Đề thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Địa lý số 2 có đáp án
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí. Nội dung đề thi bám sát chương trình học, tập trung kiểm tra kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội và kỹ năng đọc Atlat. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích giúp học sinh ôn tập và làm quen với cấu trúc đề thi chính thức.
Từ khoá: đề thi tốt nghiệp 2021 địa lý tự nhiên địa lý kinh tế địa lý xã hội kỹ năng Atlat ôn thi tốt nghiệp câu hỏi trắc nghiệm tài liệu tham khảo cấu trúc đề thi tự học địa lý
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯
Câu 1: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ nguồn?
Câu 3: Cho biểu đồ về về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 – 2019:
A. Quy mô khối lượng hàng hóa.
B. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa.
C. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.
D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa.
Câu 4: A. Thái Lan tăng nhanh hơn Malaysia.
B. Malaysia tăng gấp hai lần Thái Lan.
C. Thái Lan tăng ít hơn Malaysia.
D. Malaysia tăng và Thái Lan giảm.
Câu 6: Biện pháp bảo vệ đất trồng của nước ta là
Câu 7: Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở
Câu 8: Nhiệt điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
D. Vật liệu xây dựng.
Câu 9: Vấn đề cần quan tâm trong việc bảo đảm nước tưới cho cây trồng ở Đông Nam Bộ là
D. chống xói mòn đất.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm xa nhất về phía nam?
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng titan?
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất trong các địa điểm sau đây?
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết Tam Kỳ thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò nhiều hơn trâu?
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Việt Trì có ngành nào sau đây?
B. Hóa chất, phân bón.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết đường số 25 đi qua địa điểm nào sau đây?
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển?
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo?
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía nam vịnh Cam Ranh?
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
Câu 25: Vùng tiếp giáp lãnh hải của biển nước ta
A. là phần ngầm ở dưới đáy biển.
B. mở rộng không giới hạn dưới biển.
C. ở phía ngoài lãnh hải rộng 12 hải lý.
D. được xem như bộ phận của đất liền.
Câu 26: Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay
A. thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế.
B. có tỷ trọng ở ngành dịch vụ giảm rất nhiều.
C. tăng nhanh tỷ trọng ở nông thôn, thành thị.
D. thường xuyên ổn định, tỷ trọng không đổi.
Câu 27: Các đô thị nước ta hiện nay
A. có khả năng tạo ra nhiều việc làm.
B. hầu hết là các trung tâm du lịch lớn.
C. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.
D. chỉ tập trung hoạt động công nghiệp.
Câu 28: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. theo hướng mở rộng khu kinh tế.
B. đã làm giảm tỷ trọng nông nghiệp.
C. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
D. làm hạ thấp tỷ trọng công nghiệp.
Câu 29: Cây lương thực ở nước ta hiện nay
A. tạo được các sản phẩm xuất khẩu.
B. chỉ phân bố ở khu vực đồng bằng.
C. chủ yếu là cây lúa gạo và lúa mì.
D. hầu hết để phục vụ chăn nuôi.
Câu 30: Khai thác thủy sản của nước ta hiện nay
A. sử dụng hoàn toàn thiết bị hiện đại.
B. tập trung hầu hết quanh các đảo nhỏ.
C. được đẩy mạnh ở các tỉnh ven biển.
D. chỉ đánh bắt để phục vụ xuất khẩu.
Câu 31: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.
B. trở thành ngành kinh doanh hiệu quả.
C. chỉ đầu tư vào những vùng khó khăn.
D. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
Câu 32: Hệ thống đảo của nước ta
A. hoàn toàn là đảo ven bờ có diện tích lớn.
B. hầu hết là đảo lớn có số dân đông đúc.
C. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản.
D. là nơi có rất nhiều thế mạnh khai khoáng.
Câu 33: Hoạt động nội thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. các đô thị mở rộng, hội nhập quốc tế sâu.
B. dân số tăng nhiều,phân bố được mở rộng.
C. sản xuất phát triển, chất lượng sống tăng.
D. nông thôn đổi mới, đời sống nhiều tiến bộ.
Câu 34: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. có nhiều lao động kỹ thuật, cơ sở hạ tầng khá tốt.
B. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển.
C. thị trường tiêu thụ lớn, nhiều hoạt động dịch vụ.
D. nguyên liệu dồi dào, dân cư tập trung đông đúc.
Câu 35: Biện pháp chủ yếu trong đánh bắt thủy sản gần bờ hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng cường tàu thuyền, phương tiện mới.
B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ sản phẩm.
C. khai thác hợp lý, chú ý bảo vệ nguồn lợi.
D. tăng cường đầu tư, mở rộng ngư trường.
Câu 36: Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
A. thu hút nguồn ngoại tệ, nâng vị thế của vùng.
B. nâng cao nguồn thu nhập, phát triển sản xuất.
C. thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa kinh tế.
D. phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động.
Câu 37: Biện pháp chủ yếu ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.
B. sử dụng đất hợp lý, phát triển nuôi thủy sản.
C. phân bố lại sản xuất, tăng cường chăn nuôi.
D. thúc đẩy việc quy hoạch, giảm diện tích lúa.
Câu 38: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt độ năm nhỏ chủ yếu do tác động của
A. các gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc.
B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí ở gần vùng xích đạo.
C. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở xa chí tuyến.
Câu 39: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kỹ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kỹ thuật mới.
D. tăng sự liên kết. phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Câu 40: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu.
C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
D. thú hút nguồn đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.