Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 19 - Đại Học Điện Lực (EPU) Bộ đề thi trắc nghiệm môn MATLAB - Part 19 dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi kiểm tra kiến thức về lập trình MATLAB, xử lý số liệu, vẽ đồ thị, lập trình hàm và tối ưu hóa thuật toán. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng lập trình MATLAB trong học tập và thực hành.
Từ khoá: đề thi MATLAB trắc nghiệm MATLAB Đại học Điện Lực EPU lập trình MATLAB xử lý số liệu MATLAB vẽ đồ thị MATLAB tối ưu hóa thuật toán bài tập MATLAB ôn tập lập trình MATLAB
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Trắc Nghiệm MATLAB Đại Học Điện Lực EPU
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Phím F12 dùng để mở hộp thoại_
Câu 2: 2)Tổ hợp phím nào dùng để mở hộp thoại Open
Câu 3: 3)Lựa chọn nào sau đây không phải là một chức năng trên thước (Ruler)
Câu 4: 4)Màu nền hoặc các hiệu ứng áp dụng trên một tài liệu chỉ hiển thị trong
Câu 5: 5)Tập tin tài liệu có thể được chia thành nhiều phần với các tùy chọn về định dạng khác nhau, mỗi phần được gọi là gì?
Câu 6: 6)Borders được áp dụng cho
D. Cells, Text, Paragraph
Câu 7: 7)Tùy chọn nào sau đây không phải là thuộc tính lề của trang?
Câu 8: 8)Portrait và Landscape là
Câu 9: 9)Lựa chọn nào sau đây không thuộc nhóm font style?
Câu 10: 10)Chức năng giúp người dùng có thể gửi cùng một mẫu thư đến cho nhiều người khác nhau gọi là gì
Câu 11: 11)Khi soạn thảo văn bản trong Word, Phím Home dùng để
A. Di chuyển con trỏ về đầu của tài liệu
B. Di chuyển con trỏ đầu của đoạn văn
C. Di chuyển con trỏ đầu của màn hình
D. Di chuyển con trỏ đầu dòng
Câu 12: 12)Tổ hợp phím Ctrl + phím mũi tên phải được dùng để
A. Di chuyển con trỏ về bên phải của một từ
B. Di chuyển con trỏ đến cuối dòng
C. Di chuyển con trỏ cuối của tài liệu
D. Di chuyển con trỏ xuống cuối của một đoạn
Câu 13: 13)Khi soạn thảo văn bản trong Word , phím End dùng để
A. Di chuyển con trỏ đến cuối dòng
B. Di chuyển con trỏ cuối của tài liệu
C. Di chuyển con trỏ cuối của đoạn văn
D. Di chuyển con trỏ cuối của màn hình
Câu 14: 14)Tổ hợp phím “Ctrl + PageDown” được sử dụng để di chuyển con trỏ đến
A. Cuối một đoạn (Paragraph)
D. Cuối màn hình (Screen)
Câu 15: 15)Tổ hợp phím nào sau đây dùng để ẩn/hiện thanh Ribbon
Câu 16: 16)Thao tác nào sau đây thực hiện chức năng ngắt trang
A. Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Insert-> Page Break
B. Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Page Layout-> Breaks-> Page
C. Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Insert-> Breaks-> Page
D. Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Page Layout -> Page Break
Câu 17: 17)Lựa chọn nào sau đây dùng để ngắt phần (Section break) sao cho phần tiếp theo bắt đầu ở đầu trang tiếp theo
A. Section Breaks-> Next Page
B. Section Breaks-> Continuous
C. Section Breaks-> Even Page
D. Section Breaks-> Odd Page
Câu 18: 18)Lựa chọn nào sau đây dùng để ngắt phần (Section break) sao cho phần tiếp theo bắt đầu ở đầu trang chẵn tiếp theo
A. Section Breaks-> Next Page
B. Section Breaks-> Continuous
C. Section Breaks-> Even Page
D. Section Breaks-> Odd Page
Câu 19: 19)Lựa chọn nào sau đây không phải là tùy chọn của Section Break
Câu 20: 20)Mặc định, header và Footer xuất hiện ở trang nào?
