Đề tổng hợp Đại cương Địa lý Việt Nam – ĐHSP Thái Nguyên
Luyện tập Đề 1 trắc nghiệm Địa lý Việt Nam với lời giải HTML rõ ràng: vùng kinh tế, khí hậu – thiên tai, dân số, tài nguyên, Biển Đông, liên kết vùng, phát triển bền vững, năng lượng tái tạo. Thi online, chấm điểm tức thì, tối ưu ôn thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm địa lý đề 1 địa lý việt nam trắc nghiệm địa lý có đáp án giải thích chi tiết vùng kinh tế việt nam đồng bằng sông cửu long đồng bằng sông hồng đông nam bộ duyên hải nam trung bộ trung du và miền núi bắc bộ biển đông khí hậu gió mùa bão lũ xâm nhập mặn thủy điện khoáng sản phát triển bền vững liên kết vùng năng lượng tái tạo ôn thi tốt nghiệp thpt thi online miễn phí
Câu 1: Hạn chế lớn nhất khi phát triển công nghiệp miền núi là:
A. Thiếu lao động kỹ thuật và hạ tầng
D. Xa thị trường tiêu thụ quốc tế
Câu 2: Hiện tượng đất trượt, đá lở ở miền núi thường liên quan đến:
A. Mưa lớn kéo dài và địa hình dốc
B. Thiếu lớp phủ thực vật
C. Đất feralit có cấu trúc yếu
Câu 3: Yếu tố nào tạo điều kiện thuận lợi cho hội nhập quốc tế của Việt Nam?
A. Vị trí chiến lược ở giao điểm hàng hải quốc tế
B. Địa hình núi cao cô lập
Câu 4: Trong chiến lược phát triển vùng, “liên kết vùng” nhằm mục tiêu gì?
A. Phát huy lợi thế bổ sung và giảm chênh lệch phát triển
C. Tập trung công nghiệp nặng
D. Giới hạn đầu tư tư nhân
Câu 5: Đặc điểm nào không đúng với giới sinh vật Việt Nam?
C. Không có sự suy giảm đa dạng sinh học
D. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 6: Quá trình hình thành đồng bằng sông Hồng gắn với hoạt động nào của sông?
B. Bồi tụ phù sa trong các kỳ biển thoái
Câu 7: Nguồn năng lượng tái tạo có tiềm năng lớn nhất ở Việt Nam hiện nay là:
A. Điện gió và điện mặt trời
Câu 8: Một vùng có cơ sở hạ tầng phát triển, lao động dồi dào và gần trung tâm tiêu thụ lớn thường phát triển mạnh ngành:
Câu 9: Tây Nguyên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu năm do:
A. Khí hậu mát mẻ, đất bazan màu mỡ
B. Gần biển, nhiều sông hồ
C. Có nhiều khu công nghiệp
Câu 10: Trong phát triển bền vững, yếu tố nào giữ vai trò trung tâm?
Câu 11: Vì sao Bắc Trung Bộ được xem là cầu nối tự nhiên của cả nước?
A. Nằm giữa hai trung tâm kinh tế lớn và có quốc lộ 1A đi qua
B. Có nhiều mỏ khoáng sản
C. Là vùng khí hậu khô hạn
D. Giáp biển và có nhiều vịnh
Câu 12: Khi xây dựng chính sách dân số, yếu tố nào cần được xem xét hàng đầu?
A. Cơ cấu tuổi và phân bố dân cư
C. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
D. Mức thu nhập bình quân
Câu 13: Khi xây dựng nhà máy thủy điện, yếu tố địa hình nào cần được ưu tiên đánh giá đầu tiên?
A. Độ dốc sông và cấu trúc đá nền
C. Sự gần kề vùng tiêu thụ điện
Câu 14: Hướng núi chủ yếu của Việt Nam phản ánh đặc điểm kiến tạo nào?
A. Vận động theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
B. Sự mở rộng theo hướng Bắc – Nam
C. Vận động uốn nếp dạng vòng cung
D. Sự hạ thấp vùng ven biển
Câu 15: Trong khai thác tài nguyên, nguyên tắc “đánh đổi giữa lợi ích hiện tại và tương lai” thuộc về:
Câu 16: Việt Nam có đường biên giới trên đất liền giáp với bao nhiêu quốc gia?
Câu 17: Trong quản lý môi trường, chính sách nào góp phần hiệu quả nhất để giảm ô nhiễm đô thị?
A. Phát triển giao thông công cộng và xử lý chất thải
D. Giảm diện tích cây xanh
Câu 18: Một khu công nghiệp mới nếu đặt gần vùng nông nghiệp trọng điểm có thể gây hệ quả nào?
A. Ô nhiễm nguồn nước và đất canh tác
B. Tăng sản lượng nông nghiệp
C. Giảm nguy cơ thất nghiệp
D. Cải thiện đa dạng sinh học
Câu 19: Khi nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu ngành, chỉ tiêu nào phản ánh rõ nhất xu hướng CNH–HĐH?
A. Tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng lên
B. Tỷ trọng nông nghiệp giữ ổn định
C. Năng suất lao động nông nghiệp giảm
D. Tỷ lệ xuất khẩu nông sản tăng
Câu 20: Việt Nam được đánh giá có tiềm năng phát triển du lịch biển mạnh do:
B. Đường bờ biển dài, nhiều đảo và bãi tắm đẹp
D. Có hệ thống hồ tự nhiên lớn
Câu 21: Vùng nào có mật độ dân số cao nhất cả nước?
Câu 22: Trong phân loại đất, sự khác biệt cơ bản giữa đất feralit và đất phù sa là:
A. Quá trình hình thành và thành phần khoáng
Câu 23: Cộng đồng dân tộc Việt Nam hình thành chủ yếu nhờ:
A. Quá trình giao thoa giữa các tộc người trong khu vực
D. Phát triển độc lập của từng nhóm người
Câu 24: Hệ thống sông ngòi dày đặc của Việt Nam có ảnh hưởng lớn nhất đến:
B. Phát triển thủy điện và giao thông
C. Phát triển công nghiệp nặng
Câu 25: Nguyên nhân nào khiến Việt Nam dễ bị tổn thương trước biến đổi khí hậu?
A. Địa hình thấp ven biển và phụ thuộc nông nghiệp
Câu 26: Đông Nam Bộ gặp khó khăn lớn về tài nguyên nước vì:
A. Mùa khô kéo dài và nguồn nước mặt phụ thuộc thượng nguồn
Câu 27: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào?
A. Nâng cao năng lực dự báo và quy hoạch theo vùng
B. Mở rộng diện tích trồng lúa
D. Giảm đầu tư cho hạ tầng ven biển
Câu 28: Khí hậu Việt Nam chịu ảnh hưởng của yếu tố tự nhiên nào mạnh nhất?
A. Địa hình và vị trí gió mùa
B. Khoảng cách đến đường xích đạo
D. Diện tích lãnh thổ nhỏ
Câu 29: Sự phân bố công nghiệp ở Việt Nam hiện nay chủ yếu tập trung ở:
Câu 30: Trong cơ cấu dân số Việt Nam hiện nay, “cơ cấu dân số vàng” mang ý nghĩa gì?
A. Lực lượng lao động trẻ chiếm tỷ lệ cao
B. Dân số đô thị vượt nông thôn
C. Tỷ lệ người già tăng nhanh
D. Mức sinh thấp và ổn định
Câu 31: Bắc Trung Bộ thường xuyên chịu thiên tai nào?
Câu 32: Trong lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam, giai đoạn nào đánh dấu quá trình hình thành địa hình đồi núi thấp hiện nay?
Câu 33: Tây Bắc có thể khai thác phát triển du lịch sinh thái dựa vào yếu tố nào?
A. Địa hình hiểm trở, khí hậu mát và bản sắc dân tộc
Câu 34: Ở Việt Nam, đất feralit chủ yếu hình thành trong điều kiện:
A. Nhiệt độ thấp, mưa nhiều
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, quá trình phong hóa mạnh
C. Nhiệt độ cao và khô hạn
D. Môi trường ngập nước lâu dài
Câu 35: Trong nông nghiệp, điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất của Việt Nam là:
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, đất phù sa màu mỡ
C. Mạng lưới sông ngòi dày
D. Nguồn lao động dồi dào
Câu 36: Hiện tượng gió phơn Tây Nam ở miền Trung gây hậu quả chính nào?
Câu 37: Thách thức lớn nhất của ngành nông nghiệp Việt Nam hiện nay là:
A. Biến đổi khí hậu và hội nhập thị trường
Câu 38: Độ cao trung bình lãnh thổ Việt Nam khoảng 200m chứng tỏ đặc điểm gì về địa hình?
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế
B. Bề mặt chủ yếu là đồng bằng
C. Núi cao tập trung đều khắp
D. Địa hình bị chia cắt yếu
Câu 39: Ngành dịch vụ nào được xem là “động lực lan tỏa” trong kinh tế tri thức Việt Nam?
A. Công nghệ thông tin và truyền thông
Câu 40: Khi xây dựng tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, yếu tố địa hình nào gây khó khăn lớn nhất?
A. Địa hình cacxtơ phức tạp
B. Dải đồng bằng hẹp ven biển
C. Địa hình bị chia cắt mạnh, hướng núi kéo dài
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc