Tài Liệu Giải Phẫu Bệnh (RHM - HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án Tài liệu ôn tập môn Giải phẫu bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt (RHM) tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, bài tập tự luận và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về bệnh lý mô học và các đặc điểm giải phẫu bệnh liên quan đến Răng Hàm Mặt. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên ôn thi và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.
Từ khoá: Giải phẫu bệnh RHM HUBT tài liệu giải phẫu bệnh miễn phí câu hỏi giải phẫu bệnh có đáp án bài tập giải phẫu bệnh Răng Hàm Mặt ôn tập giải phẫu bệnh HUBT tài liệu giải phẫu bệnh RHM miễn phí trắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp án Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội giải phẫu bệnh học phần giải phẫu bệnh HUBT đề thi giải phẫu bệnh RHM có đáp án
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Giải Phẫu - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Theo phân loại của WHO, typ vi thể ung thư dạ dày có
Câu 2: Xuất huyết ngoại là
A. Máu chảy vào các khoang rỗng tự nhiên
B. Máu chảy vào lòng dạ dày
C. Máu chảy vào mô kẽ trong cơ thể
D. Máu chảy ra ngoài cơ thể
Câu 3: Biểu hiện sưng, nóng, đỏ, đau do, TRỪ:
A. Sung huyết chủ động
B. Sung huyết thụ động
D. Tác động của chất trung gian hóa học.
Câu 4: Cơ chế gây nên phù là do, TRỪ MỘT:
A. Giảm áp lực keo của huyết tương.
B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch.
C. Tăng khối lượng máu do ứ Natri và nước trong tổ chức
D. Giảm áp lực thủy tĩnh trong mao mạch.
Câu 5: Tắc tĩnh mạch thường gây nên ổ nhồi máu:
B. Ổ nhồi máu trằng
D. Ổ nhồi máu hỗ hợp
Câu 6: Hậu quả thường gặp và nghiêm trọng nhất do huyết khối gây ra là:
A. Nhiễm trùng cục huyết khối gây nhiễm trùng máu
B. Hẹp lòng mạch gây thiếu máu cơ quan
C. Tắc mạch, gây nhồi máu cơ tim
Câu 7: Huyết khối ( nghẽn mạch) là gì
A. Hình thành vật tắc trong lòng mạch
D. Hình thành cục máu đông trong lòng mạch trên cơ thể
Câu 8: Ung thư biểu mô vảy có cầu sừng thường gặp ở loại biệt hóa nào
Câu 9: Nguyên nhân gây bướu giáp đơn thuần còn có tên gọi, trừ một
A. Chất hóa học (muối lithium, cobalt, thuốc kháng giáp tổng hợp)
B. Thiếu Iod cho nhu cầu chuyển hóa cơ thể
C. Tác nhân vi sinh vật
D. Giả thuyết tự miễn dịch
Câu 10: Trong bệnh Hodgkin type mô học thường gặp nhất là
A. Type II Bệnh Hodgkin dạng xơ nốt
B. Type III Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào
C. Type IV Bệnh Hodgkin ít lympho bào
D. Type I Bệnh Hodgkin nhiều lympho bào
Câu 11: Đặc điểm sau của tăng sản (quá sản), TRỪ:
A. Sinh sản không giới hạn không chịu sự điều khiển của cơ thể
B. Tế bào tăng sinh sản quá mức để bù đắp lại những tế bào đã mất
C. Sinh sản có giới hạn, ngừng phát triển khi hết kích thích
D. Tế bào tăng sinh sản quá mức để đáp ứng lại sự tăng chức năng
Câu 12: Nhồi máu trắng không gặp ở
Câu 13: Nguyên nhân quan trọng nhất gây tổn thương thoái hóa tế bào:
A. Rối loạn về gen/ chuyển hóa
C. Các loại mầm bệnh vi sinh vật
D. Các chất độc, các tác nhân vật lý và hóa học
Câu 14: Cấu tạo hạt Aschoff gồm:
A. Vùng trung tâm chứa chất hoại tử dạng tơ huyết (hoại tử fibrin)
B. Vây xung quanh là các lympho bào, đại thực bào, tương bào.
D. Có tế bào Anitschkow và tế bào Aschoff
Câu 15: Hoại tử là loại tổn thương:
A. Tổn thương không hồi phục
B. Tổn thương thích nghi
C. Tổn thương có hồi phục
Câu 16: Gọi là ban xuất huyết dưới da khi tổn thương có kích thước:
Câu 17: Đặc điểm mô bệnh học xơ gan sau hoại tử, TRỪ MỘT:
A. Mô liên kết xơ tạo thành những dải xơ nơi dày nơi mỏng
B. Mặt cắt có màu xanh lá cây, các ống mật giãn rộng ứ đầy máu
C. Có ổ tế bào gan bị hoại tử
D. Gan nhỏ, bề mặt gan có những hạt đầu đanh lớn, nhỏ không đều
Câu 18: Thể ung thư phổi nào có tiên lượng xấu , di căn sớm
A. Thể ung thư bào lớn
B. Thể ung thư bào gai (vây)
C. Thể ung thư bào nhỏ
D. Thể ung thư tế bào tuyến
Câu 19: Phân loại tổn thương xơ vữa động mạch theo AHA (american heart association) gồm mấy loại
Câu 20: Cục huyết khối hỗn hợp thường có các phần, TRỪ MỘT:
A. Phần thân màu trắng đỏ xen kẽ nhau
C. Phần đầu màu trằng
D. Phần thân màu đen đỏ xen kẽ nhau
Câu 21: Yếu tố nguy cơ phát triển ung thư gan
B. Chế độ ăn thiếu dinh dưỡng kéo dài
C. Xơ gan do nhiều nguyên nhân (rượu , hóa chất ,…)
D. Nhiễm virus viêm gan B,C mạn tính
Câu 22: Ung thư biểu mô tuyến nội mạc tử cung có mấy loại vi thể
Câu 23: Thoái hóa tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương:
Câu 24: Tổn thương tế bào không hồi phục là tổn thương:
Câu 25: Nhồi máu là hiện tượng gì:
A. Vùng tế bào cơ thể tăng sinh
B. Vùng tế bào cơ thể teo đét
C. Vùng tế bào cơ thể bị hoại tử
D. Vùng tế bào cơ thể sửa chữa táu tạo
Câu 26: Thế nào là chết sinh vật:
A. Không còn hoạt động bài tiết
B. Không còn hoạt động hô hấp
C. Không còn hoạt động điện tim
D. Không còn hoạt động điện não
Câu 27: Đặc điểm mô bệnh học xơ gan, TRỪ MỘT :
A. Các ống mật thành dày, các vị quản mật giãn rộng ứ đầy mặt
C. Bề mặt gan có những hạt đầu đanh to nhỏ không đều
D. Mô xơ phát triển mạnh ở khoảng cửa bao quanh các tiểu thùy gan
Câu 28: Đặc điểm vi thể của tế bào khi bị phù là:
B. C, tế bào nhỏ hơn bình thường
C. A, TB to hơn bình thường
D. B, nhân TB lớn hơn bình thường
Câu 29: Loại can xương nào nếu tồn tại lâu để gây khớp giả
Câu 30: Cơ chế bệnh sinh hình thành huyết khối đều có, trừ một
A. Tổn thương tế bào lòng mạch
B. Tình trạng máu tăng đông
C. Rối loạn huyết động
D. Tăng tính thấm thành mạch
Câu 31: Tổn thương sau đây thường gây tăng kích thước tế bào:
Câu 32: Hình ảnh đại thể đặc trưng của phù do dịch rỉ (tiết) là, TRỪ MỘT:
A. Khi cắt ngang có màu đỏ thẫm chảy ra
B. Cơ quan bị phù lớn hơn bình thường, màu đỏ
C. Khi cắt ngang có dịch vàng nhạt chảy ra
D. Cơ quan bị phù chắc, ấn đau
Câu 33: Số lượng máu mất ( xuất huyết) bao nhiêu có thể gây sốc giảm thể tích và tử vong
Câu 34: . Trong “phổi tim”, tế bào tim là đại thực bào thực bào chất:
Câu 35: Sốc tim do sức co bóp tim giảm thường do:
Câu 36: Dịch phù không do viêm ( dịch thấm ) xét nghiệm thấy
A. Protein > 3g%, tỷ trọng < 1,020
B. Protein < 3g%, tỷ trọng < 1,020
C. Protein < 3g%, tỷ trọng > 1,020
D. Protein > 3g%, tỷ trọng < 1,020
Câu 37: Hoại tử bã đậu là loại hoại tử còn có tên gọi:
Câu 38: Bạch cầu đa nhân trung tính xuyên mạch chủ yếu tại:
Câu 39: Loại (typ) vi thể ung thư biểu mô tuyến nội mạc tử cung hay gặp
A. UTBM tuyến nội mạc tử cung
B. UTBM pha dạng biểu bì – tuyến
C. UTBM tuyến tế bào sáng
Câu 40: Yếu tố nguy cơ nào dễ gây ung thư biểu mô tuyến giáp nhất
Câu 41: Các yếu tố gây ung thư vú thường gặp, trừ một
A. Tiền sử bản thân đã bị K, lối sống, chế độ ăn uống
B. Đột biến gen, gia đình có người K
C. Sức khỏe sinh sản, kinh nguyệt sớm, mãn kinh muộn
D. Thường xuyên siêu âm vú
Câu 42: Dịch phù viêm ( dịch tiết ) xét nghiệm thấy
A. Protein < 3g%, tỷ trọng > 1,020
B. Protein > 3g%, tỷ trọng < 1,020
C. Protein > 3g%, tỷ trọng > 1,020
D. Protein < 3g%, tỷ trọng < 1,020
Câu 43: Tổn thương teo đét là hiện tượng:
Câu 44: Hình ảnh các vùng của ổ nhồi máu trắng thường có màu, TRỪ MỘT:
A. Vùng trung tâm: màu hồng nhạt
B. Vùng trung tâm: màu vàng nhạt
C. Vùng trung gian: màu xám nhạt
D. Vùng ngoài cùng: màu đỏ
Câu 45: Hình ảnh vi thể của viêm cấp tính gồm, trừ một:
A. C, xâm nhiễm bạch cầu đa nhân trong mô đệm
B. B, mô đệm phù nề
C. D, xâm nhiễm TB lympho trong mô đệm
D. A, mạch máu sung huyết
Câu 46: Máu tích tụ trong khoang tự nhiên được gọi là
Câu 47: Xuất huyết nội (xuất huyết trong) là, TRỪ MỘT:
A. Máu chảy vào lòng dày
B. Máu chảy ra ngoài cơ thể
C. Máu chảy vào các khoang rỗng tự nhiên
D. Máu chảy vào mô đệm trong cơ thể
Câu 48: Hình ảnh nhân tế bào hay gặp trong ung thư biểu mô tuyến giáp thể nhú, trừ một
A. Nhân tế bào sáng (Orphan Annie)
C. Ít hoặc không thấy nhân chia
Câu 49: Cấu tạo của hạt thực thần kinh gồm
B. Hiện tượng vệ tinh
C. Một tế bào thần kinh chính thức bị thoái hóa nằm ở trung tâm
D. Hiện tượng thực bào
Câu 50: Vật tắc thể đặc nào hay gặp nhất trong cơ thể:
B. Các mảnh cục nghẽn
C. Khối tế bào ung thư
D. Mảng xơ vữa động mạch