A. Trang đầu tiên của tài liệu
B. Trang cuối cùng của tài liệu
C. Những trang được chỉ định
Câu 21: 21)Chức năng nào dùng để thiết lập header và footer ở trang chẳn và trang lẻ có nội dung khác nhau?
B. Different Odd & even pages
D. Different Odd pages & Different even pages
Câu 22: 22)Thao tác nào để bật hoặc tắt thước (Ruler) trong cửa sổ soạn thảo
A. Chọn tab Review-> đánh dấu chọn vào ô Ruler
B. Chọn tab View-> đánh dấu chọn vào ô Ruler
C. Chọn tab Insert Ruler
D. Chọn tab Page Layout-> đánh dấu chọn vào ô Ruler
Câu 23: 23)Chức năng Link to Previous được sử dụng để chỉ định
A. Section hiện tại tiếp tục sử dụng Header và Footer của section trước
B. Section hiện tại tiếp tục sử dụng định dạng của section trước
C. Section hiện tại tiếp tục với section trước trên cùng một trang
D. Section hiện tại liên kết với section trước
Câu 24: 24)Lựa chọn nào không liên quan đến định dạng thụt lề của đoạn văn bản
C. Left indent, Right indent
Câu 25: 25)Tính năng nào giúp chèn nội dung từ Clipboard như một văn bản không có định dạng
Câu 26: 26)Tổ hợp phím nào dùng để mở hộp thoại Find and Replace, và tab Goto được kích hoạt
Câu 27: 27)Tổ hợp phím nào dùng để ngắt dòng
Câu 28: 28)Tổ hợp phím nào dùng để ngắt cột
Câu 29: 29)Thao tác nào sau đây dùng để thay đổi Font chữ của toàn bộ tài liệu
A. Chọn tab Design-> Font-> chọn bộ Font cần thay đổi
B. Chọn tab Home, chọn Font trong nhóm lệnh Font
C. Chọn tab Home -> mở hộp thoại Font, chọn font cần thay đổi
D. Chọn tab Design-> mở hộp thoại Font, chọn font cần thay đổi
Câu 30: 30)Tổ hợp phím Ctrl + Shift + C được sử dụng để
C. Sao chép công thức
Câu 31: 31)Tab stop position không thể canh lề kiểu
Câu 32: 32)Cách nào sau đây có thể sử dụng chức năng Format Painter nhiều lần
A. Click biểu tượng Lock Format Painter
B. Double click trên biểu tượng Format Painter
C. Chọn View-> Format Painter -> Multiple Use
D. Chức năng Format Painter không thể sử dụng nhiều lần
Câu 33: 33)Tổ hợp phím Ctrl + T được sử dụng để thực hiện chức năng
C. Mở hộp thoại Tabs
D. Đóng tất cả các hộp thoại đang mở
Câu 34: 34)Phần lề để đóng gáy sách (Gutter) có thể đặt ở vị trí nào?
C. Lề trái và dưới
D. Chỉ đặt ở lể trái
Câu 35: 35)Để đóng khung cho khối văn bản được chọn, thao tác nào sau đây là đúng
A. Chọn khối văn bản, trong nhóm lệnh Paragraph, click nút borders, chọn Borders and Shading, chọn kiểu khung, OK
B. Chọn khối văn bản, mở hộp thoại Paragraph, chọn kiểu khung
C. Chọn khối văn bản, trong nhóm lệnh Paragraph, click nút borders, chọn Borders and Shading, chọn kiểu khung, trong mục Apply to, chọn Text, click OK
D. Chọn khối văn bản, trong nhóm lệnh Paragraph, click nút borders, chọn kiểu khung trong danh sách
Câu 36: 36)Lựa chọn nào sau đây thực hiện xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn
B. Click nút Clear All formatting trong nhóm lệnh Font
C. Nhấn tổ hợp phím Shift Delete
D. Không thể xóa định dạng
Câu 37: 37)Khi nhiều khối văn bản khác nhau được áp dụng cùng một Style, cách nào sau đây là tốt nhất dùng để hiệu chỉnh định dạng đồng thời cho các khối văn bản trên.
