Đề Ôn Luyện Thi Môn Mạng Máy Tính - Phần 5 - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết Mạng máy tính - Phần 5 là nội dung quan trọng trong chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU), giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý, giao thức và ứng dụng trong mạng máy tính hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, phù hợp cho cả học tập và thực hành thực tế.
Từ khoá: Mạng Máy Tính Đại Học Điện Lực EPU Phần 5 Giao Thức Mạng Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Đề Ôn Tập Công Nghệ Mạng Kỹ Thuật Mạng Ứng Dụng Mạng Máy Tính
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Mạng Máy Tính - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Siêu văn bản được viết bằng ngôn ngữ nào?
Câu 2: Website là gì?
A. Là một máy chủ Web
B. Là một hệ thống máy chủ Web lưu giữ thông tin dưới dạng một tập các trang Web của một tổ chức
C. Là trang web chứa thông tin của một tổ chức xác định
D. Là máy tính truy cập dữ liệu Web
Câu 3: Giao thức HTTPS là gì?
A. Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng nén và giải nén thông tin
B. Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng bảo mật thông tin
C. Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng lọc thông tin
D. Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng kiểm tra lỗi truyền thông
Câu 4: Siêu văn bản là gì?
A. Siêu văn bản là một văn bản có chứa nhiều dạng dữ liệu như văn bản, hình ảnh, âm thanh.
B. Siêu văn bản là một văn bản có chứa một hoặc nhiều tham chiếu tới văn bản khác
C. Siêu văn bản là một tệp dữ liệu văn bản
D. Siêu văn bản là một văn bản có kích thước lớn
Câu 5: URL là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào?
A. Uniform Resource Local
B. Unicode Resource Locator
C. Uniform Resource Locator
D. Uniform Research Locator
Câu 6: Ý nghĩa của URL là gì?
A. Nhằm để định vị tài nguyên trên mạng cục bộ
B. Nhằm để định vị một tài nguyên trên Internet
C. Nhằm để định vị một trang Web trên Internet
D. Nhằm để định vị một người dùng thư điện tử trên Internet
Câu 7: Cú pháp tổng quát của URL có dạng như thế nào?
A. Protocol :// Host name/Path/filename
B. Protocol :// Host name [:port]/Path/filename
C. Http:// Host name [:port]/Path/filename
D. ftp:// Host name [:port]/Path/filename
Câu 8: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm kiếm: “Hà Nội” + “Mùa Thu” có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội Mùa Thu”
B. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” hoặc có chứa từ “Mùa Thu”
C. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” và chứa từ “Mùa Thu”
D. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” mà không chứa từ “Mùa Thu”
Câu 9: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm kiếm: “Hà Nội”- “Mùa Thu” có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội Mùa Thu”
B. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” hoặc có chứa từ “Mùa Thu”
C. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” và chứa từ “Mùa Thu”
D. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” mà không chứa từ “Mùa Thu”
Câu 10: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm kiếm: Hà Nội Mùa Thu (không để trong cặp ngoặc kép) có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội Mùa Thu”
B. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” hoặc có chứa từ “Mùa Thu”
C. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” và chứa từ “Mùa Thu”
D. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa một số từ trong bốn từ “Hà”, “Nội, “Mùa”, “Thu”
Câu 11: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm kiếm: “Hà Nội Mùa Thu” filetype:PDF có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội Mùa Thu”
B. Tìm kiếm các văn bản định dạng PDF trên các Website có chứa từ “Hà Nội Mùa Thu”
C. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” và chứa từ “Mùa Thu”
D. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa một trong bốn từ “Hà”, “Nội, “Mùa”, “Thu”
Câu 12: Trong chức năng tìm kiếm ảnh của trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm kiếm: “Hà Nội” có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm các file ảnh, trong đó tên file có chứa từ “Hà Nội”
B. Tìm kiếm các file ảnh, trong đó tên file có chứa từ “Hà” hoặc từ “Nội”
C. Tìm kiếm các file ảnh, trong ảnh có chứa từ “Hà Nội”
D. Tìm kiếm các file ảnh, trong ảnh có chứa từ “Hà” hoặc từ “Nội”
Câu 13: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt
C. Sử dụng các dịch vụ mạng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 14: Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:
Câu 15: Mạng Internet là sự phát triển của:
A. Các hệ thống mạng LAN.
B. Các hệ thống mạng WAN.
C. Các hệ thống mạng Intranet.
D. Cả ba câu đều đúng.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star
A. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
B. Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.
C. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.
D. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.
Câu 17: Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus
A. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
C. Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
D. Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng.
Câu 18: Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
A. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
B. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
C. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi
D. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả
Câu 19: Đơn vị của “băng thông là”:
Câu 20: Ứng dụng nào sau hỗ trợ chức năng cập nhật phiên bản mới qua mạng?
D. Cả ba ứng dụng Internet Explore, BkavPro, Symantec Antivirus.
Câu 21: Hệ điều hành Windows2000 tích hợp các ứng dụng mạng nào sau đây?
B. IIS (Internet Information Service)
D. Cả ba ứng dụng Telnet, IIS (Internet Information Service), Messenger.
Câu 22: Ứng dụng mạng nào sau đây cho phép gọi điện qua Internet?
Câu 23: Ứng dụng mạng nào sau đây cho phép truyền hình ảnh trực tiếp qua Internet?
D. Windows Media , Yahoo Messenger.
Câu 24: Chức năng nén dữ liệu trước khi gửi được thực hiện bởi tầng chức năng nào trong mô hình OSI?
Câu 25: Chức năng chuyển đổi cú pháp cho dữ liệu truyền thông được thực hiện bởi tầng chức năng nào trong mô hình OSI?