Đề Thi Trắc nghiệm online môn Cấu Trúc Máy Tính HCMUAF/NLU Đề thi online miễn phí môn "Cấu Trúc Máy Tính" dành cho sinh viên Đại học Nông Lâm TP.HCM (NLU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết xoay quanh cấu trúc máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu, và tổ chức phần cứng. Đáp án chi tiết giúp bạn tự ôn tập hiệu quả và nâng cao kiến thức chuyên ngành.
Từ khoá: đề thi cấu trúc máy tính NLU đại học Nông Lâm cấu trúc máy tính online bài kiểm tra cấu trúc máy tính đề thi online miễn phí đáp án cấu trúc máy tính kiến thức tổ chức phần cứng hệ thống xử lý dữ liệu môn cấu trúc máy tính NLU ôn thi đại học Nông Lâm
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Máy tính thế hệ 1 sử dụng
A. Bán dẫn (transitor)
B. Đèn chân không (Vacuum tube)
C. Mạch tích hợp (IC)
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một tổ chức máy tính (computer organization) có thể bao gồm nhiều model và nhiều kiến trúc (computer architecture) khác nhau
B. Một kiến trúc máy tính có thể bao gồm nhiều model và nhiều tổ chức khác nhau
C. Một tổ chức máy tính quyết định một kiến trúc máy tính
Câu 3: Máy tính thế hệ 2 sử dụng
A. Bán dẫn (transitor)
B. Đèn chân không (Vacuum tube)
C. Mạch tích hợp (IC)
Câu 4: Máy tính thế hệ 3 sử dụng
A. Bán dẫn (transitor)
B. Đèn chân không (Vacuum tube)
C. Mạch tích hợp (IC)
Câu 5: Máy tính thế hệ 4 sử dụng
A. Bán dẫn (transitor)
B. Đèn chân không (Vacuum tube)
C. Mạch tích hợp (IC)
Câu 6: CPU gồm các thành phần sau:
A. CU, ALU, registers, CPU internal bus.
B. ALU, registers, ROM và RAM, CPU internal bus.
C. CU, RAM, các thanh ghi đệm dữ liệu và địa chỉ, CPU internal bus.
D. CU, ALU, Main memory, Stacks.
Câu 7: Cấu trúc máy tính Von Neumann có đặc điểm:
A. các lệnh thực hiện tuần tự.
B. bộ nhớ riêng cho chương trình và dữ liệu.
C. bus riêng cho chương trình và dữ liệu.
Câu 8: Bộ điều khiển CU trong CPU nhận các tín hiệu sau để làm việc:
A. lệnh từ bộ nhớ chính, kết quả phép tính từ ALU, xung đồng hồ.
B. lệnh từ thanh ghi lệnh, các cờ trạng thái từ ALU, xung đồng hồ.
C. lệnh từ thanh ghi lệnh, kết quả phép tính từ ALU, xung đồng hồ.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Các thanh ghi trong CPU dùng để lưu:
A. quá trình tính toán của CPU.
B. tập lệnh điều khiển CPU.
C. lệnh và dữ liệu cho CPU xử lý.
Câu 10: Bộ đếm chương trình PC(Program Counter) dùng để:
A. chứa số lệnh đã đưa vào CPU.
B. chứa địa chỉ ô nhớ lệnh kế tiếp.
C. đếm số toán hạng của phép tính.
Câu 11: PC (program couter) = 152 nghĩa là gì ?
A. Lần đọc instruction tiếp theo ở vị trí địa chỉ 152
B. Vị trí hiện tại là 152
C. Lần đọc tiếp theo sẽ đọc 152 instruction
D. Không có ý nghĩa gì
Câu 12: Thanh ghi lệnh IR dùng để:
A. lưu lệnh đang thi hành.
B. nhận lệnh từ thanh ghi đệm dữ liệu.
C. chuyển tiếp lệnh đến bộ điều khiển.
Câu 13: Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR dùng để:
A. làm giao tiếp giữa CPU và Address Bus. Dod
B. lưu địa chỉ ô nhớ kết quả phép tính.
C. lưu địa chỉ ô nhớ các cờ trạng thái.
Câu 14: Thanh ghi đệm dữ liệu MBR dùng để:
A. làm giao tiếp giữa CPU và Data Bus.
B. lưu địa chỉ ô nhớ kết quả phép tính.
C. lưu địa chỉ ô nhớ các cờ trạng thái.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một tổ chức máy tính (computer organization) có thể bao gồm nhiều model và nhiều kiến trúc (computer architecture) khác nhau
B. Một kiến trúc máy tính có thể bao gồm nhiều model và nhiều tổ chức khác nhau
C. Một tổ chức máy tính quyết định một kiến trúc máy tính
Câu 16: Bus nội trong CPU được nối với Bus hệ thống:
B. qua các thanh ghi tạm
C. qua các thanh ghi đệm MAR và MBR
D. không nối với bus hệ thống
Câu 17: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
A. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình
B. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
D. Màn hình -> Máy in -> Đĩa mềm
Câu 18: Quá trình xử lý lệnh của một chip vi xử lý được thực hiện thông qua các quá trình tuần tự:
A. Giải mã lệnh, xử lý lệnh, đọc lệnh.
B. Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh.
