Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 14 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Đề thi MATLAB - Part 14 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi về xử lý ma trận, lập trình đồ họa và các ứng dụng kỹ thuật trong MATLAB. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên rèn luyện và tự tin trong kỳ thi.

Từ khoá: đề thi MATLAB Part 14 trắc nghiệm MATLAB nâng cao tài liệu học MATLAB EPU ôn tập hiệu quả

Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Trắc Nghiệm MATLAB Đại Học Điện Lực EPU

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

38,786 lượt xem 2,981 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Tính trị tuyệt đối a
A.  
CTRB(a,b)
B.  
CTRB(a,c)
C.  
OBSV(abc)
D.  
OBSV(a,c)
Câu 2: 0.4 điểm
Lệnh Append dùng để ?
A.  
Kết hợp động học 2 hệ thống không gian trạng thái
B.  
Xác định hàm truyền tương đương của 2 hệ nối tiếp nhau
C.  
Xác định hệ phương trình trạng thái của 2 hệ nối tiếp nhau
D.  
Kết hợp động học 2 hàm truyền đạt
Câu 3: 0.4 điểm
Câu lệnh [a,b,c,d] = pade(0,5,n) *
A.  
Tạo ra hàm truyền đa thức gần thời gian trễ nhất = 0,5 giây của hệ SISO
B.  
Tạo ra hàm truyền đa thức gần thời gian trễ nhất = 0,5 giây của hệ MIMO
C.  
Tạo ra mô hình trạng thái MIMO bậc n xấp xỉ thời gian trễ 0,5 giây.
D.  
Tạo ra mô hình trạng thái SISO bậc n xấp xỉ thời gian trễ 0,5 giây.
Câu 4: 0.4 điểm
Cho đoạn lệnh sau: >>s=tf(s'); h=(s+2)/(s^2+5*s+1) . Kết quả là *
A.  
(s^2+5*s+1)/(s+2)
B.  
(s+2)/(s^2+5*s)
C.  
(s+2)/(s^2+5*s+1)
D.  
(s+2)/(2s+s^2+5)
Câu 5: 0.4 điểm
Khối Integrator có chức năng gì ?
A.  
Lấy tích phân của tín hiệu đầu vào
B.  
Tạo hàm mũ cho tín hiệu đầu vào
C.  
Tạo hàm trễ cho tín hiệu đầu vào
D.  
Lấy sai phân của tín hiệu đầu vào
Câu 6: 0.4 điểm
Cách để gọi công cụ Matlab simulink trong Matlab là ?
A.  
Sử dụng câu lệnh "Simulink"
B.  
Cài đặt phần mềm Simulink
C.  
Sử dụng thanh công cụ hoặc simulink
D.  
Sử dụng biểu tượng (icon) trên thanh công cụ (Menu)
Câu 7: 0.4 điểm
Câu lệnh DINITIAL ?
A.  
Tìm đáp ứng điều kiện ban đầu của hệ liên tục
B.  
Tìm đáp ứng điều kiện ban đầu của hệ gián đoạn
C.  
Tìm đáp ứng điều kiện ban đầu của hệ tuyến tính
D.  
Tìm đáp ứng điều kiện ban đầu của hệ phi tuyến
Câu 8: 0.4 điểm
Câu lệnh [re,im,w] = nyquist(a,b,c,d,iu,w) dùng để
A.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
B.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist với vector tần số w do người sử dụng xác định
C.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ liên tục
D.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ gián đoạn
Câu 9: 0.4 điểm
Lệnh [a,b,c,d] = feedback(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2,sign) dùng để ?
A.  
tạo ra hệ thống không gian trạng thái tổ hợp với kết nối hồi tiếp dương
B.  
tạo ra hệ thống không gian trạng thái tổ hợp với kết nối hồi tiếp với hàm truyền đạt
C.  
tạo ra hệ thống không gian trạng thái tổ hợp với kết nối hồi tiếp của hệ thống 1 và 2
D.  
