Đề Thi Trắc nghiệm Môn Đạo Đức Kinh Doanh Có Đáp Án
Tham gia ngay bộ đề thi môn Đạo đức kinh doanh online miễn phí, có đáp án chi tiết để kiểm tra và củng cố kiến thức. Bộ đề bám sát nội dung học phần, hỗ trợ ôn luyện nhanh cho sinh viên và học viên các chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh. Làm đề trực tuyến, đối chiếu đáp án ngay sau khi nộp bài, giúp bạn nâng cao kỹ năng xử lý tình huống và hiểu sâu hơn về chuẩn mực đạo đức trong kinh doanh.
Từ khoá: đề thi đạo đức kinh doanh đề thi miễn phí đạo đức kinh doanh đề thi online đạo đức kinh doanh luyện thi đạo đức kinh doanh đề thi có đáp án đề thi trắc nghiệm đạo đức kinh doanh đề thi môn đạo đức kinh doanh đề thi thử đạo đức kinh doanh đề thi đạo đức kinh doanh online
Câu 1: Nếu văn hóa doanh nghiệp đề cao sự sáng tạo với cơ chế hoạt động tự do, doanh nghiệp đó có mô hình văn hóa ___.
A. Mô hình văn hóa quyền hạn
B. Mô hình văn hóa đồng đội
C. Mô hình văn hóa sáng tạo
Câu 2: Tính sáng tạo của một dự án khởi nghiệp thường gắn với đặc điểm:
D. Tất cả các phương án A, B, C
Câu 3: “Ít quan tâm đến năng suất, hiệu quả mà ưu tiên cho bầu không khí của tổ chức” là nhược điểm của mô hình văn hóa doanh nghiệp nào?
Câu 4: Tinh thần khởi nghiệp là sự theo đuổi các cơ hội trong điều kiện nguồn lực ___.
B. Được các nhà đầu tư bỏ ra
Câu 5: Bà Mai Kiều Liên, tổng giám đốc Vinamilk, có xuất thân là kỹ sư ngành chế biến sữa. Điều này cho thấy bà có ____ của một doanh nhân.
Câu 6: Nếu văn hóa doanh nghiệp bị chi phối bởi văn hóa của người lãnh đạo, doanh nghiệp đó có mô hình văn hóa ___.
A. Mô hình văn hóa quyền hạn
B. Mô hình văn hóa đồng đội
C. Mô hình văn hóa sáng tạo
Câu 7: .........là phương châm hành động, là hệ giá trị và mục tiêu của Doanh nghiệp chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh
Câu 8: Doanh nhân là ___
B. Người tham gia quản lý doanh nghiệp
C. Người tham gia tổ chức, điều hành hoạt động của doanh nghiệp
Câu 9: Khái niệm “cái gì còn lại khi tất cả những thứ đã mất đi, cái đó là văn hóa” là của ai?
Câu 10: Đâu không phải là các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh:
C. Những năng lực đặc biệt
D. Môi trường của DN (tổ chức)
Câu 11: ........của trường Đại học Bách Khoa HN là: “Trở thành một đại học nghiên cứu hàng đầu khu vực với nòng cốt là kỹ thuật và công nghệ...”
Câu 12: ___ là một hệ thống các giá trị, chuẩn mực, quan niệm và hành vi của doanh nhân trong quá trình lãnh đạo và quản lý doanh nghiệp.
Câu 13: “Triết lý kinh doanh là những tư tưởng phản ánh thực tiễn kinh doanh qua con đường trải nghiệm, suy ngẫm và khái quát hóa của các chủ thể kinh doanh và chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh”. Khái niệm triết lý kinh doanh này phân loại theo:
Câu 14: Nội dung của Triết lý kinh doanh bao gồm:
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 15: Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất?
B. Phát triển sản phẩm mới
Câu 16: Hoạt động tài chính kế toán đạo đức được biểu hiện như thế nào?
A. Cho mượn danh kiểm toán viên để hành nghề
B. Liêm chính, khách quan, độc lập và cẩn thận
C. Giảm giá dịch vụ quá nhiều so với công ty kiểm toán trước
D. Điều chỉnh số liệu trong bảng cân đối kế toán
Câu 17: Quỹ Bill & Melinda Gates của tỷ phú Bill Gates chi 50 triệu USD giúp chữa bệnh Ebola năm 2014 thể hiện ___ doanh nhân của tỷ phú.
Câu 18: Một số sản phẩm ghi “mới” hoặc “cải tiến” nhưng không đúng thực tế, gây hiểu lầm cho người tiêu dùng. Đây là vi phạm đạo đức marketing về:
A. Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu
B. Bao bì và dán nhãn lừa gạt
D. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường
Câu 19: “Triết lý kinh doanh là những tư tưởng chỉ đạo, định hướng, dẫn dắt hoạt động kinh doanh”. Đây là khái niệm triết lý kinh doanh theo:
Câu 20: Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực không liên quan đến vấn đề nào?
A. Bắt buộc lao động làm việc nguy hiểm không cho phép từ chối
B. Không trang bị thiết bị an toàn lao động
C. Sử dụng chất xám nhưng không đãi ngộ xứng đáng
D. Lạm dụng quảng cáo phóng đại sản phẩm
Câu 21: Nếu văn hóa doanh nghiệp đề cao sự hỗ trợ và hợp tác trong quá trình làm việc, doanh nghiệp đó có mô hình văn hóa ___.
A. Mô hình văn hóa quyền hạn
B. Mô hình văn hóa đồng đội
C. Mô hình văn hóa sáng tạo
Câu 22: Đặc điểm của một bản tuyên bố sứ mệnh là:
A. Tập trung vào thị trường chứ không phải sản phẩm cụ thể
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 23: Sứ mệnh “Vì một tương lai tốt đẹp hơn cho người Việt” của tập đoàn Vingroup thể hiện cấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp này.
B. Những giá trị được chấp nhận
Câu 24: Cốt lõi của văn hóa FPT là niềm vui và tình cảm. Nhận định này cho thấy cấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn này.
B. Những giá trị được chấp nhận
Câu 25: Theo quan điểm của Edgar Schein, cách bài trí, biểu tượng, khẩu hiệu, lễ hội thuộc về cấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp.
B. Những giá trị được chấp nhận
Câu 26: Ý tưởng kinh doanh thường đến từ:
A. Đáp ứng nhu cầu cá nhân người khởi nghiệp hoặc người khác
B. Những sở thích, kinh nghiệm của người khởi nghiệp
C. Những thử thách, khó khăn cần vượt qua
D. Tất cả các phương án A, B, C
Câu 27: Theo Trompenaars, nếu doanh nghiệp đề cao yếu tố bình đẳng với các nhóm làm việc nhằm đạt mục tiêu, đó là văn hóa theo mô hình ___.
Câu 28: Theo quan điểm của Edgar Schein, các chiến lược, mục tiêu, triết lý kinh doanh cũng như các quy định, nguyên tắc hoạt động thuộc về cấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp.
B. Những giá trị được chấp nhận
Câu 29: Đây là đặc trưng nào của văn hóa: “Cùng một sự việc nhưng có thể được hiểu và đánh giá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau”?
A. Văn hóa mang tính cộng đồng
B. Văn hóa có thể học hỏi
C. Văn hóa mang tính khách quan
D. Văn hóa mang tính chủ quan
Câu 30: Các trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp bao gồm:
A. Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
B. Nghĩa vụ Lợi nhuận, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
C. Chính trị, xã hội, đạo đức và nhân văn
D. Kinh tế, chính trị, xã hội, đạo đức
Câu 31: ___ là một hệ thống các giá trị, quan điểm, niềm tin, nguyên tắc, chuẩn mực chi phối mọi hoạt động của doanh nghiệp, tạo nên bản sắc riêng.
Câu 32: Triết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp, doanh nhân và các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp.
Câu 33: Các bộ phận cấu thành văn hóa doanh nhân gồm:
A. Tính cách, công việc, đạo đức, phong cách của doanh nhân
B. Tính cách, công việc, thành tựu, hoạt động của doanh nhân
C. Năng lực, tố chất, đạo đức, phong cách của doanh nhân
D. Năng lực, tố chất, tính cách, thành tựu của doanh nhân
Câu 34: Startup có thể hiểu là:
A. Một công ty nhỏ, có tuổi đời vài ba năm
B. Một hình thức khởi nghiệp gắn với công nghệ, đổi mới, sáng tạo
C. Một tổ chức cung cấp sản phẩm, dịch vụ trong điều kiện chưa chắc chắn
D. Tất cả các phương án A, B, C
Câu 35: .......... là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh
Câu 36: Theo quan điểm của Edgar Schein, những niềm tin, nhận thức, suy nghĩ, tình cảm mang tính vô thức, mặc nhiên được công nhận thuộc về cấp độ ____ trong văn hóa doanh nghiệp.
B. Những giá trị được chấp nhận
Câu 37: Văn hóa doanh nghiệp có tác động ___ đến hoạt động của tổ chức.
C. Tích cực hoặc tiêu cực
Câu 38: Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi các ___ trong điều kiện nguồn lực bị giới hạn.
Câu 39: Các nhân tố tác động đến văn hóa doanh nhân bao gồm:
C. Nhân tố chính trị pháp luật
Câu 40: ............... là việc một thành viên của tổ chức công bố những thông tin làm chứng cứ về những hành động bất hợp pháp hay vô đạo đức của tổ chức.
A. Tiết lộ bí mật kinh doanh