[Đang bổ sung hình] Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thủy Lực Khí Nén Part 5 EPU có đáp án Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện Thủy Lực Khí Nén - Part 5 được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu cung cấp các câu hỏi đa dạng cùng đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ môn Thủy Lực Khí Nén. Với nội dung bám sát chương trình học và hoàn toàn miễn phí, đây là nguồn tài liệu hữu ích cho việc tự học và ôn thi hiệu quả.
Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Thủy Lực Khí Nén part 5 Đại học Điện Lực EPU ôn luyện Thủy Lực Khí Nén miễn phí đáp án chi tiết luyện thi Thủy Lực Khí Nén kiểm tra giữa kỳ kiểm tra cuối kỳ tài liệu ôn thi Thủy Lực Khí Nén đề thi trắc nghiệm Thủy Lực Khí Nén Đại học Điện Lực EPU ôn tập Thủy Lực Khí Nén học Thủy Lực Khí Nén
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Thủy Lực Khí Nén - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
A. Cảm biến tia phản hồi
C. Cảm biến tia qua khe hờ
D. Cảm biến tia rẽ nhánh
Câu 2: Tên nào ứng với ký hiệu phần tử logic khí nén dưới đây?
Câu 3: Mạch khí nén dưới đây thực hiện biểu thức logic nào?
Câu 4: Mạch khí nén dưới đây thực hiện biểu thức logic nào?
Câu 5: Mạch khí nén dưới đây thực hiện biểu thức logic nào?
Câu 6: Mạch khí nén dưới đây thực hiện biểu thức logic nào?
Câu 7: Trong hình dưới đây van động lực là van nào?
Câu 8: Trong hình dưới pittông 1.0 được điều khiển đi từ phải sang trái khi?
A. Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí phải
B. Van 1.2 hay 1.4 ở vị trí trái
C. Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí trái
D. Van 1.6 ở vị trí trái và 1.8 ở vị trí bên phải
Câu 9: [<$>] Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí trái
A. Van 1.6 ở vị trí trái và 1.8 ở vị trí bên phải
B. Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí phải
C. Van 1.2 hay 1.4 ở vị trí trái
Câu 11: [<$>] Di chuyển từ mốc 1.3 đến 1.2 rồi dừng lại
A. Di chuyển liên tục giữa hai mốc 1.2 và 1.3
B. Di chuyển từ mốc 1.2 đến 1.3 rồi dừng lại
C. Giữ nguyên vị trí
Câu 12: [<$>] Tăng tốc pittông 1.0 khi từ phải qua trái
A. Giảm tốc pittông 1.0 khi đi từ phải qua trái
B. Giảm tốc pittông 1.0 khi đi từ trái qua phải
C. Tăng tốc pittông 1.0 khi đi từ trái qua phải
Câu 13: Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của...?
A. Bơm với lưu lượng cố định
B. Bơm với lưu lượng thay đổi được
C. Động cơ dầu với hiệu suất cố định
D. Động cơ dầu với hiệu suất thay đổi được
Câu 14: Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của...?
A. Bơm với lưu lượng cố định
C. Bơm với lưu lượng thay đồi được
D. Động cơ dầu với hiệu suất cố định
Câu 15: Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thề phân thành nhiều loại. Trong đó "bộ lọc trung bình" có thể lọc những chất bẩn có kích thước đến:
Câu 16: Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều loại. Trong đó, "bộ lọc tinh" có thể lọc những chất bẩn có kích thước đến:
Câu 17: Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều loại. Trong đó. "bộ lọc thô" có thể lọc những chất bẩn có kích thước đên:
Câu 19: Khi chọn kích thước bể dầu (thể tích V), đối với các bể dầu di chuyển (VD: bề dầu trên các xe vận chuyển) và đối với các loại bể dầu cố định (VD: bể dầu trong các máy, dây chuyền) thi người ta thường chọn kích thước bể dầu như thế nào? (với q là lưu lượng).
A. bể dầu di chuyển: V = 3.q và bể dầu cố đỊnh: V = (4 đến 6).q
B. bể dầu di chuyển: V = 1,5.q và bể dầu cố định: V = (3 đến 5).q
C. bể dầu di chuyển: V = 5.q và bể dầu cố định: V = (8 đến 10).q
D. bể dầu di chuyển: V = 3.q và bể dầu cố định: V = (5 đến 8).q
Câu 20: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. Van tràn điều khiển trực tiếp
B. Van đóng mở nối tiếp
C. Van tràn điều khiển gián tiếp
Câu 21: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. Van tràn điều khiển trực tiếp
C. [<$>]Van tràn điều khiển gián tiếp
D. Van đóng mở nối tiếp
Câu 22: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. Van tràn điều khiển trực tiếp
B. Van giảm áp điều khiển trực tiếp
C. Van đóng mở nối tiếp
D. Van tràn điều khiển gián tiếp
Câu 23: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. Van giảm áp điều khiển trực tiếp
B. Van giảm áp điều khiển gián tiếp
C. Van tràn điều khiển trực tiếp
D. Van tràn điều khiển gián tiếp
Câu 24: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. Van đóng mở nối tiếp điều khiên ở cửa A
B. Van giảm áp điều khiển trực tiếp
C. Van tràn điều khiển gián tiếp
D. Van đóng mở nối tiếp điều khiển ở cửa B
Câu 25: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. Vạn đóng mở nối tiếp điều khiển ở cửa A
B. Van tràn điều khiển gián tiếp
C. Van đóng mở nối tiếp điều khiển từ nguồn khác qua cửa Z
D. Van giảm áp điều khiển trực tiếp