Đề Ôn Luyện Thi Môn Mạng Máy Tính EPU - Part 11 - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết Mạng máy tính - Part 11 là phần nội dung chuyên sâu trong chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU), tập trung vào các giao thức, thiết kế và bảo mật hệ thống mạng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành thực tế.
Từ khoá: Mạng Máy Tính Đại Học Điện Lực EPU Part 11 Giao Thức Mạng Thiết Kế Mạng Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Bảo Mật Mạng Công Nghệ Mạng Hệ Thống Mạng
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Mạng Máy Tính - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Trường thông tin Protocol trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để làm gì?
A. Xác định giao thức tầng dưới mà nó giao tiếp
B. Xác định giao thức tầng trên mà nó giao tiếp
C. Mô tả mã của của giao thức IP
D. Định danh cho gói số liệu IP
Câu 2: Một máy tính trên mạng có thể cài đặt được tối đa bao nhiêu địa chỉ IP?
C. Không cần cài đặt địa chỉ IP
D. Một hoặc không cần cài đặt địa chỉ IP
Câu 3: Một địa chỉ IP có thể định danh cho bao nhiêu máy tính trong mạng?
Câu 4: Ưu điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh?
A. Người dùng trong LAN không cần quan tâm đến việc thiết lập địa chỉ IP
B. Việc sử dụng trong LAN không gian địa chỉ IP trở nên tiết kiệm hơn
C. Làm tăng tốc độ trao đổi thông tin
D. Người dùng trong LAN không cần quan tâm đến việc thiết lập địa chỉ IP và Việc sử dụng trong LAN không gian địa chỉ IP trở nên tiết kiệm hơn.
Câu 5: Nhược điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh?
A. Việc định vị các máy theo địa chỉ IP trở nên khó khăn hơn
B. Nếu máy chủ DHCP không hoạt động thì LAN cũng không hoạt động
C. Góp phần gây ra tắc nghẽn truyền thông trong LAN
D. Việc định vị các máy theo địa chỉ IP trở nên khó khăn hơn và Nếu máy chủ DHCP không hoạt động thì LAN cũng không hoạt động
Câu 6: Một tên miền (DomainName) có thể tương ứng với bao nhiêu địa chỉ IP?
Câu 7: Một địa chỉ IP có thể ứng với bao nhiêu tên miền (DomainName) ?
Câu 8: Một tên miền ứng với một địa chỉ IP của một máy chủ Web đã được thiết lập và quản lý bởi máy chủ DNS, nguyên nhân nào có thể dẫn đến người dùng không thể truy cập máy chủ đó bằng tên miền được.
A. Do máy chủ Web không hoạt động
B. Do máy chủ Web không kết nối được với máy chủ DNS
C. Do máy chủ DNS không hoạt động
Câu 9: Một tên miền ứng với một địa chỉ IP của một máy chủ Web đã được thiết lập và quản lý bởi máy chủ DNS, nguyên nhân nào có thể dẫn đến người dùng không thể truy cập máy chủ đó bằng tên miền được.
A. Do kết nối giữa người dùng và máy chủ Web bị lỗi
B. Do kết nối giữa người dùng và máy chủ DNS bị lỗi
C. Do máy chủ Web không kết nối được với máy chủ DNS
Câu 10: Nếu một máy trạm (WebClient) và máy chủ Web (Webserver) cùng ở trong một LAN, nguyên nhân nào có thể dẫn đến việc máy trạm không thể truy cập thông tin trên máy chủ Web được?
A. Do đường truyền trong LAN bị lỗi
B. Do máy chủ Web có cài đặt thêm dịch vụ E-Mail
C. Do dịch vụ Web của máy chủ không hoạt động
D. Do đường truyền trong LAN bị lỗi hoặc Do dịch vụ Web của máy chủ không hoạt động
Câu 11: Nếu một máy trạm (WebClient) và máy chủ Web (Webserver) cùng ở trong một LAN, nguyên nhân nào có thể dẫn đến việc máy trạm không thể truy cập thông tin trên máy chủ Web được?
A. Do địa chỉ IP của máy trạm và máy chủ Web không cùng địa chỉ mạng
B. Do máy chủ Web có cài đặt thêm dịch vụ E-Mail
C. Do trình duyệt Web (WebBrowser) của máy trạm bị lỗi
D. Do địa chỉ IP của máy trạm và máy chủ Web không cùng địa chỉ mạng hoặc Do trình duyệt Web (WebBrowser) của máy trạm bị lỗi
Câu 12: Dịch vụ DHCP hoạt động theo mô hình nào?
A. Hoạt động theo mô hình Khách/Chủ
B. Không hoạt động theo mô hình Khách/Chủ
C. Hoạt động theo mô hình đồng đẳng
D. Vừa hoạt động theo mô hình Khách/Chủ vừa hoạt động theo mô hình đồng đẳng
Câu 13: Hệ thống máy chủ quản lý tên miền của Việt Nam do tổ chức nào quản lý?
Câu 14: Ý nghĩa cơ bản của tên miền là gì?
A. Giúp cho người dùng dễ dàng truy cập thông tin trên mạng theo tên miền mà không cần phải nhớ địa chỉ IP.
B. Cho phép quản lý các máy tính trên mạng Internet thuận lợi hơn theo sự phân cấp của tên miền
C. Cho phép người dùng truy cập thông tin với tốc độ nhanh hơn
D. Cho phép xác định vị trí vật lý của các máy tính dễ dàng
Câu 15: Chức năng Cache của dịch vụ Proxy có ý nghĩa gì?
A. Nâng cao tính bảo mật thông tin khi người dùng truy cập Internet
B. Nâng cao tốc độ và hiệu quả truy cập thông tin trên Internet
C. Nâng cao nhằm để tránh các truy nhập bất hợp pháp từ ngoài Internet vào mạng trong
Câu 16: Miền có tên nào sau đây được gán cho nước mỹ?
Câu 17: Địa chỉ IP là:
A. Địa chỉ logic của một máy tính.
B. Một số nguyên 32 bit.
C. Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 18: Địa chỉ IP là:
A. Địa chỉ của từng chương trình.
B. Địa chỉ của từng máy.
C. Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 19: Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:
A. Một giá trị nhị phân 32 bit.
B. Một giá trị thập phân có chấm.
C. Một giá trị thập lục phân có chấm.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 20: Địa chỉ IP nào là địa chỉ thuộc lớp A:
Câu 21: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B:
Câu 22: Chức năng xác lập cơ chế truy nhập đường truyền được thực hiện bởi tầng chức năng nào?
Câu 23: Chức năng xác lập chuẩn đầu nối, dây cáp, tốc độ truyền, điện áp,… được thực hiện bởi tầng chức năng nào?
Câu 24: Ý nghĩa của dữ liệu không được gán cho các tầng nào sau đây?
Câu 25: Khi gói tin bị mất hoặc bị lỗi thì tầng liên kết dữ liệu sẽ làm gì?
A. Tự khôi phục hoặc sửa lại gói tin bị mất hoặc bị lỗi đó
B. Đưa ra yêu cầu cho trạm nguồn gửi lại gói tin bị lỗi hoặc mất
C. Huỷ phiên trao đổi dữ liệu, đưa ra thông báo lỗi cho trạm nguồn
D. Cả 3 ý đã nêu đều đúng.
Câu 26: Thông thường, tầng liên kết dữ liệu sử dụng kỹ thuật nào để điều khiển tốc độ gửi và tốc độ nhận?
B. Kỹ thuật hàng đợi
C. Đưa ra quy định về tốc độ gửi và tốc độ nhận
D. Cả ba ý đã nêu đúng