Đề thi thử THPT môn Địa lý - Đề 1 Đề thi thử môn Địa lí số 1 dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Nội dung đề thi kiểm tra kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội và kỹ năng phân tích Atlat. Đề có đáp án chi tiết giúp học sinh tự ôn tập và luyện tập kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm.
Từ khoá: đề thi thử đề số 1 ôn thi tốt nghiệp địa lý tự nhiên địa lý kinh tế địa lý xã hội kỹ năng Atlat câu hỏi trắc nghiệm đáp án chi tiết tài liệu luyện thi
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Cho bảng số liệu:
Câu 2: Cho biểu đồ nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế nước ta:
A. Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế.
B. Quy mô, tốc độ tăng nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế.
C. Quy mô và cơ cấu nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế.
D. Cơ cấu, tốc độ tăng nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế.
Câu 3: A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
Câu 6: Các nhà máy nhiệt điện khí nước ta tập trung chủ yếu ở
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao dưới 1000m?
Câu 10: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay
A. tập trung ở miền núi.
B. có thị trường nhỏ hẹp.
D. phân bố đồng đều.
Câu 11: Việc ứng dụng công nghệ trồng trọt mới ở Đông Nam Bộ nhằm
B. giữ nước ở hồ chứa.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có ngành nào sau đây?
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, hãy cho biết đường quốc lộ 7 nối cảng Cửa Lò với cửa khẩu nào sau đây?
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa phương nào sau đây có biên độ nhiệt năm cao nhất?
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây?
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nơi nào sau đây có công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?
Câu 21: Biện pháp mở rộng rừng phòng hộ ở nước ta là
A. tăng khai thác rừng.
B. tăng vườn quốc gia.
C. trồng rừng ven biển.
Câu 22: Lũ quét ở nước ta
A. xảy ra ở đồng bằng rộng.
B. được dự báo chính xác.
C. tập trung chủ yếu miền núi.
D. chỉ gây thiệt hại về người.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết bò được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?
Câu 24: Ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung tăng số lượng đàn gia cầm.
B. tăng tỷ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
C. phân bố đều khắp giữa các vùng lãnh thổ.
D. chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn từ tự nhiên.
Câu 25: Hoạt động trồng rừng của nước ta hiện nay
A. chỉ chú trọng trồng ở vùng ven biển.
B. thu hút sự tham gia của nhiều người.
C. tập trung hoàn toàn ở vùng đồi núi.
D. tập trung chủ yếu trồng cây gỗ quý.
Câu 26: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay
A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
B. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
D. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
Câu 27: Nguồn lao động nước ta hiện nay
A. thừa đội ngũ lao động lành nghề.
B. tỉ lệ lao động qua đào tạo rất cao.
C. chất lượng lao động phân bố hợp lí.
D. nguồn lao động bổ sung khá lớn.
Câu 28: Các huyện đảo của nước ta
A. đều có các di sản văn hóa thế giới.
B. đều là những địa điểm có dầu khí.
C. có tiềm năng để phát triển du lịch.
D. là nơi có nhiều vùng công nghiệp.
Câu 29: Vị trí địa lí của nước ta
A. gắn liền với lục địa Á – Âu.
B. tiếp giáp với nhiều biển của thế giới.
C. trải dài trên nhiều múi giờ.
D. nằm ở trung tâm của Đông Nam Á.
Câu 30: Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. chuyển biến tích cực, số lượng đô thị tăng lên.
B. có nhiều đô thị lớn, phân bố đều khắp lãnh thổ.
C. chững lại, tỷ lệ dân thành thị thấp và tăng chậm.
D. theo hai hướng khác nhau, gắn liền công nghiệp hóa.
Câu 31: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. chỉ có các tuyến đường biển nội địa.
B. phát triển mạnh nhất là đường sắt.
C. chỉ tập trung phát triển hàng không.
D. có mạng lưới đường ô tô mở rộng.
Câu 32: Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây công nghiệp theo vùng chuyên canh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta là
A. phân bố lại sản xuất, tạo ra việc làm, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
B. gắn với công nghiệp, sử dụng tốt hơn lao động, tăng hiệu quả kinh tế.
C. tăng nông sản, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi cách thức sản xuất.
D. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 33: Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do
A. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.
B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.
D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 34: Định hướng chính để khai thác hiệu quả thế mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Hồng nước ta là
A. phát triển mạnh hình thức trang trại, sản xuất tập trung.
B. đẩy mạnh xuất khẩu, chuyển giao kĩ thuật cho nông dân
C. sử dụng nhiều máy móc, ứng dụng nhiều kĩ thuật mới.
D. sản xuất hàng hóa, hiện đại hóa công nghiệp chế biến.
Câu 35: Tác động chủ yếu của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài đến phát triển công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nước ta là
A. hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất ven biển, đẩy nhanh công nghiệp hóa.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hiện đại hoá cơ sở hạ tầng, đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp.
C. phát triển ngành công nghiệp cơ khí và chế biến lâm sản, xây dựng cơ sở năng lượng.
D. nâng cấp cơ sở vật chất, thu hút khách du lịch, giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 36: Việc xây dựng hệ thống các cảng biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo ra thế mở cửa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
B. Nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động.
C. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút vốn đầu tư.
D. Hình thành chuỗi các đô thị và khu công nghiệp ở phía tây.
Câu 37: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là
A. sử dụng giống có năng suất cao, tăng diện tích.
B. tăng năng suất, mở rộng các thị trường tiêu thụ.
C. mở rộng vùng chuyên canh, phát triển thủy lợi.
D. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 38: Mục đích chủ yếu của việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hạn chế tối đa thiệt hại do thiên tai và đẩy mạnh sản xuất.
B. tăng nhanh sản lượng lúa, thủy sản và các loại cây ăn quả.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu và đổi mới công nghệ.
Câu 39: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao.
B. địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến.
C. vị trí gần chí tuyến, gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, địa hình núi.
D. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?