiểu:
A. Tài sản là có thật và thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
B. Các khoản nợ phải trả là có thật
C. Tài sản và nợ phải trả được ghi nhận đúng với thực tế
D. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp
Câu 9: Công thức nào dưới đây thể hiện mối quan hệ giữa các loại rủi ro ở cấp độ cơ sở dẫn liệu (AR: Rủi ro kiểm toán; IR: Rủi ro tiềm tàng; CR: Rủi ro kiểm soát; DR: Rủi ro phát hiện):
Câu 10: Khái niệm GIAN LẬN biểu hiện:
A. Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do trình độ kế toán viên
B. Lỗi tính toán số học hay ghi chép sai
C. Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán một cách có chủ ý
D. Hiểu nhầm nội dung chứng từ
Câu 11: Khái niệm về SAI SÓT biểu hiện là:
A. Ghi chép chúng từ không đúng sự thật
B. Vô tình bỏ sót nghiệp vụ
C. Che dấu thông tin và tài liệu kế toán
D. Thay đổi phương pháp khấu hao có chủ ý
Câu 12: Khái niệm TRỌNG YẾU được hiểu là
A. Thể hiện tầm quan trọng của một thông tin (số liệu kế toán) trong báo cáo tài chính
B. Các khoản mục tài sản quan trọng hơn các khoản mục nguồn vốn
C. Bảng cân đối kế toán quan trọng hơn báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Những khoản mục có số tiền lớn từ 1 tỷ đồng trở lên
Câu 13: Yêu cầu của bằng chứng kiểm toán:
C. Tính thích hợp và đầy đủ
D. Càng nhiều càng tốt
Câu 14: Tài liệu trong hồ sơ kiểm toán được thể hiện :
B. Trên phương tiện tin học
C. Trên bất kỳ phương tiện lưu trữ nào theo quy định hiện hành của luật
D. Trên giấy và phương tiện tin học
Câu 15: Bằng chứng kiểm toán được thu thập bằng kỹ thuật:
A. Kiểm tra đối chiếu
D. Kiểm tra - đối chiếu, phỏng vấn, quan sát.
Câu 16: Tại khu vực của thủ quỹ thường có dòng chữ “Không phận sự miễn vào”. Quy định này có liên quan mật thiết đến bộ phận nào của hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. A Môi trường kiểm soát
B. Hoạt động kiểm soát
Câu 17: “Nhân viên kế toán thanh toán không được đảm nhận chức năng thủ quy” là nội dung của nguyên tắc:
Câu 18: Chính sách phát triển vá huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ phận nào sau đây của hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Môi trường kiểm soát
B. Hoạt động kiểm soát
C. Thông tin và truyền thông
Câu 19: Kiểm toán viên tìm hiểu mối quan hệ giữa số lượng nhân viên và chi phí tiền lương, là đang thực hiện thủ tục:
A. Xác nhận bên ngoài
Câu 20: Doanh thu bị khai tăng đã vi phạm cơ sở dẫn liệu:
A. Hiện hữu và phát sinh
Câu 21: Doanh nghiệp không trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã vi phạm cơ sở dẫn liệu:
C. Trình bày và thuyết minh
Câu 22: Đề xuất “ Tất cả chứng từ thanh toán phải được đóng dấu Đã thanh toán khi chỉ trả” trong Thư quản lý gửi cho Ban giám đốc công ty liên quan đến bộ phận nào của hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Môi trường kiểm soát
C. Hoạt động kiểm soát
D. Thông tin và truyền thông
Câu 23: Đề xuất “Công ty nên ban hành một quy định về cách thức ứng xử của nhân viên mua hàng khi giao tiếp với nhà cung cấp” trong Thư quản lý gửi cho Ban giám đốc công ty liên quan đến bộ phận nào của hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Môi trường kiểm soát
B. Thông tin và truyền thông
Câu 24: Sai phạm “Công ty thay đổi phương pháp khấu hao tài sản cố định phục vụ cho hoạt động bán hàng từ phương pháp đường thẳng sang phương pháp khấu hao tăng dần làm giảm chi phí 20 triệu đồng” sẽ KHÔNG ảnh hưởng tới khoản mục thông tin nào trên báo cáo tài chính:
B. Hao mòn tài sản cố định
D. Xây dựng cơ bản dở dang
Câu 25: Trường hợp nào dưới đây thường dẫn đến rủi ro tiềm tàng:
A. Kiểm toán viên chính thiếu giám sát các trợ lý khi họ thực hiện chương trình kiểm toán
B. Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết kế hữu hiệu nhưng có sự thay đổi nhân sự liên tục
C. Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị lỗi thời do sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật
D. Bỏ sót không ghi sổ kế toán một số hóa đơn bán hàng
Câu 26: Trình độ, kinh nghiệm của kiểm toán viên khi thực hiện kiểm toán sẽ ảnh hưởng đến
D. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát
Câu 27: Rủi ro có sai sót trọng yếu ở cấp độ cơ sở dẫn liệu bao gồm:
A. Rủi ro kinh doanh và rủi ro kiểm soát
B. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát
C. Rủi ro kinh doanh và rủi ro tiềm tàng
D. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro phát hiện
Câu 28: Lựa chọn câu khẳng định ĐÚNG:
A. Bằng chúng bằng tài liệu không tin cậy bằng bằng chứng lời nói
B. Bằng chứng thu thập từ bên ngoài đáng tin cậy hơn từ nguồn bên trong
C. Bằng chứng vật chất là bằng chứng kiểm toán duy nhất
