Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Giải Phẫu 2" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các hệ cơ quan trong cơ thể người, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Giải Phẫu 2 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đề thi Giải Phẫu có đáp án ôn thi Giải Phẫu kiểm tra Giải Phẫu thi thử Giải Phẫu 2 tài liệu ôn thi Giải Phẫu
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Giải Phẫu - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Chọn câu sai: Mô tả tiểu não:
A. Nằm ở hố sọ sau
B. Vỏ trắng ở ngoài, các nhân xám ở trong
C. Các nhân xám gồm: nhân răng, nhân cầu, nhân mái
D. Gồm một thùy nhộng và hai bán cầu tiểu não
E. Nối với thân não bởi ba cặp cuống tiểu não trên, giữa và dưới.
Câu 2: Chọn câu đúng: Phần màng của vách liên thất (vách nhĩ- thất) ngăn cách bởi:
A. Tâm nhĩ phải với tâm nhĩ trái
B. Tâm thất phải với tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải với tâm thất phải
D. Tâm nhĩ phải với tâm thất trái
E. Tâm nhĩ trái với tâm thất trái
Câu 3: Chọn câu sai: Hình thể ngoài của gan:
A. Gan có mặt tạng (mặt dưới)
B. Gan có mặt hoành (mặt trên)
C. Gan có đầu phải to
D. Gan có đầu trái bé
Câu 4: Chọn câu đúng: Mạch nào trong các mạch bào thai sau đây trở thành dây chằng tròn của gan sau khi sinh
E. Tĩnh mạch cạnh rốn
Câu 5: Chọn câu sai: Dạ dày được nuôi dưỡng bởi động mạch:
A. Động mạch vị phải
B. Động mạch vị trái
C. Động mạch vị mạc nối trái
D. Động mạch vị mạc nối phải
E. Động mạch mạc treo tràng trên
Câu 6: Chọn câu đúng: Cấu tạo của tử cung có:
Câu 7: Chọn câu đúng: Vây quanh não thất IV là:
Câu 8: Chọn câu đúng: Thần kinh não duy nhất thoát ra ở mặt sau thân não:
Câu 9: Chọn câu đúng: Dây thần kinh sọ nào tham gia chi phối cho tim
Câu 10: Chọn câu đúng: Gian não có nguồn gốc từ:
D. Phần sau bọng não trước
E. Phần trước bọng não trước
Câu 11: Chọn câu sai: Thành phần não không thuộc gian não:
Câu 12: Chọn câu sai: Thành phần nào sau không thuộc tuần hoàn hệ thống
A. Động mạch chủ ngực
B. Động mạch chủ bụng
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 13: Chọn câu sai: Mặt trong của bán cầu đại não gồm các rãnh:
Câu 14: Chọn câu sai: Bó dẫn truyền thần kinh nào sau không thuộc hệ ngoại tháp:
Câu 15: Chọn câu đúng: Mạch máu đi hoặc đến từ tâm nhĩ trái là
D. Tĩnh mạch chủ trên
E. Tĩnh mạch vành lớn
Câu 16: Chọn câu đúng: Thành phần nào sau đây nằm ở trung thất giữa
A. Động mạch chủ ngực
E. Thần kinh X(lang thang)
Câu 17: Chọn câu đúng: Lồi não (hay củ não sinh tư) thuộc:
Câu 18: Chọn câu đúng: Đáy vị là:
A. Phần thấp nhất của dạ dày
B. Phần nối thân vị với hang vị
C. Phần nối thân vị với ống môn vị
D. Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị
E. Không thể xác định được
Câu 19: Chọn câu đúng: Tâm thất trái có