tạo ra hệ thống không gian trạng thái tổ hợp với kết nối hồi tiếp âm
Câu 10: 0.4 điểm
Giá trị hằng số được cung cấp của khối constant được xác định như thế nào ?
A.  
Cố định
B.  
1
C.  
Do người dùng định nghĩa
D.  
0
Câu 11: 0.4 điểm
Kết quả của câu lệnh x = 1:2:3;size(x)
A.  
Là một ma trận có hai hàng và ba cột.
B.  
Là một vector có hai cột.
C.  
Là một ma trận có hai hàng và hai cột.
D.  
Một vector có hai hàng.
Câu 12: 0.4 điểm
Câu lệnh >> step(impulse(1,[1 0 0])) tạo ra hàm gì ?
A.  
Hàm bậc thang đơn vị
B.  
Hàm dốc
C.  
Hàm parabol
D.  
Hàm đơn vị
Câu 13: 0.4 điểm
Câu lệnh tìm hàm truyền mô hình gần đúng khâu bậc 3 với thời gian trễ là 0.1 giây *
A.  
[num,den] = epade(3, 0,1)
B.  
[num,den] = pade(0.1, 3)
C.  
[a,b,c,d] = dpade(1, 0,2)
D.  
[num,den] = dpade(0.1, 3)
Câu 14: 0.4 điểm
Kết quả trả về của phép toán not(4>=3)trong Matlab là?
A.  
0
B.  
NaN
C.  
1
D.  
Inf
Câu 15: 0.4 điểm
Chức năng của khối Repeating Sequence trong thư viện Sources của Simulink là?
A.  
Tạo ra một tín hiệu tuần hoàn bất kỳ
B.  
Tạo ra tín hiệu hình sin
C.  
Tạo ra chuỗi xung chữ nhật
D.  
Tạo ra chuỗi xung răng cưa
Câu 16: 0.4 điểm
Hệ thống 2
A.  
Hệ thống 3
B.  
Hệ thống 4
C.  
Hệ thống 1
Câu 17: 0.4 điểm
Để chuyển đổi hệ thống từ dạng độ lợi cực zero sang dạng hàm truyền ta sử dụng ?
A.  
TF2ZP
B.  
ZP2TF
C.  
SS2ZP
D.  
TF2SS
Câu 18: 0.4 điểm
Câu lệnh dùng để xác định tỷ số tắt dần của hệ thống là ?
A.  
damping{}
B.  
dram()
C.  
damp[num,den]
D.  
damp()
Câu 19: 0.4 điểm
Cho đoạn lệnh sau: >>s=tf(s'); h=(s+2)/(s^2+5*s+1) . Kết quả là ?
A.  
(s+2)/(2s+s^2+5)
B.  
(s^2+5*s+1)/(s+2)
C.  
(s+2)/(s^2+5*s+1)
D.  
(s+2)/(s^2+5*s)
Câu 20: 0.4 điểm
Để tìm tần số tự nhiên (Natural Frequencies) và hệ số tắt dần (Damping Factors) ta sử dụng câu lệnh ?
A.  
DAMP
B.  
COVAR
C.  
DCOVAR
D.  
DAM
Câu 21: 0.4 điểm
Biên dự trữ: vô cùng Pha dự trữ 0,65 tại tần số cắt biên 77,77
A.  
Biên dự trữ: vô cùng Pha dự trữ 77.74 tại tần số cắt biên = 0.65
B.  
Biên dự trữ = 77,74 vô cùng Pha dự trữ = vo cùng tại tần số cắt biên = 0.65
C.  
Biên dự trữ: 0,65 Pha dự trữ = vô cùng tại tần số cắt biên = 0.65
Câu 22: 0.4 điểm
Hệ điều khiển LTI là hệ *
A.  
hệ tuyến tính – biến đổi
B.  
hệ tuyến tính – dừng
C.  
hệ tối ưu LQ
D.  
hệ phi tuyến – dừng
Câu 23: 0.4 điểm
Để kết nối 2 hệ thống sys1 và sys2 phản hồi thì sử dụng câu lệnh nào *
A.  
sys = feedback (sys1, sys2)
B.  
sys = [sys1,sys2]
C.  
sys = parallel (sys1, sys2, inp1, inp2, out1, out2)
D.  
sys = series (sys1, sys2, outputs1, inputs2) tính – biến đổi
Câu 24: 0.4 điểm
Lệnh limit(F, x, a) dùng để *
A.  
Tìm giới hạn trái và phải của F
B.  
Tìm giới hạn của biểu thức F khi a tiến tới x
C.  
Tìm giới hạn của biểu thức F khi x tiến tới a
D.  
Tìm giới hạn của biểu thức F với biến độc lập
Câu 25: 0.4 điểm
Chọn kết quả đúng của đoạn chương trình m – File sau: clear m = 2; n = 1;A = [-m 1/n; n 1/(m+1)];B = [1 2; m n];C = [1; 2];D = det(A)*rank(size(B))*rank(C);E = 1/(D^2) *
A.  
5
B.  
2
C.  
1
D.  
0.36