Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án) Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong kế toán, quy trình ghi nhận và xử lý các giao dịch kinh tế, lập báo cáo tài chính và phân tích số liệu kế toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: Đề thi Nguyên lý kế toán Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội đề thi trắc nghiệm có đáp án ôn thi Kế toán tài liệu Nguyên lý kế toán
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Trong báo cáo KQKD của doanh nghiệp, chỉ tiêu Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định như thế nào?
A. Doanh thu thuần bán hàng và CCDV - giá vốn hàn bán - Chi phí bán hàng - chi phí QLDN
B. Doanh thu thuần bán hàng và CCDC - Giá vốn hàng bán
C. Doanh thu bán hàng và CCDV - gia vốn hàng bán
D. Doanh thu bán hàng và CCDV - giá vốn hàng bán - Chi phí bán hàng - chi phí QLDN
Câu 2: Giả định số dư cuối kỳ Tài khoản 157 - Hàng gửi bán: 100.000.000đ, hãy cho biết kế toán phản ánh phản ánh trị giá hàng gửi bán trên chỉ tiêu nào của BCTC?
A. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán
B. Chỉ tiêu TSNH khác trên bảng cân đối kế toán
C. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo KQKD
D. Chỉ tiêu phải thu ngăn ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán
Câu 3: Chỉ tiêu vay và nợ thuê tài chính được phần ánh như thế nào trên bảng cân đổi kế
A. Phản ánh trên phần TSNH
B. Phản ánh trên phần nợ phải trả
C. Phản ánh trên phàn vốn chủ sở hữu
D. Phản ánh trên phần TSDH
Câu 4: Cuối kỳ, nhập lại kho số nguyên vật liệu do sử dụng không hết, kể toán định khoản như thê nào?
A. Nợ TK 152/ Có TK 331
C. Nợ TK 621/ Có TK 152
D. Nợ TK 152/ Có TK 621
Câu 5: Trị giá vốn thực tế của hàng hóa nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm những yếu tố nào theo các phương án sau đây?
A. Giá mua thực tê trà cho người bán
B. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài
C. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước
D. Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phí mua cả trong và ngoài nước và thuế nhập khẩu
Câu 6: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 334/ Có TK 112
B. Nợ TK 334/ Có TK 1381
C. Nợ TK 334/ Có TK 338
Câu 7: Tại DN, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua NL, VL chuyển thẳng đến bộ phận sản xuất( không nhập kho), chưa thanh toán tiền, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152, Nợ TK 133/ Có TK 331
B. Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 112
C. Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 331
D. Nợ TK 621/ Có TK 331
Câu 8: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm. Kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 642/Có TK 152
B. Nợ TK 641, Có TK 152
C. Nợ TK 627/ Có TK 152
D. Nợ TK 621/ Có TK 152
Câu 9: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A. Tình hình tài sản và nguồn vốn
B. Tình hình và kết quả hoat động kinh doanh
D. Tình hình công nợ
Câu 10: Doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình, giá mua 100.000, (Đvt:1.000đ), thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào ?
A. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
B. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 112: 110.000
C. Nợ TK 211: 100.000, No TK 3331: 10.000/ Có TK 112: 110.000
D. Nợ TK 213: 110.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
Câu 11: Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh chi phí thanh lý phát sinh bằng tiền mặt, kế toán định khoản như thế nào ?
A. Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111
B. Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111
C. Nợ TK 811/ Có TK 112
D. Nợ TK 641/Có TK 111
Câu 12: Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, được phản ánh trên báo cáo tài chính nào?
A. Trình bầy tại phần TSDH trên bảng CĐKT
B. Trình bầy tại phần vốn chủ sở hữu trên bảng CĐKT
C. Trình bẩy tại báo cáo KQKD
D. Không phản ảnh trên BCTC
Câu 13: Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chỉ tiêu tổng tài sản được tổng hợp từ những chỉ tiêu nào?
A. Tài sản cố định và tài sản lưu động
B. Tài sản cố định và các khoản phải thu dài hạn
C. Tài sản ngắn hạn và các khoản phải thu dài hạn
D. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
Câu 14: Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 622/ Có TK 334
B. Nợ TK 334/ Có TK 112
C. Nợ TK 334/ Có TK 111
D. Nợ TK 338/ Có TK 111
Câu 15: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 6273/ Có TK 214
B. Nợ TK 642/ Có TK 214
C. Nợ TK 641/ Có TK 214
D. Nợ TK 6274/ Có TK 214
Câu 16: Nhận bàn giao công trình do XDCB hoàn thành, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 241/ Có TK 112
B. Nợ TK 211/ Có TK 711
C. Nợ TK 211/ Có TK 241
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
Câu 17: Doanh nghiệp đã dùng TGNH để nộp thuế nhập khẩu, kế toán ghi sổ như thếnào?
A. Nợ TK 3334 / Có TK 112
B. Nợ TK 3332/ Có TK 112
C. Nợ TK 3333/ Có TK 112
D. Nợ TK 3333 /Có TK 111
Câu 18: Tại DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu về nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112: 110.000
B. Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
C. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
D. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có TK 331: 110.000
Câu 19: Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh, kể toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 911/Có TK 632
B. Nợ TK 911/Có TK 635
C. Nợ TK 632 /Có TK 911
D. Nợ TK 635 /Có TK 911
Câu 20: Khi phản ánh Bảo hiểm Xã hội phải trả cho người lao động, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 334 /Có TK 111
B. Nợ TK 3386/Có TK 334
C. Nợ TK 3382/Có TK 111
D. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 21: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 131/Có TK 155
B. Nợ TK 157 /Có TK 155
C. Nợ TK 632 /Có TK 155
D. Nợ TK 131 /Có TK 157
Câu 22: Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A. Tình hình tài sản và nguồn vốn
B. Khả năng thanh toán
D. Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ)
Câu 23: Trong trường hợp doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bản đại lý, khi nào kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng?
A. Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B. Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được hàng
C. Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
D. Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 24: Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 3381 /Có TK 152
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381/ Có TK 151
C. Nợ TK 1381 / Có TK 152
D. Nợ TK 152 /Có TK 3381
Câu 25: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là 30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ?
A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000