Câu 20: Chọn câu đúng: Mô tả theo hình thể ngoài mặt dưới của gan có:
Câu 21: Chọn câu đúng: Thần kinh não thoát ra ở rãnh sau trám hành:
Câu 22: Chọn câu sai: Nhân của thần kinh não không nằm ở cầu não:
Câu 23: Chọn câu đúng: Cấu tạo của ống bẹn đi từ ngoài vào trong có:
D. Da, tổ chức dưới da
E. Da, tổ chức dưới da, các lớp cơ rộng bụng, mạc ngang, phúc mạc
Câu 24: Chọn câu sai: Hệ sinh dục nữ bao gồm:
Câu 25: B. Tim nằm ở trung thất giữa
C. Đáy tim nằm ở trên cơ hoành
D. Thực quản nằm ở sau tâm nhĩ trái
E. Tâm thất trái có hai thành
Câu 26: Chọn câu đúng: Cơ quan nào nằm trong ổ bụng
Câu 27: Chọn câu sai: Thành phần nào sau không liên quan với mặt trước dạ dày:
Câu 28: Chọn câu đúng: Phần nào của đại tràng dày nhất:
E. Đại tràng chậu hông
Câu 29: Chọn câu đúng: Trung thất được phân chia:
E. Chỉ có một trung thất
Câu 30: Chọn câu đúng: Thành phần nào sau đây có chức năng sản xuấ t tinh trùng:
A. ống sinh tinh thẳng
B. Ống sinh tinh xoắn
Câu 31: Chọn câu sai: Tá tràng:
A. Là phần đầu của ruột non
C. Có đường kính lớn hơn hỗng tràng
E. Tá tràng tất cả đều di động
Câu 32: Chọn câu đúng: Tĩnh mạch nào sau đây có van
A. Tĩnh mạch chủ trên
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch dưới đòn
D. Tĩnh mạch cảnh trước
E. Tĩnh mạch cảnh trong
Câu 33: Chọn câu đúng: Não thất IV thông với:
A. Khoang dưới nhận qua lỗ giữa và 2 lỗ bên
C. Ống trung tâm của tụy
Câu 34: Chọn câu sai: Tử cung liên quan với các tạng:
B. Xương mu ở trước
Câu 35: Chọn câu đúng: Dây thần kinh nào thoát ra ở giữa mặt trước và mặt bên của cầu não:
Câu 36: Chọn câu đúng: Cuống tiểu não giữa thuộc:
Câu 37: Chọn câu đúng: Dạ dày được chi phối bởi thần kinh:
Câu 38: Chọn câu đúng: Tá tràng được chia thành:
Câu 39: Chọn câu đúng: Động mạch nuôi ruột non là:
B. Động mạch mạc treo tràng trên
C. Động mạch mạc treo tràng dưới
Câu 40: Chọn câu đúng: Hệ động mạch, tĩnh mạch được cấu tạo
Câu 41: Chọn câu đúng: Nối giữa hai bán cầu đại não gồm:
Câu 42: Chọn câu sai: Các nhân xám nào sau đây thuộc nhân dưới vỏ của bán cầu đại não
C. Các nhân của đồi thị
D. Nhân trước đường
Câu 43: Chọn câu đúng: Thực quản ở ngực nằm ở:
Câu 44: Chọn câu đúng: Bó vở - Tủy bên chứa các sợi:
A. Vận động có ý thức
B. Vận động vô ý thức
D. Cảm giác thống nhiệt
E. Cảm giác sâu vô ý thức
Câu 45: Chọn câu đúng: Tâm nhĩ trái của tim có
Câu 46: Chọn câu sai: Dạ dày không liên quan với:
Câu 47: Chọn câu đúng: Cấu tạo của tim gồm:
Câu 48: Chọn câu sai: Các ống mật tham gia cấu tạo thành đường dẫn mật chính ngoài gan:
Câu 49: Chọn câu đúng: Tâm nhĩ trái liên quan ở phía sau với:
A. Động mạch chủ ngực
E. Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 50: Chọn câu đúng: Trong cá cơ thành bụng trước bên, cơ nào nông nhất ở hai bên và có hướng xuống dưới, ra trước là cơ: