Đề Thi Pháp Luật Đại Cương Online - Thử Sức Ngay, Đáp Án Chi Tiết!
Bạn đã sẵn sàng chinh phục kỳ thi Pháp Luật Đại Cương? Thử ngay đề thi online miễn phí với bộ câu hỏi trắc nghiệm bám sát thực tế, kèm đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững kiến thức nhanh chóng! Làm bài ngay, kiểm tra trình độ, củng cố nền tảng pháp luật – tất cả chỉ với một cú click! Phù hợp cho sinh viên, học viên và những ai yêu thích lĩnh vực pháp lý.
Từ khoá: đề thi pháp luật đại cương trắc nghiệm pháp luật online đề thi có đáp án ôn tập pháp luật nhanh bài kiểm tra pháp lý miễn phí đề thi sinh viên kiểm tra pháp luật đại cương học pháp luật dễ dàng test pháp luật online
Câu 1: Các con đường hình thành nên pháp luật nói chung:
Câu 2: Sự tồn tại của nhà nước:
A. Là kết quả tất yếu của xã hội loài người, ở đâu có xã hội ở đó tồn tại nhà nước
B. Là kết quả tất yếu của xã hội có giai cấp
C. Là do ý chí của các thành viên trong xã hội với mong muốn thành lập nên nhà nước để bảo vệ lợi ích chung.
Câu 3: Theo Điều lệ ĐCS Việt Nam, nếu không có đại hội bất thường, thì mấy năm ĐCS Việt Nam tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc một lần:
Câu 4: Hình thức pháp luật chủ yếu được áp dụng ở Việt Nam là gì?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 5: Hình thức cấu trúc của Nhà nước Việt Nam là gì?
Câu 6: Câu nào sau đây đúng với quy định được ghi trong Điều 15 Hiến pháp Việt Nam 1992, đã được sửa đổi, bổ sung:
A. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN...".
B. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN...".
C. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường tự do cạnh tranh theo định hướng XHCN...".
D. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường kết hợp với kế hoạch phát triển kinh tế của nhà nước theo định hướng XHCN...".
Câu 7: Cơ quan quyền lực Nhà nước là cơ quan nào?
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL là nguồn của pháp luật Việt Nam.
B. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tập quán pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.
C. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tiền lệ pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.
Câu 9: Thỏa ước lao động tập thể là văn bản được ký kết giữa:
A. Người lao động và người sử dụng lao động
B. Người sử dụng lao động và đại diện người lao động
C. Người lao động và đại diện người lao động
Câu 10: Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam:
B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước
C. Do Chủ tịch nước giới thiệu
Câu 11: Kiểu Nhà nước mà trong đó giai cấp thống trị chiếm đa số trong xã hội là kiểu nào?
Câu 12: Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc trung ương:
Câu 13: QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để:
A. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó.
B. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó.
C. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
D. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Chỉ có Nhà nước mới có quyền ban hành pháp luật để quản lý xã hội.
B. Không chỉ nhà nước mà cả TCXH cũng có quyền ban hành pháp luật.
C. TCXH chỉ có quyền ban hành pháp luật khi được nhà nước trao quyền.
Câu 15: Điều kiện để trở thành chủ thể của QHPL:
A. Có năng lực chủ thể pháp luật.
Câu 16: Quyết định ADPL:
A. Phải được ban hành kịp thời.
B. Phải đúng hình thức pháp lý và đúng mẫu quy định.
C. Nội dung phải cụ thể, lời văn phải rõ ràng, chính xác, ngắn gọn.
Câu 17: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định việc chia, tách đơn vị hành chính cấp tỉnh?
Câu 18: Trong nhà nước quân chủ chuyên chế:
A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một một cơ quan tập thể và do bầu cử mà ra.
B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một người và được hình thành do bầu cử.
C. Quyền lực nhà nước thuộc về một người và được hình thành theo phương thức thừa kế.
D. Quyền lực nhà nước thuộc về một tập thể, được hình thành theo phương thức thừa kế.
Câu 19: Tính quy phạm phổ biến (tính bắt buộc chung) là thuộc tính (đặc trưng) của:
Câu 20: Khẳng định nào đúng:
A. QPPL mang tính bắt buộc chung.
B. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc chung.
C. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc nhưng không mang tính bắt buộc chung.