Kiểm toán căn bản - Đại học Kinh doanh Công nghệ Hà Nội HUBT Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiểm toán Căn bản dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Nội dung bao gồm các kiến thức nền tảng về kiểm toán như: khái niệm, mục tiêu, nguyên tắc, quy trình kiểm toán, bằng chứng kiểm toán, hệ thống kiểm soát nội bộ, và chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Phù hợp ôn luyện thi kết thúc học phần hoặc luyện thi chứng chỉ. Có đáp án chi tiết.
Từ khoá: kiểm toán căn bản trắc nghiệm kiểm toán HUBT đại học kinh doanh và công nghệ ôn thi kiểm toán quy trình kiểm toán bằng chứng kiểm toán chuẩn mực kiểm toán
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Điểm khác biệt căn bản giữa rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát với rủi ro phát hiện là gì?
A. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sach kinh doanh, còn rủi ro phát hiện do kiểm toán viên áp dụng sai các thủ tục kiểm toán.
B. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể định lượng được riêng rủi ro phát hiện không định lượng được.
C. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát mang tính khách quan, còn rủi ro phát hiện chịu ảnh hưởng bởi kiểm toán viên.
D. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể thay đổi theo ý muốn của kiểm toán viên, trong khi rủi ro phát hiện thì không.
Câu 2: Khi mức rủi ro phát hiện được đánh giá giảm xuống thì kiểm toán viên phải làm gì?
A. Tăng thử nghiệm cơ bản
B. Giảm thử nghiệm cơ bản
C. Tăng thử nghiệm kiểm soát
D. Giảm thử nghiệm kiểm soát
Câu 3: Một KTV tiến hành đối chiếu hóa đơn mua hàng với sổ chi tiết hàng tồn kho, thủ tục kiểm toán này nhằm thu thập bằng chứng kiểm toán liên quan trực tiếp tới cơ sở dẫn liệu nào sau đây?
A. Quyền và nghĩa vụ
D. Tính giá hoặc đo lường
Câu 4: Việc lấy xác nhận các khoản phải thu khách hàng không nhằm thu thập bằng chứng kiểm toán để đạt được mục tiêu kiểm toán nào sau đây?
A. Tính đầy đủ của Chỉ tiêu Phải thu khách hàng
B. Sự hiện hữu của Chỉ tiêu Phải thu khách hàng
C. Quyền và nghĩa vụ của Chỉ tiêu Phải thu khách hàng
D. Đánh giá - tính toán của Chỉ tiêu Phải thu khách hàng
Câu 5: Hàng đã xuất kho gửi đi bán nhưng kế toán đã ghi nhận doanh thu bán hàng, sai phạm trên thuộc cơ sở dẫn liệu nào sau đây?
A. Sự phát sinh (tính có thật) của doanh thu
B. Sự tính toán, đánh giá của doanh thu
C. Sự phân loại của doanh thu
D. Sự hạch toán đầy đủ
Câu 6: Một phiếu nhập kho bị bỏ sót không được ghi sổ, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
Câu 7: Nội dung nào sau đây thể hiện chức năng của kiểm toán?
A. Điều chỉnh hoạt động quản lý
B. Xử lý các sai phạm trong kế toán
C. Đánh giá, xác nhận và bày tỏ ý kiến về thông tin được kiểm toán
D. Điều tra phát hiện các đơn vị trốn thuế
Câu 8: KTV thu thập bằng chứng kiểm toán với mục đích nào trong các mục đích sau?
A. Đưa ra ý kiến về thông tin được kiểm toán
B. Phát hiện gian lận
C. Đánh giá công tác quản lý
D. Đánh giá rủi ro kiểm soát
Câu 9: Kế toán hạch toán nhầm doanh thu bán hàng thành thu nhập khác, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
C. Phân loại và hạch toán
Câu 10: Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro tiềm tàng?
A. Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
B. Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).
C. Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.
D. Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.
Câu 11: Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro kiểm soát?
A. Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
B. Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).
C. Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.
D. Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.
Câu 12: Một phiếu nhập kho đã ghi trong thẻ kho bị kế toán bỏ sót không được ghi sổ kế toán, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
C. Bảng cân đối kế toán
Câu 13: Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro phát hiện?
A. Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
B. Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).
C. Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.
D. Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.
Câu 14: Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro kiểm toán?
A. Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
B. Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).
C. Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.
D. Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.
Câu 15: Trong các yêu cầu sau đây yêu cầu nào là yêu cầu của bằng chứng kiểm toán?
A. Đầy đủ, thích hợp
Câu 16: Kiểm toán viên kiểm tra tính chính xác số học của số liệu số liệu là kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán nào trong các kỹ thuật sau?
C. Thẩm tra, xác nhận
D. Phân tích và đánh giá
Câu 17: Giai đoạn nào sau đây không thuộc quy trình kiểm toán?
A. Lập kế hoạch kiểm toán
B. Thực hiện kiểm toán
C. Hoàn thành kiểm toán
D. Nhận thư mời kiểm toán
Câu 18: Lập báo cáo kiểm toán thuộc giai đoạn nào của quy trình kiểm toán?
A. Lập kế hoạch kiểm toán
B. Kết thúc kiểm toán
C. Thực hiện kiểm toán
D. Kiểm tra việc thực hiện kiến nghị
Câu 19: Kỹ thuật nào sau đây không phải là kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán?
C. Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố
Câu 20: Kỹ thuật nào sau đây không phải là kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán
A. dựa trên số liệu, thông tin trên chứng từ?
C. Đối chiếu số liệu
Câu 21: Theo chủ thể tiến hành kiểm toán để phân loại thì kiểm toán được phân thành các loại nào trong các loại sau đây?
A. Kiểm toán nội bộ, Kiểm toán Nhà nước, Kiểm toán độc lập
B. Kiểm toán tuân thủ, Kiểm toán hoạt động, Kiểm toán Báo cáo tài chính.
C. Kiểm toán nội bộ. Kiểm toán từ bên ngoài
D. Kiểm toán trước (tiền kiểm), Kiểm toán sau (hậu kiểm)
Câu 22: Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán?
Câu 23: Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát thuộc phương pháp kiểm toán nào trong những phương pháp kiểm toán sau?
A. Phương pháp kiểm toán tuân thủ.
B. Phương pháp kiểm toán cơ bản.
C. Phương pháp phân tích đánh giá tổng quát.
D. Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ.
Câu 24: Kiểm toán áp dụng các thử nghiệm kiểm soát nhằm đạt được mục đích nào trong các mục đích sau?
A. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát, xác định mức độ tin cậy của hệ thống kiểm soát nội bộ
B. Đánh giá rủi ro kiểm toán và mức độ tin cậy của số liệu kế toán
C. Đánh giá rủi ro kiểm soát và mức độ tin cậy của số liệu kế toán
D. Đánh giá lại rủi ro kiểm toán, xác định mức độ tin cậy của hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 25: Cơ sở dẫn liệu ở cấp độ Báo cáo tài chính không bao gồm gồm yếu tố nào sau đây?
B. Tính toán và đánh giá.