A. Hiệu chỉnh Style đã được áp dụng
B. Lần lượt chọn các khối văn bản và hiệu chỉnh định dạng
C. Hiệu chỉnh định dạng của một khối sau đó dùng chức năng Format Painter
D. Dùng chức năng Paste Special
Câu 38: 38)Lựa chọn nào sau đây dùng để chuyển dữ liệu trong một bảng thành dạng Text
A. Đặt trỏ trong bảng, chọn tab Layout, click nút Convert to Text
B. Chọn bảng, Click nút Border trong nhóm lệnh Paragraph, chọn No border
C. Dùng chức năng eraser để xóa các cạnh của bảng
D. Chọn bảng và nhấn phím Delete
Câu 39: 39)Khi đặt trỏ trong bảng dữ liệu thì trên thanh Ribbon xuất hiện một tab chứa các lệnh để định dạng và hiệu chỉnh bảng
D. Table Format and Design
Câu 40: 40)Chức năng nào sau đây dùng để xoay chữ trong một ô của bảng
D. Không có chức năng xoay chữ trong ô
Câu 41: 41)Để kết hợp nhiều ô thành một ô trong bảng, thao tác nào sau đây là sai?
A. Chọn các ô cần kết hợp, chọn tab Layout trong Table Tools, click nút Merge cells
B. Chọn các ô cần kết hợp, click chuột phải, chọn Merge cells
C. Chọn các ô cần kết hợp, chọn tab Design trong Table Tools, click nút Merge cells
D. Đặt trỏ trong bảng, click nút eraser trong nhóm lệnh Draw của tab Layout, xóa các cạnh của ô cần kết hợp
Câu 42: 42)Chức năng nào dùng để canh đều độ rộng của các cột trong bảng
Câu 43: 43)Thao tác nào thực hiện tách một bảng thành 2 bảng riêng biệt
A. Đặt trỏ tại dòng cần tách, chọn chức năng Split Table trong nhóm lệnh Merge của tab Layout
B. Đặt trỏ tại dòng cần tách, click chuột phải, chọn Split Table
C. Chọn dòng tại vị trí cần tách, chọn chức năng Delete Row
D. Không thực hiện được chức năng tách bảng
Câu 44: 44)Khi một bảng kéo dài trên nhiều trang, cách nào sau đây làm cho tiêu đề của bảng lặp lại tại đầu của mỗi trang
A. Đặt trỏ trong bảng, click nút repeat Header rows trong nhóm lệnh Data của tab Layout
B. Sao chép tiêu đề của bảng cho mỗi trang
C. Click chuột phải trên dòng tiêu đề, chọn repeat Header rows
D. Mặc định tiêu đề bảng lặp lại ở đầu của mỗi trang
Câu 45: 45)Thao tác nào sau đây không dùng để xóa một bảng
A. Chọn bảng, click nút Delete trong mini Toolbar, chọn Delete Table
B. Chọn bảng và nhấn phím Delete
C. Chọn bảng, chọn tab Layout, click nút Delete, chọn Delete Table
D. Chọn bảng, click chuột phải, chọn Delete table
Câu 46: 46)Phát biểu nào sau đây nói về Mini toolbar trong word 2013
A. Thanh công cụ xuất hiện tại vị trí chọn khối văn bản
B. Thanh công cụ nằm bên trên của thanh Ribbon
C. Thanh công cụ không có sẵn trên thanh Ribbon
D. Thanh công cụ chỉ có trong Word 2010
Câu 47: 47)Trong cùng một tài liệu, làm cách nào để có thể xoay trang theo hai hướng Portrait và Landscape
D. Không thực hiện được
Câu 48: 48)Một hình chèn vào trang văn bản,và khi đươc chọn thì trên thanh Ribbon xuất hiện một tab chứa các công cụ định dạng cho hình, đó là tab gì
