Đề tổng hợp Đại cương Địa lý Việt Nam – ĐHSP Thái Nguyên

Luyện tập Đề 1 trắc nghiệm Địa lý Việt Nam với lời giải HTML rõ ràng: vùng kinh tế, khí hậu – thiên tai, dân số, tài nguyên, Biển Đông, liên kết vùng, phát triển bền vững, năng lượng tái tạo. Thi online, chấm điểm tức thì, tối ưu ôn thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm địa lý đề 1 địa lý việt nam trắc nghiệm địa lý có đáp án giải thích chi tiết vùng kinh tế việt nam đồng bằng sông cửu long đồng bằng sông hồng đông nam bộ duyên hải nam trung bộ trung du và miền núi bắc bộ biển đông khí hậu gió mùa bão lũ xâm nhập mặn thủy điện khoáng sản phát triển bền vững liên kết vùng năng lượng tái tạo ôn thi tốt nghiệp thpt thi online miễn phí

Thời gian: 1 giờ 30 phút

417,701 lượt xem 32,128 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Hạn chế lớn nhất khi phát triển công nghiệp miền núi là:
A.  
Thiếu lao động kỹ thuật và hạ tầng
B.  
Thiếu tài nguyên
C.  
Thiếu điện năng
D.  
Xa thị trường tiêu thụ quốc tế
Câu 2: 0.25 điểm
Hiện tượng đất trượt, đá lở ở miền núi thường liên quan đến:
A.  
Mưa lớn kéo dài và địa hình dốc
B.  
Thiếu lớp phủ thực vật
C.  
Đất feralit có cấu trúc yếu
D.  
Cả ba yếu tố trên
Câu 3: 0.25 điểm
Yếu tố nào tạo điều kiện thuận lợi cho hội nhập quốc tế của Việt Nam?
A.  
Vị trí chiến lược ở giao điểm hàng hải quốc tế
B.  
Địa hình núi cao cô lập
C.  
Khí hậu khô lạnh
D.  
Khoáng sản nghèo nàn
Câu 4: 0.25 điểm
Trong chiến lược phát triển vùng, “liên kết vùng” nhằm mục tiêu gì?
A.  
Phát huy lợi thế bổ sung và giảm chênh lệch phát triển
B.  
Giảm quy mô dân số
C.  
Tập trung công nghiệp nặng
D.  
Giới hạn đầu tư tư nhân
Câu 5: 0.25 điểm
Đặc điểm nào không đúng với giới sinh vật Việt Nam?
A.  
Phong phú về loài
B.  
Có nhiều loài đặc hữu
C.  
Không có sự suy giảm đa dạng sinh học
D.  
Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 6: 0.25 điểm
Quá trình hình thành đồng bằng sông Hồng gắn với hoạt động nào của sông?
A.  
Xói mòn – rửa trôi
B.  
Bồi tụ phù sa trong các kỳ biển thoái
C.  
Tích tụ bazan cổ
D.  
Phun trào núi lửa
Câu 7: 0.25 điểm
Nguồn năng lượng tái tạo có tiềm năng lớn nhất ở Việt Nam hiện nay là:
A.  
Điện gió và điện mặt trời
B.  
Điện hạt nhân
C.  
Nhiệt điện than
D.  
Dầu khí
Câu 8: 0.25 điểm
Một vùng có cơ sở hạ tầng phát triển, lao động dồi dào và gần trung tâm tiêu thụ lớn thường phát triển mạnh ngành:
A.  
Nông nghiệp
B.  
Công nghiệp chế biến
C.  
Lâm nghiệp
D.  
Du lịch sinh thái
Câu 9: 0.25 điểm
Tây Nguyên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu năm do:
A.  
Khí hậu mát mẻ, đất bazan màu mỡ
B.  
Gần biển, nhiều sông hồ
C.  
Có nhiều khu công nghiệp
D.  
Mật độ dân cư cao
Câu 10: 0.25 điểm
Trong phát triển bền vững, yếu tố nào giữ vai trò trung tâm?
A.  
Con người
B.  
Kinh tế
C.  
Tài nguyên
D.  
Môi trường
Câu 11: 0.25 điểm
Vì sao Bắc Trung Bộ được xem là cầu nối tự nhiên của cả nước?
A.  
Nằm giữa hai trung tâm kinh tế lớn và có quốc lộ 1A đi qua
B.  
Có nhiều mỏ khoáng sản
C.  
Là vùng khí hậu khô hạn
D.  
Giáp biển và có nhiều vịnh
Câu 12: 0.25 điểm
Khi xây dựng chính sách dân số, yếu tố nào cần được xem xét hàng đầu?
