Đề trắc nghiệm Nhập môn Internet & E-Learning ĐH Kinh tế Huế

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning miễn phí, có đáp án chi tiết, dành cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Đề thi giúp ôn tập kiến thức nền tảng về Internet và E-Learning, phù hợp với sinh viên CNTT, Kinh tế và các ngành có môn học liên quan. Là tài liệu ôn thi lý tưởng để nâng cao kết quả học tập và chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra chính thức.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm nhập môn internet e-learning đại học kinh tế huế ôn thi miễn phí có đáp án đề thi online kiến thức internet học trực tuyến đề thi đại học huế bài kiểm tra e-learning thi thử nhập môn tài liệu ôn thi sinh viên kinh tế đề trắc nghiệm có đáp án

Bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi - Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế HCE

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

375,941 lượt xem 28,910 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Lớp học VClass là gì?
A.  
Là lớp học trực tuyến có sự tham gia trực tiếp của giảng viên, người học có thể trao đổi - thảo luận trực tiếp với giảng viên, bạn bè cùng lớp
B.  
Là lớp học chỉ dành riêng cho một nhóm người học
C.  
Là lớp học dành cho người học thực hành như tại tại phòng máy, xưởng thực hành
D.  
Là lớp học mà người học phải tập trung tại phòng học để giảng viên giảng bài
Câu 2: 0.25 điểm
Đâu không phải là dịch vụ thư điện tử:
A.  
Gmail
B.  
Gdrive
C.  
Hotmail
D.  
Yahoo Mail
Câu 3: 0.25 điểm
Bài giảng điện tử được đăng tải trên hệ thống EHOU là gì?
A.  
Là bài giảng đa phương tiện, người học vào lớp học EHOU để xem và nghe giảng viên giảng bài và tương tác trực tiếp trên bài học
B.  
Bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới dạng Text, người học có thể xem và tải về máy
C.  
Là bài giảng của buổi trên lớp Vclass được kỹ thuật viên ghi lại dưới dạng video và upload lên, người học có thể vào để xem
D.  
Là bài giảng được ghi lại dưới dạng các file âm thanh và sinh viên có thể nghe giảng lại để hiểu bài
Câu 4: 0.25 điểm
Chức năng chính của Teamviewer là?
A.  
Truy cập máy tính từ xa
B.  
Tính năng Chát là chính
C.  
Tính năng gọi điện trực tuyến
D.  
Tính năng truyền File
Câu 5: 0.25 điểm
ARPANET đã ngừng hoạt động vào khoảng năm nào?
A.  
1970
B.  
1980
C.  
1990
D.  
2000
Câu 6: 0.25 điểm
Bạn có thể truy cập vào Google Calendar ở đâu và khi nào?
A.  
Tại bất cứ đâu và không cần có mạng Internet
B.  
Ở bất cứ đâu và cần có mạng Internet
C.  
Tại nơi làm việc và có mạng Internet
D.  
Tại nơi làm việc và không cần có mạng Internet
Câu 7: 0.25 điểm
E-Learning là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.  
Electronic Learning
B.  
Economic Learning
C.  
Electron Learning
D.  
Electronic mail Learning
Câu 8: 0.25 điểm
Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo kiểu tên của website?
A.  
Allintext
B.  
Define
C.  
Filetype
D.  
Site
Câu 9: 0.25 điểm
Các dịch vụ phổ biến trên Internet được phát triển và cung cấp bởi?
A.  
Các đơn vị, cá nhân, kể cả bạn cũng có thể cung cấp được.
B.  
Công ty Facebook
C.  
Công ty Microsoft
D.  
Duy nhất công ty Google
Câu 10: 0.25 điểm
Đâu là khó khăn đối với người học trong môi trường của eLearning?
A.  
Yêu cầu tính kiên trì, tính tự giác cao hơn.
B.  
Tốn thời gian đi lại để tham dự các buổi học.
C.  
Không ghi chép lại được các ý chính có trong bài giảng.
D.  
Không tổng hợp được kiến thức có trong bài giảng.
