Đề Ôn Luyện Thi Môn Giải Phẫu Sinh Lý - Đại Học Dược Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết Giải phẫu sinh lý là môn học quan trọng tại Đại học Dược Hà Nội, cung cấp kiến thức nền tảng về cấu trúc cơ thể và chức năng sinh lý của các hệ cơ quan. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, nắm vững các nguyên lý và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả cho việc học tập và nghiên cứu trong lĩnh vực y dược.
Từ khoá: Giải Phẫu Sinh Lý Đại Học Dược Hà Nội Đề Ôn Tập Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Cấu Trúc Cơ Thể Chức Năng Sinh Lý Học Tập Y Dược Sinh Lý Học Dược Học Kiến Thức Cơ Bản
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Màng phổi, chọn câu sai
A. Gồm hai lá, lá thành và lá tạng
B. Áp suất trong màng phổi là áp lực âm
C. giữa hai lá có có một ít dịch
D. Lá tạng bọc mặt trong thành ngực và cơ hoành
Câu 2: Thứ tự của ống tiêu hóa từ trước ra sau
A. Miệng – Hầu – Khí quản – Dạ Dày – Ruột non – Đại tràng – Trực tràng – Hậu môn
B. Miệng – Hầu – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non – Đại tràng – Trực tràng – Hậu môn
C. Miệng – Hầu – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non –Trực tràng – Đại tràng – Hậu môn
D. Hầu – Miệng – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non –Trực tràng – Đại tràng – Hậu môn
Câu 3: Thứ tự của đường hô hấp từ ngoài vào trong :
A. Mũi – Hầu – Thanh quản – Khí quản – Phế quản
B. Mũi – Thanh quản – Miệng – Khí quản – Phế quản
C. Mũi – Hầu – Thanh quản – Phế quản – Khí quản
D. Mũi – Thanh quản – Hầu – Phế quản – Khí quản
Câu 4: Chi tiết giải phẫu nào thuộc xương hàm dưới
Câu 5: Cơ quan nào không thuộc thành phần cấu tạo của dương vật:
Câu 6: Nhận xét đúng về tĩnh mạch
A. Bắt nguồn từ mao mạch
B. Thành mỏng hơn thành động mạch
C. Cấu tạo gồm 3 lớp trong đó lớp trong cùng có van tĩnh mạch
Câu 7: Tuyến nước bọt, chọn câu sai
A. Có ba tuyến : tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi
B. Tuyến mang tai là tuyến lớn nhất
C. Tuyến mang tai có lỗ đổ xuống hàm dưới
D. Tuyến nước bọt có pH kiềm giúp ngừa sâu răng
Câu 8: Chiều dài trung bình của thận là:
Câu 9: Về cấu tạo tim, chọn câu đúng :
A. Tim phải có van 3 lá và van động mạch chủ
B. Tim trái có van 2 lá và van động mạch chủ
C. Tim phải có van 2 lá và van động mạch phổi
D. Tim trái có van 3 lá và van động mạch phổi
Câu 10: Bệnh lý nào sau đây không gặp ở phụ nữ:
B. U xơ tiền liệt tuyến
C. U nang buồng trứng
Câu 11: Tim được cấu tạo gồm các lớp sau, ngoại trừ:
Câu 12: Chỗ hẹp thứ nhất của thực quản ngang mức:
A. Bắt chéo cung động mạch chủ
B. Ngang mức sụn nhẫn
D. Ngang mức sụn giáp
Câu 13: Thùy thái dương được chia làm các hồi
A. Hồi thái dương trên
C. Hồi thái dương giữa
D. Hồi thái dương dưới
Câu 14: Màng hô hấp được cấu tạo bởi
Câu 15: Về cấu tạo tim, chọn câu sai :
A. Tim có ba mặt (mặt ức sườn, mặt hoành, mặt trung thất), một đỉnh, một đáy
B. Ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thất cùng bên là rãnh vành
C. Ngăn cách giữa hai tâm thất là vách gian thất
D. Ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thất là van nhĩ thất
Câu 16: Đoạn phình to nhất của ống tiêu hóa
Câu 17: Không thuộc về cơ quan sinh dục nam
Câu 18: Cơ quan nào sản xuất tinh trùng:
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Cơ quan sinh dục nam gồm có 1 tinh hoàn, 1 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy
B. Cơ quan sinh dục nam gồm có 2 tinh hoàn, 1 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy
C. Cơ quan sinh dục nam gồm có 2 tinh hoàn, 2 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy
D. Cơ quan sinh dục nam gồm có 1 tinh hoàn, 2 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy
Câu 20: Cơ quan nào sau đây của đường hô hấp không được cấu tao bởi sụn:
C. Tiểu phế quản tận
Câu 21: Màng lọc cầu thận gồm :
Câu 22: Đổ vào nhú tá lớn có: ngoại trừ
Câu 23: Chiều dài trung bình của âm đạo:
Câu 24: Ống thận bao gồm
A. Ống lượn gần-quai henlé-ống lượn xa-ống góp
B. Ống lượn gần-quai henlé-ống lượn xa
C. Quai henlé-ống lượn xa-ống góp
D. Ống lượn gần-quai henlé-ống góp
Câu 25: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ vùng cẳng tay:
A. Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cơ duỗi cổ tay quay