Đề Thi Lý Thuyết Môn Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật Phần 1 - Học Qua Môn - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Ôn luyện với đề thi lý thuyết môn "Cấu trúc dữ liệu và giải thuật" phần 1 từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi tập trung vào các khái niệm lý thuyết quan trọng như cấu trúc dữ liệu cơ bản, thuật toán tìm kiếm và sắp xếp, giúp sinh viên học qua môn và nắm vững nền tảng cần thiết cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin.
Từ khoá: đề thi lý thuyết môn Cấu trúc dữ liệu và giải thuật phần 1 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT ôn thi Cấu trúc dữ liệu kiểm tra Cấu trúc dữ liệu học qua môn Cấu trúc dữ liệu tài liệu ôn thi Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Giải thuật đệ quy là:
A. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi nhỏ hơn.
B. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi lớn hơn.
C. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới một giải thuật khác đã biết kết quả.
D. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó.
Câu 2: Đặc điểm của giải thuật đệ quy:
B. Trong thủ tục đệ quy có lời gọi đến chính thủ tục đó
C. Sau mỗi lần có lời gọi đệ quy thì kích thước của bài toán được thu nhỏ hơn trước.
D. Có một trường hợp đặc biệt, trường hợp suy biến Khi trường hợp này xảy ra thì bài toán còn lại sẽ được giải quyết theo một cách khác
Câu 3: Danh sách tuyến tính là:
A. Danh sách mà quan hệ lân cận giữa các phần tử được xác định.
B. Danh sách tuyến tính là một danh sách rỗng.
C. Danh sách tuyến tính là một danh sách có dạng (a1, a2, ..., an).
D. Danh sách dạng được lưu dưới dạng mảng.
Câu 4: ưu điểm của việc cài đặt danh sách bằng mảng:
A. việc truy nhập vào phần tử của mảng được thực hiện trực tiếp dựa vào địa chỉ tính được (chỉ số), nên tốc độ nhanh và đồng đều đối với mọi phần tử.
B. Có thể thay đổi số lượng phần tử theo ý muốn của người dùng.
C. Có thể bổ sung hoặc xóa một phần tử bất kỳ trong mảng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 5: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp là:
A. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở một đầu gọi là đỉnh .
B. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp được thực hiện ở một đầu , và phép loại bỏ được thực hiện ở đầu kia.
C. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung sung một phần tử vào ngăn xếp được thực hiện ở một đầu, Và phép loại bỏ không thực hiện được.
D. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách.
Câu 6: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp làm việc theo nguyên tắc:
A. LIFO(last in first out)
B. FIFO( first in first out)
C. LILO(last in last out)
D. FOLO( fisrt out last out)
Câu 7: Khi đổi một số nguyên từ hệ thập phân sang hệ nhị phân thì người ta dùng phép chia liên tiếp cho 2 và lấy các số dư (là các chữ số nhị phân) theo chiều ngược lại.
A. Cơ chế sắp xếp này chính là cơ chế hoạt động của cấu trúc dữ liệu:
Câu 8: S là ngăn xếp , Phép toán thêm phần tử vào ngăn xếp Là Push, phép lấy ra một phần tử từ ngăn xếp là POP, thủ tục sau làm nhiệm vụ gì?
A. Procedure Chuyen_doi(N);
C. R := N mod 2; {tính số dư trong phép chia N cho 2}
E. N := N div 2; {thay N bằng thương của phép chia N cho 2}
Câu 9: định nghĩa danh sách tuyến tính Hàng đợi (Queue)
A. Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung phần tử ở một đầu, gọi là lối sau (rear) và phép loại bỏ phần tử được thực hiện ở đầu kia, gọi là lối trước (front).
B. Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử hay loại bỏ được thực hiện ở một đầu danh sách gọi là đỉnh (Top)
C. Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử được thực hiện ở một đầu, gọi là lối sau (rear) hay lối trước (front). Phép loại bỏ không thực hiện được.
D. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử và phép loại bỏ một phần tử được thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách.
Câu 10: Hàng đợi còn được gọi là danh sách kiểu:
Câu 11: Để thêm một đối tượng x bất kỳ vào Stack, thao tác thường dùng là:
Câu 12: Để lấy loại bỏ một đối tượng ra khỏi Stack, thao tác thường dùng là: “
Câu 13: Để biểu diễn Stack, ta thường sử dụng kiểu dữ liệu nào sau đây?
A. Danh sách móc nối và mảng dữ liệu
Câu 14: Thao tác POP(x) dùng trong Stack là để:
A. Lấy một phần tử cuối cùng ra khỏi đỉnh Stack
B. Lấy phần tử đầu tiên ra khỏi Stack
C. Xóa bỏ một dãy các phần tử ra khỏi Stack
D. Xóa bỏ một phần tử bất kì khỏi Stack
Câu 15: Thao tác Push(x) dùng trong Stack là để:
A. Bổ sung một phần tử vào đỉnh Stack
B. Bổ sung một phần tử vào đầu Stack
C. Bổ sung một phần tử bất kì vào Stack
D. Bổ sung một dãy các phần tử vào đỉnh Stack.
Câu 16: Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra phần tử thứ 4 trong Stack ta phải làm thế nào?
A. POP(25),POP(23), PUSH(25)
Câu 17: Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra phần tử thứ 5 trong Stack ta phải làm thế nào?
B. POP(25),POP(23), PUSH(23)
Câu 18: Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra phần tử thứ 3 trong Stack ta phải làm thế nào?
A. POP(25), POP(23), POP(20), PUSH(23), PUSH(25)
B. POP(25), POP(23), POP(20), PUSH(25), PUSH(23)
C. POP(25), POP(23), POP(20)
D. POP(25), POP(23), PUSH(20), PUSH(25), PUSH(23)
Câu 19: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q) dưới dạng mảng nối vòng, giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Điều kiện F=R=0 nghĩa là:
C. Đặt phần tử đầu và phần tử cuối của Queue bằng 0
D. Kiểm tra chỉ số trước và chỉ số sau của Queue có bằng nhau không.
Câu 20: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Khi thêm một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào?
A. F không thay đổi, R=R+1
B. F không thay đổi, R=R-1
C. F=F+1, R không thay đổi
D. F=F-1, R không thay đổi
Câu 21: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Khi loại bỏ một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào?
A. F=F+1, R không thay đổi
B. F không thay đổi, R=R+1
C. F không thay đổi, R=R-1
D. F=F-1, R không thay đổi
Câu 22: Trong biểu diễn dữ liệu dưới dạng cây, cấp của cây chính
A. Cấp cao nhất của một nút trên cây
B. Cấp cao nhất của nút lá
C. Cấp cao nhất của nút gốc
D. Tổng số nút trên cây
Câu 23: Trong biểu diễn dữ liệu dưới dạng cây, nút có cấp bằng 0 gọi là:
C. Phần tử cuối cùng trong cây
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 24: Mỗi nút trong cây có tối đa:
Câu 25: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là i thì vị trí của nút con trái là: 28/11/2013