D. Bằng chứng kiểm toán chỉ được thu thập từ bên ngoài
Câu 29: Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự xét đoán của kiểm toán viên đến tính đầy đủ của bằng chứng kiểm toán: (1) Tính thích hợp của bằng chứng kiểm toán (2) Tính trọng yếu của thông tin được kiểm toán (3) Mức độ rủi ro của thông tin được kiểm toán
Câu 30: Kiểm toán viên Mai được phân công phụ trách kiểm toán khoản mục hàng tồn kho khi kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phích nước Rạng Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau:
A. - Do áp dụng sai phương pháp tính giá hàng xuất kho đã ghi tăng giá vốn hàng bán là 400 triệu đồng. Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là:
B. Phải trả người bán tăng
D. Chi phí bán hàng tăng
E. Lợi nhuận không thay đổi
Câu 31: Kiểm toán viên Mai thực hiện kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phích nước Rạng Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau:
A. - Kế toán ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp khoản thu thanh lý 1 thiết bị sản xuất là 9 triệu đồng bằng tiền mặt. Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là:
B. Số dư Tiền mặt bị giảm 9 triệu đồng
C. Thu nhập khác bị giảm 9 triệu đồng
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp bị tăng 9 triệu đồng
E. Lợi nhuận kế toán trước thuế bị tăng 9 triệu đồng
Câu 32: Kiểm toán viên Cường thực hiện kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phương Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau: - Một số CCDC loại phân bổ 100% xuất dùng cho bộ phận bán hàng nhưng chưa được ghi sổ, số tiền là 100 triệu đồng. Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng
C. Chi phí bán hàng tăng
Câu 33: Kiểm toán viên Cường được phân công phụ trách kiểm toán khoản tiền khi kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phương Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau:
A. - Một số CCDC loại phân bổ 100% xuất dùng cho bộ phận bán hàng nhưng chưa được ghi sổ, số tiền là 100 triệu đồng Sai phạm này ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu:
C. Trình bày và khai báo
D. Quyền và nghĩa vụ
Câu 34: Kiểm toán viên Cường được phân công phụ trách kiểm toán khoản mục tiền khi kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phương Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau: - Một số CCDC loại phân bổ 100% xuất dùng cho bộ phận bán hàng nhưng chưa được ghi sổ, số tiền là 100 triệu đồng, Điều chỉnh cần thiết đối với sai phạm trên là:
A. Điều chỉnh giảm hàng tồn kho
B. Điều chỉnh giảm chi phí bán hàng
C. Điều chỉnh tăng hàng tồn kho
D. Điều chỉnh tăng lợi nhuận
Câu 35: Kiểm toán viên Cường được phân công phụ trách kiểm toán khoản tiền khi kiểm mục toán BCTC tại Công ty CP Phương Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau:
A. - Một số CCDC loại phân bổ 100% xuất dùng cho bộ phận bán hàng nhưng chưa được ghi sổ, số tiền là 100 triệu đồng, Điều chỉnh cần thiết đối với sai phạm trên là:
B. Điều chỉnh giảm hàng tồn kho
C. Điều chỉnh giảm chi phí bán hàng
D. Điều chỉnh tăng hàng tồn kho
E. Điều chỉnh tăng lợi nhuận
Câu 36: Khi thực hiện kiểm toán, KTV phát hiện ra sai phạm sau: Khách hàng B nợ 200 triệu đồng nhưng đã mất khả năng thanh toán, Công ty không lập dự phòng cho số nợ này. Bút toán điều chỉnh cần thiết?
A. Nợ TK 421,333/ Có TK 229: 200 triệu đồng
B. Nợ TK 131/Có TK 229: 200 triệu đồng
C. Nợ TK 229/Có TK 421, 333: 200 triệu đồng
D. Nợ TK 131/ Có TK 112: 200 triệu đồng
Câu 37: Khi thực hiện kiểm toán, KTV phát hiện ra sai phạm sau: Khách hàng B nợ 200 triệu đồng nhưng đã mất khả năng thanh toán, Công ty không lập dự phòng cho số nợ này. Sai phạm này ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu?
B. Trình bày và thuyết minh
D. Quyền và nghĩa vụ
Câu 38: Trọng yếu là nhân tố ảnh hưởng đến xét đoán của kiêm toán. viên trong việc xác định:
A. Độ tin cậy của các bằng chứng kiểm toán
B. Sự đầy đủ của các bằng chứng kiểm toán
C. Tính thích hợp của bằng chứng kiểm toán
D. Sự phù hợp của bằng chứng kiểm toán
Câu 39: Thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích:
A. Phân loại số dư nợ phải thu theo từng khách hàng, đối chiếu với số chi tiết
B. Tính tốc độ luân chuyển hàng tồn kho và đối chiếu với tỷ số này của năm trước
C. Phân chia các khoản nợ phải thu thành các nhóm theo thời gian quá hạn để kiểm tra việc lập dự phòng nợ khó đòi
D. Sắp xếp tài khoản thành số dư đầu kì, các nghiệp vụ tăng, giảm trong kỳ để kiểm tra chứng từ gốc
Câu 40: Một doanh nghiệp cố tình ghi nhận một khoản chi phí thuê văn phòng không có thật vào hệ thống kế toán. Sai phạm này ảnh hưởng tới cơ sở dẫn liệu: