Trắc nghiệm lý thuyết kiểm toán (EPU) - Có đáp án Luyện thi Lý thuyết Kiểm toán theo chương trình EPU với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: khái niệm kiểm toán, quy trình và thủ tục kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì, củng cố kiến thức kiểm toán hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm lý thuyết kiểm toán EPU đề thi kiểm toán EPU ôn thi kiểm toán bài test kiểm toán có đáp án ngân hàng câu hỏi kiểm toán test kiểm toán online
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Khi phân tích đánh giá đọc, người ta thường sử dụng rất nhiều các tỷ suất (tỷ lệ) khác nhau, các tỷ suất này có thể được bao gồm những nhóm nào?
A. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán
B. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
C. Nhóm tỷ suất phản ảnh cơ cấu tài chính
D. Tất cả các câu trên
Câu 2: Chọn mẫu các phần tử liên tiếp nhau tạo thành 1 khối gọi là?
A. Chọn mẫu theo khối
C. Chọn mẫu theo sự xét đoán
D. Không câu nào đúng
Câu 3: Báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính cần đảm bảo các nội dung chủ yếu nào ?
A. Tiêu đề báo cáo “báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính
B. Tên địa chỉ của công ty kiểm toán
C. Tên địa chỉ và xác định báo cáo tài chính được kiểm toán
D. Tất cả các nội dung nói trên.
Câu 4: Các nội dung nào trong các nội dung sau phải được phản ánh trong báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính?
A. Các thông lệ, chuẩn mực kiểm toán được áp dụng
B. Ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về báo cáo tài chính
C. Ngày và chữ ký của kiểm toán viên
D. Tất cả các nội dung nói trên.
Câu 5: Sự kiện (công việc) nào trong các sự kiện sau phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán không thuộc thẩm quyền giải quyết của các kiểm toán viên và công ty kiểm toán?
A. Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán
B. Sửa chữa lại báo cáo tài chính
C. Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và ý kiến nhận xét do sự sơ xuất của kiểm toán viên
D. Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán
Câu 6: Phương pháp kiểm toán tuân thủ gồm?
A. Cập nhật theo hệ thống
B. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát
C. Cả 2 câu trên đều sai
D. Cả 2 câu trên đều đúng
Câu 7: Hồ sơ công ty kiếm toán cần lưu giữ bao gồm những hồ sơ nào?
A. Thư mời, thư hẹn kiểm toán và kế hoạch kiểm toán
B. Hợp đồng kiểm toán và các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp
C. Báo cáo kiểm toán và các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán, các ghi chép có kiểm toán viên
D. Tất cả các hồ sơ nổi trên
Câu 8: Các ý kiến nhận xét của kiểm toán viên và công ty kiểm toán bao gồm ýkiến nào là chủ yếu?
A. Ý kiến chấp nhận toàn bộ
B. ý kiến chấp nhận từng bộ phận
C. Ý kiến từ chối và ý kiến trái ngược
D. Tất cả các ý kiến trên trên
Câu 9: Để kiểm toán các số liệu trên các chứng từ (tài khoản số kiểm toán, báo cáo kiểm toán) kiểm toán thường sử dụng phương pháp kỹ thuật nào?
A. Kiểm tra đối chiếu
C. Tính toán phân tích
D. Tất cả các câu trên
Câu 10: Đối với các số liệu không được phản ánh trên các chúc số liệu nàn kiểm toán, số kiểm toán, báo số liệu chính, khi tiến hành kiểm toán các số liệu này, kiểm toán thường sử dụng phương pháp nào?
A. Điều tra phỏng vấn
B. Thử nghiệm, quan sát
D. Tất cả các câu trên
Câu 11: Trong các hồ sơ sau, hồ sơ nào không thuộc hồ sơ kiểm toán giao cho khách hàng?
A. Hợp đồng kiểm toán
B. Báo cáo kiểm toán
C. Các báo cáo đã được kiểm toán
D. Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo
Câu 12: Nếu khả năng của mọi phần tử trong tổng thể được chọn vào mẫu là như nhau thì đó là cách chọn?
Câu 13: Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiếm toán, kiểm toán viên phải tiến hành (giải quyết ) công việc nào?
A. Lập báo cáo kiểm toán
B. Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán
C. giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
D. tất cả nội dung trên
Câu 14: Hồ sơ nào trong các hồ sơ sau không thuộc hồ sơ lưu giữ của công ty kiểm toán?
A. Thư mời, thư hẹn và kế hoạch kiểm toán
B. Hợp đồng kiểm toán, các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp
C. Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
D. Báo cáo kiểm toán các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán và các ghi chép của các Kiểm toán viên
Câu 15: Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ảnh khả năng thanh toán của doanh nghiệp?
A. Tỷ suất các khoản phải thu
B. Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
C. Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh (tức thời)
D. Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
Câu 16: Khi sử dụng phương pháp phân tích, đánh giá ngang chủ yếu cần tiến hành so sánh, đối chiếu như thế nào?
A. So sánh giữa số liệu kỳ này với kỳ trước
B. So sánh giữa kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra
C. So sánh giữa số liệu của các doanh nghiệp thuộc cùng 1 ngành hoặc cùng phạm vi lãnh thổ
D. Tất cả các câu trên
Câu 17: Chọn mẫu theo khối là một trong những phương pháp?
A. Chọn mẫu phi xác xuất
B. Chọn mẫu ngẫu nhiên
C. Chọn mẫu theo hệ thống
D. Chọn mẫu theo sự xét đoán
Câu 18: Thử nghiệm chỉ tiết về kiểm soát là 1 trong những phương pháp kiểm toán nào?
A. Phương pháp kiểm toán tuân thủ
B. Phương pháp kiểm toán cơ bản
C. Phương pháp phân tích, đánh giá tổng quát
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 19: Theo quan + điểm kiểm toán, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính bao gồm tỷ suất nào?
B. Tỷ suất tự tài trợ tổng quát
C. Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ và đầu tư dài hạn
D. Tất cả các câu trên
Câu 20: Sau khi đã lập báo cáo kiểm toán, các kiểm toán viên công ty kiểm toán cần giải quyết các sự kiện nào có thể phát sinh?
A. Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán
B. Sửa chữa lại bảo cáo kiểm toán và các ý kiến nhận xét do sơ xuất của kiểm toán viên
C. Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán
D. Tất cả các sự kiện nói trên
Câu 21: Trong các loại báo cáo sau, báo cáo nào không thược báo cáo kiểm toán?
A. Báo cáo kiếm toán chấp nhận toàn bộ
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo chấp nhận từng phần
D. Báo cáo từ chối và báo cáo trái ngược
Câu 22: Trong các phương pháp kỹ thuật sau, phương pháp nào không thuộc phương pháp kỹ thuật của kiểm toán khi tiến hành kiểm toán các số liệu trên chứng từ
A. Kiểm tra đối chiếu
C. Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố
D. Tính toán phân tích
Câu 23: So sánh, đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trước là phương pháp
C. Phân tích đánh giá dọc
D. Phân tích đánh giá ngang
Câu 24: Chọn mẫu theo phán đoán chủ quan và không dựa theo phương pháp máy móc gọi là?
A. Chọn mẫu ngẫu nhiên
B. Chọn mẫu phi xác xuất
C. Chọn mẫu hệ thống
D. Không câu nào đúng
Câu 25: Sử dụng các nhóm tỷ suất nào để phân tích đánh giá dọc?
A. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán
B. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
C. Nhóm tỷ suất phản ảnh cấu trúc TC
D. Tất cả các câu trên
Câu 26: Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính?
B. Tỷ suất các khoản phải trả
C. Tỷ suất tài trợ tổng quát
D. Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư
Câu 27: Thử nghiệm chi tiết đối với hệ thống kiểm soát nội bộ được tiến hành theo nội dung nào?
A. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát nội bộ
B. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát xử lý
C. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát bảo vệ TS
D. Tất cả các câu trên
Câu 28: Theo quan điểm của kiểm toán để phản ánh khả năng thanh toán. chủ yếu người ta sử dụng tỷ suất nào?
A. Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
B. Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh (tức thời)
C. Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
D. Tất cả các câu trên
Câu 29: Dựa vào phép duy vật biện chứng kiểm toán đã hình thành phương pháp khách quan chung để nghiên cứu các đối tượng theo một trình tự logic nào?
A. Nếu giả thuyết và trình bày các giả thuyết
B. Xác định nội dung, phạm vi kiểm toán
C. Nêu ý kiến nhận xét
D. Tất cả các câu trên
Câu 30: Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là
A. Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ
B. Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý
C. Áp dụng nhằm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý.
D. Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ. Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý; áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý.
Câu 31: Phân tích so sánh về lượng theo cùng 1 chỉ tiêu là phương pháp?
A. Phân tích đánh giá dọc
B. Phân tích đánh giá ngang
C. Cả 2 cầu trên đều sai
D. Cả (a) và (b) đều đúng
Câu 32: Phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ gồm?
A. Điều tra phỏng vấn
C. Quan sát, xác nhận
D. Tất cả các câu trên
Câu 33: Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm hồ sơ nào?
A. Báo cáo kiểm toán
B. Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
C. Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo
D. Tất cả các hồ sơ nói trên
Câu 34: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào không thể áp dụng để kiểm toán các số liệu không có trên các chứng từ (tài khoản số kiểm toán. báo cáo tài chính...)
A. Điều tra phỏng vấn
B. Đối chiếu, so sánh
C. Quan sát, thử nghiệm
Câu 35: Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:
A. Kiểm toán tuân thủ
B. Kiểm toán báo cáo tài chính
C. Kiểm toán hoạt động
D. Tất cả nội dung trên
Câu 36: Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất kết quả kinh doanh, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?
A. Tổng số lãi trước thuế và chi phí lãi vay
B. Tổng giá trị tài sản bình quân
C. Doanh thu bán hàng thuần
D. Tất cả các câu trên
Câu 37: Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát thưởng ảnh hưởng đến những mặt nào của kiểm toán?
A. Nội dung khối lượng kiểm toán
B. Phương pháp kiểm toán
C. Phạm vi, thời gian kiểm toán
D. Tất cả các câu trên