Câu 49: 49)Thao tác nào sau đây dùng để chèn Watemark vào trang
A. Chọn tab Design-> Watemark
B. Chọn tab Page layout-> Watemark
C. Chọn tab Home ->Watemark
D. Chọn tab Insert ->Watemark
Câu 50: 50)Số dòng tối đa có thể thiết lập ứng với chiều cao của một Drop cap
Câu 51: 51)Nhấn phím F8 3 lần để chọn
Câu 52: 52)Chức năng nào dùng để định dạng vị trí tương đối của hình so với văn bản
Câu 53: 53)Lựa chọn nào sau đây không phải là cách chèn số trang vào tài liệu
B. Page Layout -> Page Number
C. Insert-> Header, trong Header & Footer Tools, click nút Page Number
D. Double click vào phần header, chọn Page Number trên Header & footer Tools
Câu 54: 54)Cách thiết lập Font mặt định trong word
A. Trong hộp thoại Font, chọn Font cần thiết lập mặc định, click Set As Default
B. Chọn Tab File-> Option, tại mục use default Font, chọn Font mặc định
C. Chọn Tab File-> Option-> Advanced, use default Font for outline view
D. Không thể thiết lập Font mặc định
Câu 55: 55)Tổ hợp phím nào dùng để canh lề cho văn bản kiểu Justify
Câu 56: 56)Những chức năng nào không dùng để định dạng nền của một shape
Câu 57: 57)Watemark là gì?
A. Watermark là một hình ảnh hoặc dòng chữ được in mờ bên dưới văn bản dùng để đánh dấu bản quyền, chống sao chép
B. Watermark một chức năng dùng để định dạng văn bản
C. Watermark là một hình ảnh chèn vào văn bản để trang trí
D. Watermark là công cụ chống sao chép
Câu 58: 58)Chèn vào trang một Shape hoặc WordArt, khi các đối tượng này được chọn thì trên thanh Ribbon xuất hiện tab chứa các công cụ định dạng đối tượng được chọn
Câu 59: 59)Khi chèn WordArt vào trang, chức năng nào sau đây dùng để định dạng wordArt có dạng như hình
A. Text effect -> Transform
C. Text effect -> Reflection
Câu 60: 60)Thay đổi đơn vị đo trên thước của word, lựa chọn nào sau đây là đúng?
A. Chọn tab File, Options, chọn trang Advanced, tại mục Show measurements in unit of, chọn loại đơn vị
B. Chọn tab File, Options, chọn Proofing, tại mục Show measurements in unit of, chọn loại đơn vị
C. Chọn tab File, Options, chọn General, tại mục Show measurements in unit of, chọn loại đơn vị
D. Chọn tab File, Options, chọn Display, tại mục measurements in unit of, chọn loại đơn vị
Câu 61: 61)Lựa chọn nào sau đây là cách chèn công thức toán học?
A. Chọn tab Insert, click nút Equation trong nhóm lệnh Symbols
B. Chọn tab Insert, click nút Equation trong nhóm lệnh Text
C. Chọn tab Insert, click nút Equation trong nhóm lệnh Illutrations
D. Chọn tab Insert, click nút Equation trong nhóm lệnh Equations
Câu 62: 62)Cách gán phím tắt cho symbol
A. Trong cửa sổ Symbol, chọn symbol, click nút Shortcut key
B. Chọn symbol, chọn tab Insert, click nút Shortcut key
C. Trong cửa sổ symbol, chọn tab Insert, click nút Shortcut key
D. Không thể gán phím tắt cho symbol
Câu 63: 63)Cách nào sau đây không dùng để chèn dấu ngắt trang?
B. Page layout-> Breaks->Page
Câu 64: 64)Cách di chuyển đến bookmark
A. Mở hộp thoại Find and Replace, chọn tab Goto, chọn Bookmark, nhập tên bookmark, click Go to
B. Mở hộp thoại Goto, chọn Bookmark, nhập tên bookmark, click Go to
C. Mở hộp thoại Hyperlink, nhập tên bookmark, click Go to
D. Mở hộp thoại Find, nhập tên bookmark, click Go to
Câu 65: 65)Tổ hợp phím nào dùng để tăng Font size
Câu 66: 66)Lệnh nào trong chức năng Change case dùng để định dạng chữ hoa đầu mỗi từ
Câu 67: 67)Thao tác nào dùng để gạch chân từng từ
A. Mở hộp thoại Font, tại mục Underline style chọn Word only
B. Trong menu của nút Underline trong nhóm lệnh Font, chọn Word only
C. Chọn từng từ, và chọn chức năng Underline
D. Mở hộp thoại Underline style chọn Word only
Câu 68: 68)Lựa chọn nào sau đây dùng để hiển thị thanh Document Properties
A. File ->Info-> Properties-> Show document Panel
B. File ->general-> Properties-> Show document Panel
C. File ->Advanced-> Properties-> Show document Panel
D. File ->Info-> Properties-> Show document Properties
Câu 69: 69)Cách nào sau đây dùng để chèn thông tin của tài liệu vào Header hoặc Footer, sau cho nội dung này sẽ tự động cập nhật khi thông tin của tập tin thay đổi
A. Trong Header & Footer Tools, click nút Document Info trong nhóm lệnh Insert
B. Chọn tab File, click nút Document properties, click nút Insert
C. Chọn tab Insert, click nút Document Info trong nhóm lệnh Text
D. Trong Header & Footer Tools, chọn tab Insert, click nút Document Info
Câu 70: 70)Tổ hợp phím tắt nào dùng để tạo chỉ số trên Superscript
Câu 71: 71)Khi chọn một SmartArt được chèn vào trang thì trên thanh Ribbon xuất hiện tab
A. chứa các công cụ định dạng SmartArt
Câu 72: 72)Thực hiện chức năng trộn thư (Mail merge) bằng wizard bao gồm mấy bước?
Câu 73: 73)Chức năng nào sau đây không có trong hộp thoại Font
Câu 74: 74)Chức năng nào chỉ định việc tìm kiếm phân biệt chữ hoa và chữ thường
Câu 75: 75)Chức năng nào dùng để tìm các ký tự đặc biệt
D. Không có chức năng tìm ký tự đặc biệt
Câu 76: 76)Có bao nhiêu cách để chèn một bảng vào trang tài liệu
Câu 77: 77)Cách nào sau đây dùng để chèn vào trang một bảng mà có thể thực hiện tính toán như một bảng tính excel
Câu 78: 78)Lựa chọn nào sau đây dùng để thiết lập khoảng các giữa các đoạn
A. Chọn tab Page layout, trong nhóm lệnh Paragraph, chỉ định khoảng cách trong mục spacing
B. Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Paragraph, chọn line spacing
C. Chọn tab Page layout, trong nhóm lệnh Paragraph, chọn paragraph spacing
D. Chọn tab Page layout, page setup, chọn paragraph spacing
Câu 79: 79)Để chọn nhiều ô, (hoặc hàng, hoặc cột) trong một bảng mà không liền kề với nhau, ta chọn ô (hoặc hàng, cột) đầu tiên và sau đó giữ phím khi lựa chọn ô, (hoặc hàng, cột) tiếp theo
Câu 80: 80)Khi nhập dữ liệu vào bảng, nhấn phím để chuyển con trỏ sang ô kế tiếp