Đề thi giữa HK 2 môn Toán 7 năm 2021: THCS Nghĩa Phương
Ôn tập và rèn luyện kỹ năng giải toán với đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 7 năm 2021 của Trường THCS Nghĩa Phương. Đề thi bao gồm các dạng bài quan trọng như đại số về đa thức, biểu thức chứa ẩn, các phép tính trên đa thức và phần hình học về quan hệ giữa các góc, đường thẳng song song. Mỗi câu hỏi đều có đáp án và giải thích chi tiết, giúp học sinh nắm chắc kiến thức trọng tâm và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi toán 7 giữa học kỳ 2 toán 7 THCS Nghĩa Phương bài tập toán lớp 7 đề thi toán có đáp án ôn tập toán THCS toán hình và đại lớp 7 luyện thi toán 7 đề thi giữa kỳ toán
Bộ sưu tập: TOÁN 7
Câu 1: Giá trị của biểu thức là?
Câu 2: Một người đi xe máy với vận tốc 30 \mathrm{~km} / \mathrm{h}\) trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm \(5 \mathrm{~km} / \mathrm{h} trong y giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là
B. C. D. Câu 3: Viết biểu thức đại số tính tổng của tích hai số x,y với 5 lần bình phương của tổng 2 số đó
A. B. C. Câu 4: Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau
.png)
Số các giá trị khác nhau là?
Câu 5: Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).
.png)
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là?
Câu 6: Viết biểu thức tính tích của tổng hai số x,y và hiệu các bình phương của hai số đó.
A. B. C. D. Câu 7: Viết biểu thức tính tổng hai số chẵn liên tiếp
Câu 8: Viết biểu thức tính tích hai số lẻ liên tiếp.
D. Câu 9: Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
.png)
Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?
Câu 10: Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút được thống kê bởi bảng sau
.png)
Số trung bình cộng là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)?
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức {2 \over 3}p - 3{q^2}\) tại\(p = 3,q = - 3
Câu 12: Giá trị của biểu thức là?
Câu 13: Giá trị của biểu thức là
Câu 14: Giá trị của biểu thức là?
Câu 15: Giá trị của biểu thức là?
Câu 16: Độ dài quãng đường được tính theo vận tốc và thời gian bằng công thức s = v.t. Hãy tính độ dài quãng đường khi biết v = 45 km/h và t = 3h30’.
Câu 17: Phần hệ số của đơn thức là
Câu 18: Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?
D. Câu 19: Với x, y là biến biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
A. B. C. D. Câu 20: Thu gọn đơn thức ta được
A. B. C. D. Câu 21: Nhân các đơn thức ta được
A. B. C. D. Câu 22: Cho . Xác định phần hệ số của A.B
D. Câu 23: Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.
A. B. C. D. Câu 24: Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.
Câu 25: Cho hình vẽ dưới đây với góc (xOy) là góc nhọn. Chọn câu đúng.
.PNG)
Câu 26: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng.
.png)
Câu 27: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm ) và 2cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên (đơn vị cm)?
Câu 28: Cho tam giác ABC có điểm M là một điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh (MB + MC ) và (AB + AC ).
Câu 29: Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng
A. B. C. D.
Câu 30: Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức
Câu 31: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
Câu 32: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
A. Câu 33: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc tích các số và biến
B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến
C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau.
D. Số 0 được gọi là đơn thức 0
Câu 34: Tính tổng các đơn thức
A. B. C. D. Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E, F lần lượt trung điểm của AB, AC và BC. Gọi O là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác ABC. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
Câu 36: Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm BC. Đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:
A. Ba điểm A, D, M thẳng hàng
B. Ba điểm A, D, C thẳng hàng
C. Ba điểm A, D, B thẳng hàng
D. Ba điểm B, D, C thẳng hàng
Câu 37: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:
A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
Câu 38: Cho ΔABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D ∈ BC) . Chọn câu đúng
B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
C. AD là tia phân giác của góc HAK
Câu 39: Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng
Câu 40: Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:
D. M không thuộc đường trung trực của DE