Câu 11: 0.25 điểm
Ai là người thành lập ra mạng xã hội Facebook?
A.  
Mark Zuckerberg cùng bạn bè là sinh viên khoa khoa học máy tính và bạn bè cùng phòng Eduardo Saverin, Dustin Moskovitz và Chris Hughes khi Mark còn là sinh viên tại Đại học Harvard
B.  
Facebook được sáng lập bởi hai sinh viên cao học tại trường Đại học Stanford là David Filo và Jerry Yang
C.  
Lawrence Edward "Larry" Page và Sergey Brin đồng sáng lập ra Facebook
Câu 12: 0.25 điểm
Các dịch vụ phổ biến trên Internet được phát triển và cung cấp bởi?
A.  
Các đơn vị, cá nhân, kể cả bạn cũng có thể cung cấp được.
B.  
Công ty Facebook
C.  
Công ty Microsoft
D.  
Duy nhất công ty Google
Câu 13: 0.25 điểm
ARPANET là?
A.  
Một mạng máy tính do bộ quốc phòng Mỹ xây dựng, có thể coi là tiền thân của Internet
B.  
Mô hình phân tầng OSI
C.  
Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
D.  
Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
Câu 14: 0.25 điểm
Đâu là tiêu chuẩn về mục tiêu của nguyên lý đào tạo “Lấy người học làm trung tâm”?
A.  
Chương trình hướng vào sự chuẩn bị phục vụ thiết thực cho môi trường làm việc
B.  
Học viên tự chịu trách nhiệm về kết quả học tập, được tự đánh giá
C.  
Người học chủ động, tích cực tham gia
D.  
Tôn trọng nhu cầu, hứng thú, lợi ích và khả năng của người học
Câu 15: 0.25 điểm
Các kỹ năng nào dưới đây không nhất thiết cần có đối với việc học eLearning?
A.  
Kỹ năng ghi chép
B.  
Kỹ năng đánh máy và sử dụng máy tính
C.  
Kỹ năng đọc
D.  
Kỹ năng ứng xử
Câu 16: 0.25 điểm
E-Learning là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.  
Electronic Learning
B.  
Economic Learning
C.  
Electron Learning
D.  
Electronic mail Learning
Câu 17: 0.25 điểm
Các đặc trưng cơ bản của mạng WAN?
A.  
Độ tin cậy truyền dữ liệu thấp hơn so với mạng LAN
B.  
Hoạt động trên phạm vi địa lý rộng, ra ngoài phạm vi một tòa nhà
C.  
Tốc độ truyền dữ liệu thấp so với mạng cục bộ có cùng chi phí
D.  
Tất cả 3 phương án đều đúng
Câu 18: 0.25 điểm
Bạn có thể xem lịch làm việc của mình qua các thiết bị nào?
A.  
Thiết bị di động
B.  
SMS
C.  
Máy tính
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 19: 0.25 điểm
Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến:
A.  
Dropbox
B.  
Box
C.  
Skype
D.  
SkyDrive
Câu 20: 0.25 điểm
Các bài luyện tập có đặc điểm:
A.  
Không giới hạn số lần làm bài cũng như thời gian hết hạn nộp bài
B.  
Giới hạn số lần làm bài cũng như thời gian hết hạn nộp bài
C.  
Giới hạn số lần làm bài
D.  
Giới hạn thời gian nộp bài
Câu 21: 0.25 điểm
Để học tập đạt kết quả tốt trong môi trường học tập eLearning và mạng xã hội Facebook, người học cần:
A.  
Bạn nên “đăng xuất” khỏi Facebook, để không bị mất tập trung, rèn luyện tinh thần tự giác cao và dành thời gian cập nhật thông tin trên Facebook hợp lý
B.  
"Đăng nhập" vào Facebook để cập nhật thông tin bạn bè và trò chuyện khi học tập tránh nhàm chán, vừa học vừa thư giãn
C.  
Cập nhật trạng thái, chia sẻ với bạn bè cùng lớp học về các vấn đề trong học tập và cuộc sống ngay cả khi đang làm việc
D.  
Tất cả các phương án
Câu 22: 0.25 điểm
ARPANET đã ngừng hoạt động vào khoảng năm nào?
A.  
1970
B.  
1980
C.  
1990
D.  
2000
Câu 23: 0.25 điểm
Bài giảng dạng Text là:
A.  
Bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới dạng Text, người học có thể down về học
B.  
Bài giảng của mỗi buổi học trực tuyến qua lớp học ảo được ghi lại dưới dang video và upload lên, sinh viên có thể vào đó học lại
C.  
Bài giảng được ghi lại dười dạng các file âm thanh (file .mp3) và sinh viên có thể nghe giảng lại để hiểu bài hơn
D.  
Các bài giảng dạng Rich Media, sinh viên có thể vào đọc slide và nghe giảng trực tiếp trên hệ thống
Câu 24: 0.25 điểm
Ai là người thành lập ra mạng xã hội Facebook?
A.  
Mark Zuckerberg cùng bạn bè là sinh viên khoa khoa học máy tính và bạn bè cùng phòng Eduardo Saverin, Dustin Moskovitz và Chris Hughes khi Mark còn là sinh viên tại Đại học Harvard
B.  
Facebook được sáng lập bởi hai sinh viên cao học tại trường Đại học Stanford là David Filo và Jerry Yang
C.  
Lawrence Edward "Larry" Page và Sergey Brin đồng sáng lập ra Facebook
Câu 25: 0.25 điểm
Cách phổ biến nhất để tìm kiếm các thông tin, dữ liệu mình cần trên Internet là?
A.  
Thông qua các công cụ tìm kiếm ví dụ như Google, Bing,..
B.  
Thông qua các chương trình quảng cáo, bán hàng
C.  
Thông qua các dịch vụ tương tự như teamviewer, Skype...
D.  
Thông qua các trang thương mại điện tử trực tuyến như Ebayer, Muare,…
Câu 26: 0.25 điểm
Bạn có thể truy cập vào Google Calendar ở đâu và khi nào?
A.  
Tại bất cứ đâu và không cần có mạng Internet
B.  
Ở bất cứ đâu và cần có mạng Internet
C.  
Tại nơi làm việc và có mạng Internet
D.  
Tại nơi làm việc và không cần có mạng Internet
Câu 27: 0.25 điểm
Các bài nộp sẽ được giảng viên làm gì?
A.  
Chấm bài và thông báo điểm trên hệ thống kết quả học tập của trang học trực tuyến
B.  
Không chấm bài và không thông báo điểm trên hệ thống kết quả học tập của trang học trực tuyến
C.  
Không làm gì trên trang học trực tuyến
D.  
Sẽ không thông báo điểm trên hệ thống kết quả học tập của trang học trực tuyến
Câu 28: 0.25 điểm
Muốn Google Drive tự động đồng bộ dữ liệu tại máy tính của bạn lên máy chủ Google, bạn phải làm gì?
A.  
Bạn đăng ký tài khoản với Google Drive và tải File lên là tự động đồng bộ
B.  
Sử dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng Web, ứng dụng trên PC và cấu hình chế độ tự động
C.  
Sử dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng trên PC
D.  
Sử dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng Web và ứng dụng trên PC
Câu 29: 0.25 điểm
Đâu không phải là tính năng của Gmail?
A.  
Cho phép gửi File có dung lượng lớn hơn 30Mb
B.  
Cho phép gửi tin nhắn với tốc độ nhanh và an toàn
C.  
Cho phép lọc thư theo nhiều lĩnh vực khác nhau như: Thương mại, quảng cáo, nhu cầu riêng tư,…
D.  
Cho phép tìm thư theo tên người dùng, theo nội dung từ khóa, theo nhóm người sử dụng
Câu 30: 0.25 điểm
Lợi ích của việc sử dụng Facebook trong môi trường học tập eLearning:
A.  
Facebook thúc đẩy cộng tác và trao đổi xã hội giữa người tham gia, người học tham gia vào các hoạt động học tập bên ngoài lớp học
B.  
Người học cảm thấy thoải mái trong việc học qua Facebook vì họ sử dụng Facebook hàng ngày
C.  
Tạo không khí thoải mái, thân thiện, khuyến khích sinh viên tham gia
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 31: 0.25 điểm
Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt Nam vào năm nào?
A.  
1986
B.  
1997
C.  
1990
D.  
2000
Câu 32: 0.25 điểm
Ai là người sáng lập ra Google?
A.  
Billgate và Mark Zuckerberg
B.  
Billgate và Sergey Brin
C.  
Larry Page và Sergey Brin
D.  
Mark Zuckerberg và Stever Job
Câu 33: 0.25 điểm
Đâu là dịch vụ quản lý và theo dõi lịch cá nhân trực tuyến của Google?
A.  
Box
B.  
Translate
C.  
Calendar
D.  
OnDrive
Câu 34: 0.25 điểm
Có mấy hoạt động chính đối với học viên trong lớp học E-Learning?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 35: 0.25 điểm
Các kỹ năng nào dưới đây không nhất thiết cần có đối với việc học eLearning?
A.  
Kỹ năng ghi chép
B.  
Kỹ năng đánh máy và sử dụng máy tính
C.  
Kỹ năng đọc
D.  
Kỹ năng ứng xử
Câu 36: 0.25 điểm
Bài giảng dạng Text là:
A.  
Bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới dạng Text, người học có thể down về học
B.  
Bài giảng của mỗi buổi học trực tuyến qua lớp học ảo được ghi lại dưới dạng video và upload lên, sinh viên có thể vào đó học lại
C.  
Bài giảng được ghi lại dưới dạng các file âm thanh (file .mp3) và sinh viên có thể nghe giảng lại để hiểu bài hơn
D.  
Các bài giảng dạng Rich Media, sinh viên có thể vào đọc slide và nghe giảng trực tiếp trên hệ thống
Câu 37: 0.25 điểm
Bài giảng điện tử được đăng tải trên hệ thống EHOU là gì?
A.  
Là bài giảng đa phương tiện, người học vào lớp học EHOU để xem và nghe giảng viên giảng bài và tương tác trực tiếp trên bài học
B.  
Bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới dạng Text, người học có thể xem và tải về máy
C.  
Là bài giảng của buổi trên lớp Vclass được kỹ thuật viên ghi lại dưới dạng video và upload lên, người học có thể vào để xem
D.  
Là bài giảng được ghi lại dưới dạng các file âm thanh và sinh viên có thể nghe giảng lại để hiểu bài
Câu 38: 0.25 điểm
Các bài tự kiểm tra trắc nghiệm có đặc điểm:
A.  
Sẽ có giới hạn số lần làm bài và thời gian hết hạn của bài làm, sinh viên cần lưu ý để làm bài và nộp bài đúng hạn
B.  
Không giới hạn số lần làm bài cũng như thời gian hết hạn nộp bài
C.  
Sẽ không giới hạn số lần làm bài và thời gian hết hạn của bài làm
D.  
Sinh viên không cần lưu ý để làm bài và nộp bài đúng hạn
Câu 39: 0.25 điểm
Để có kết quả học tập tốt trong môi trường eLearning, học viên cần có kỹ năng gì?
A.  
Kỹ năng sử dụng Internet và các tiện ích.
B.  
Kỹ năng ghi chép
C.  
Kỹ năng giao tiếp, ứng xử linh hoạt
D.  
Kỹ năng trình bày, thuyết trình
Câu 40: 0.25 điểm
Lợi ích của việc sử dụng Facebook trong môi trường học tập eLearning:
A.  
Facebook thúc đẩy cộng tác và trao đổi xã hội giữa người tham gia, người học tham gia vào các hoạt động học tập bên ngoài lớp học
B.  
Người học cảm thấy thoải mái trong việc học qua Facebook vì họ sử dụng Facebook hàng ngày
C.  
Tạo không khí thoải mái, thân thiện, khuyến khích sinh viên tham gia
D.  
Cả 3 phương án trên