C. Đọc lệnh, xử lý lệnh, giải mã lệnh.
D. Giải mã lệnh, xử lý lệnh.
Câu 19: Đối với các loại cache của CPU thì phát biểu nào sau đây đúng
A. Càng gần CPU càng nhanh
C. Càng xa CPU càng nhanh
D. Tốc độ các level như nhau
Câu 20: RAM dùng phương thức truy xuất nào
Câu 21: Disk dùng phương thức truy xuất nào
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng với direct mapping trong cache
A. Một memory block chỉ map lên 1 cache line duy nhất
B. Mỗi memory block có thể map lên bất kỳ cache line nào
C. Nhiều memory block có thể map lên 1 cache line
Câu 23: Tốc độ truy cập của bộ nhớ đệm (cache) so với bộ nhớ chính:
D. tùy cách kết nối.
Câu 24: Tác dụng của bộ nhớ đệm (CPU caches):
A. dung hòa tốc độ CPU và bộ nhớ chính.
B. chuẩn bị sẵn dữ liệu cho CPU.
C. tăng hiệu năng và giảm giá thành hệ thống.
Câu 25: Bộ nhớ chính bao gồm:
A. các thanh ghi, ROM, RAM.
B. các thanh ghi, bộ nhớ đệm
Câu 26: Bộ nhớ ngoài là bộ nhớ:
A. nằm bên ngoài thùng máy tính.
B. không chứa lệnh và dữ liệu cho CPU xử lý.
C. không chứa các tập tin nhị phân.
Câu 27: Bộ nhớ ROM dùng để lưu:
A. lệnh và dữ liệu của hệ thống.
B. lệnh và dữ liệu của hệ thống và người dùng.
C. các công thức cho bộ ALU.
D. các địa chỉ ô nhớ của bộ nhớ chính.
Câu 28: Bộ nhớ RAM dùng để lưu:
A. lệnh và dữ liệu của người dùng.
B. lệnh và dữ liệu của hệ thống và người dùng.
C. các công thức cho bộ ALU.
D. các lệnh khởi động máy tính.
Câu 29: Để đánh giá hiệu năng(performance) của memory dùng
Câu 30: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, Bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Câu 31: Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau:
A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM
B. Màn hình, RAM, máy in
C. CPU, chuột, máy quét ảnh
D. ROM, RAM, các thanh ghi
Câu 32: Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thực hiện phép dịch bit
B. Thực hiện phép so sánh hai đại lượng
C. Thực hiện phép cộng và trừ
D. Thực hiện phép lấy căn bậc hai
Câu 33: Lệnh ADD A, B, C (A, B, C là địa chỉ ô nhớ) có dạng toán hạng
Câu 34: Lệnh ADD R1, R2 (R1, R2 là các thanh ghi) có dạng toán hạng
Câu 35: Lệnh ADD R1, A (trong đó R1 là thanh ghi và A là địa chỉ ô nhớ có nội dung M[A]) tiến hành phép tính:
Câu 36: Lệnh ADD R1 (trong đó R1 là thanh ghi) tiến hành phép tính:
Câu 37: Lệnh ADD R1,A,R2 (R1, R2 là thanh ghi, A là địa chỉ ô nhớ có nội dung M[A]) tiến hành phép tính
D. Racc <- R1 + M[A] + R2
Câu 38: Toán hạng có ký hiệu 400 trong một câu lệnh có ý nghĩa:
A. ô nhớ địa chỉ 400 lưu địa chỉ ô nhớ chứa nội dung toán hạng.
C. ô nhớ địa chỉ 400 chứa nội dung toán hạng.
Câu 39: Lệnh ADD 20,30,40 tiến hành phép tính:
Câu 40: Lệnh ADD WORD1, AX thực hiện:
A. cộng giá trị từ thanh ghi AX vào ô nhớ WORD1
B. công giá trị từ ô nhớ WORD1 vào thanh ghi AX
C. cộng giá trị từ ô nhớ WORD1 và thanh ghi AX, kết quả cho vào thanh ghi Racc