A.  
Cơ cấu tuổi và phân bố dân cư
B.  
Mức độ đô thị hóa
C.  
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
D.  
Mức thu nhập bình quân
Câu 13: 0.25 điểm
Khi xây dựng nhà máy thủy điện, yếu tố địa hình nào cần được ưu tiên đánh giá đầu tiên?
A.  
Độ dốc sông và cấu trúc đá nền
B.  
Độ phì của đất
C.  
Sự gần kề vùng tiêu thụ điện
D.  
Độ che phủ rừng
Câu 14: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Hướng núi chủ yếu của Việt Nam phản ánh đặc điểm kiến tạo nào?
A.  
Vận động theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
B.  
Sự mở rộng theo hướng Bắc – Nam
C.  
Vận động uốn nếp dạng vòng cung
D.  
Sự hạ thấp vùng ven biển
Câu 15: 0.25 điểm
Trong khai thác tài nguyên, nguyên tắc “đánh đổi giữa lợi ích hiện tại và tương lai” thuộc về:
A.  
Phát triển bền vững
B.  
Tăng trưởng nóng
C.  
Công nghiệp hóa sớm
D.  
Toàn cầu hóa
Câu 16: 0.25 điểm
Việt Nam có đường biên giới trên đất liền giáp với bao nhiêu quốc gia?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 17: 0.25 điểm
Trong quản lý môi trường, chính sách nào góp phần hiệu quả nhất để giảm ô nhiễm đô thị?
A.  
Phát triển giao thông công cộng và xử lý chất thải
B.  
Tăng giá điện nước
C.  
Mở rộng khu dân cư
D.  
Giảm diện tích cây xanh
Câu 18: 0.25 điểm
Một khu công nghiệp mới nếu đặt gần vùng nông nghiệp trọng điểm có thể gây hệ quả nào?
A.  
Ô nhiễm nguồn nước và đất canh tác
B.  
Tăng sản lượng nông nghiệp
C.  
Giảm nguy cơ thất nghiệp
D.  
Cải thiện đa dạng sinh học
Câu 19: 0.25 điểm
Khi nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu ngành, chỉ tiêu nào phản ánh rõ nhất xu hướng CNH–HĐH?
A.  
Tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng lên
B.  
Tỷ trọng nông nghiệp giữ ổn định
C.  
Năng suất lao động nông nghiệp giảm
D.  
Tỷ lệ xuất khẩu nông sản tăng
Câu 20: 0.25 điểm
Việt Nam được đánh giá có tiềm năng phát triển du lịch biển mạnh do:
A.  
Có nhiều sông ngòi
B.  
Đường bờ biển dài, nhiều đảo và bãi tắm đẹp
C.  
Có khí hậu ôn đới
D.  
Có hệ thống hồ tự nhiên lớn
Câu 21: 0.25 điểm
Vùng nào có mật độ dân số cao nhất cả nước?
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Tây Nguyên
C.  
Bắc Trung Bộ
D.  
Đông Nam Bộ
Câu 22: 0.25 điểm
Trong phân loại đất, sự khác biệt cơ bản giữa đất feralit và đất phù sa là:
A.  
Quá trình hình thành và thành phần khoáng
B.  
Độ dốc địa hình
C.  
Lượng mưa trung bình
D.  
Nguồn nước tưới
Câu 23: 0.25 điểm
Cộng đồng dân tộc Việt Nam hình thành chủ yếu nhờ:
A.  
Quá trình giao thoa giữa các tộc người trong khu vực
B.  
Di cư từ châu Âu
C.  
Di cư từ châu Phi
D.  
Phát triển độc lập của từng nhóm người
Câu 24: 0.25 điểm
Hệ thống sông ngòi dày đặc của Việt Nam có ảnh hưởng lớn nhất đến:
A.  
Khai thác khoáng sản
B.  
Phát triển thủy điện và giao thông
C.  
Phát triển công nghiệp nặng
D.  
Mở rộng đô thị hóa
Câu 25: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào khiến Việt Nam dễ bị tổn thương trước biến đổi khí hậu?
A.  
Địa hình thấp ven biển và phụ thuộc nông nghiệp
B.  
Tỷ lệ đô thị hóa cao
C.  
Có nhiều hồ lớn
D.  
Khí hậu ôn hòa
Câu 26: 0.25 điểm
Đông Nam Bộ gặp khó khăn lớn về tài nguyên nước vì:
A.  
Mùa khô kéo dài và nguồn nước mặt phụ thuộc thượng nguồn
B.  
Ít sông ngòi
C.  
Mưa quanh năm
D.  
Độ ẩm cao
Câu 27: 0.25 điểm
Để thích ứng với biến đổi khí hậu, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào?
A.  
Nâng cao năng lực dự báo và quy hoạch theo vùng
B.  
Mở rộng diện tích trồng lúa
C.  
Tăng dân số
D.  
Giảm đầu tư cho hạ tầng ven biển
Câu 28: 0.25 điểm
Khí hậu Việt Nam chịu ảnh hưởng của yếu tố tự nhiên nào mạnh nhất?
A.  
Địa hình và vị trí gió mùa
B.  
Khoảng cách đến đường xích đạo
C.  
Cấu trúc địa chất cổ
D.  
Diện tích lãnh thổ nhỏ
Câu 29: 0.25 điểm
Sự phân bố công nghiệp ở Việt Nam hiện nay chủ yếu tập trung ở:
A.  
Miền núi Tây Bắc
B.  
Đồng bằng và ven biển
C.  
Trung du Bắc Bộ
D.  
Cao nguyên miền Trung
Câu 30: 0.25 điểm
Trong cơ cấu dân số Việt Nam hiện nay, “cơ cấu dân số vàng” mang ý nghĩa gì?
A.  
Lực lượng lao động trẻ chiếm tỷ lệ cao
B.  
Dân số đô thị vượt nông thôn
C.  
Tỷ lệ người già tăng nhanh
D.  
Mức sinh thấp và ổn định
Câu 31: 0.25 điểm
Bắc Trung Bộ thường xuyên chịu thiên tai nào?
A.  
Lũ quét và bão
B.  
Hạn hán kéo dài
C.  
Động đất
D.  
Sương muối
Câu 32: 0.25 điểm
Trong lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam, giai đoạn nào đánh dấu quá trình hình thành địa hình đồi núi thấp hiện nay?
A.  
Tân Kiến tạo
B.  
Cổ Kiến tạo
C.  
Tiền Cambri
D.  
Trung Sinh
Câu 33: 0.25 điểm
Tây Bắc có thể khai thác phát triển du lịch sinh thái dựa vào yếu tố nào?
A.  
Địa hình hiểm trở, khí hậu mát và bản sắc dân tộc
B.  
Nhiều khu công nghiệp
C.  
Biển và đảo đẹp
D.  
Cảng nước sâu
Câu 34: 0.25 điểm
Ở Việt Nam, đất feralit chủ yếu hình thành trong điều kiện:
A.  
Nhiệt độ thấp, mưa nhiều
B.  
Khí hậu nhiệt đới ẩm, quá trình phong hóa mạnh
C.  
Nhiệt độ cao và khô hạn
D.  
Môi trường ngập nước lâu dài
Câu 35: 0.25 điểm
Trong nông nghiệp, điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất của Việt Nam là:
A.  
Địa hình bằng phẳng
B.  
Khí hậu nhiệt đới ẩm, đất phù sa màu mỡ
C.  
Mạng lưới sông ngòi dày
D.  
Nguồn lao động dồi dào
Câu 36: 0.25 điểm
Hiện tượng gió phơn Tây Nam ở miền Trung gây hậu quả chính nào?
A.  
Hạn hán và cháy rừng
B.  
Lũ quét
C.  
Mưa lớn kéo dài
D.  
Xói lở bờ biển
Câu 37: 0.25 điểm
Thách thức lớn nhất của ngành nông nghiệp Việt Nam hiện nay là:
A.  
Biến đổi khí hậu và hội nhập thị trường
B.  
Thiếu lao động
C.  
Thiếu đất canh tác
D.  
Già hóa dân số
Câu 38: 0.25 điểm
Độ cao trung bình lãnh thổ Việt Nam khoảng 200m chứng tỏ đặc điểm gì về địa hình?
A.  
Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế
B.  
Bề mặt chủ yếu là đồng bằng
C.  
Núi cao tập trung đều khắp
D.  
Địa hình bị chia cắt yếu
Câu 39: 0.25 điểm
Ngành dịch vụ nào được xem là “động lực lan tỏa” trong kinh tế tri thức Việt Nam?
A.  
Công nghệ thông tin và truyền thông
B.  
Du lịch sinh thái
C.  
Ngân hàng
D.  
Vận tải biển
Câu 40: 0.25 điểm
Khi xây dựng tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, yếu tố địa hình nào gây khó khăn lớn nhất?
A.  
Địa hình cacxtơ phức tạp
B.  
Dải đồng bằng hẹp ven biển
C.  
Địa hình bị chia cắt mạnh, hướng núi kéo dài
D.  
Mạng lưới sông ngòi dày đặc