Đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Tổng hợp 30 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022, được biên soạn với các câu hỏi trọng tâm như logarit, số phức, và hình học không gian. Đề thi có lời giải chi tiết, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chính thức.
Từ khoá: Toán học logarit số phức hình học không gian năm 2022 tài liệu chọn lọc đề thi minh họa đề thi có đáp án
Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con?
A.
104
B.
450
C.
1326
D.
2652
Câu 3: 1 điểm
Cho cấp số cộng
có
và công sai
. Hãy tính
A.
401
B.
403
C.
402
D.
404
Câu 4: 1 điểm
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) .
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3).
C.
Hàm số đồng biến trên khoảngvà
.
D.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1).
Câu 5: 1 điểm
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng?
A.
Hàm số
có điểm cực tiểu là
.
B.
Hàm số
có giá trị cực đại là -1.
C.
Hàm số
có điểm cực đại là
.
D.
Hàm số
có giá trị cực tiểu là 0.
Câu 6: 1 điểm
Cho hàm số
liên tục trên
với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
là.
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 7: 1 điểm
Đồ thị hàm số
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 8: 1 điểm
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: 1 điểm
Số giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hoành là
A.
0
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10: 1 điểm
Với
,
là hai số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 11: 1 điểm
Tìm đạo hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 12: 1 điểm
Rút gọn biểu thức
với
.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: 1 điểm
Nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 14: 1 điểm
Tập nghiệm của phương trình
là
A.
{3}
B.
{-3;0}
C.
{0;3}
D.
{0}
Câu 15: 1 điểm
Nguyên hàm của hàm số
là hàm số nào trong các hàm số sau ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: 1 điểm
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
,
. Tính
.
A.
T = -6
B.
T = 2
C.
T = 6
D.
T = -2
Câu 18: 1 điểm
Tính tích phân
.
A.
5
B.
2
C.
4
D.
7
Câu 19: 1 điểm
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu 20: 1 điểm
Cho hai số phức
,
. Tìm số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 21: 1 điểm
Số phức
có điểm biểu diễn là
A.
(2;3)
B.
(2;-3)
C.
(-2;-3)
D.
(-2;3)
Câu 22: 1 điểm
Khối lập phương có thể tích bằng 8. Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó
A.
B.
2
C.
D.
4
Câu 23: 1 điểm
Cho hình chóp
có tam giác
vuông tại
,
,
.
vuông góc với mặt phẳng đáy
và
. Tính thể tích
của khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu 24: 1 điểm
Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 25: 1 điểm
Cho khối trụ có chiều cao bằng 4avà bán kính đáy bằng 2a . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 26: 1 điểm
Trong không gian với trục hệ tọa độ
, cho
Tọa độ của vectơ
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 27: 1 điểm
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Tìm tọa độ tâm của mặt cầu
A.
(1;-2;-5)
B.
(1;2;-5)
C.
(-1;-2;5)
D.
(1;2;5)
Câu 28: 1 điểm
Trong không gian
, điểm
thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 29: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:
đi qua điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 30: 1 điểm
Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A.
0 , 2
B.
0 , 3
C.
0 , 4
D.
0 , 5
Câu 31: 1 điểm
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu 32: 1 điểm
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
lần lượt là M và N. Giá trị của tổng
bằng
A.
-4
B.
C.
D.
Câu 33: 1 điểm
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 34: 1 điểm
Cho hình hộp chữ nhật
có
. Gọi góc giữa đường chéo
và mặt phẳng đáy
là
. Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 35: 1 điểm
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,
, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
. Gọi
là khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 36: 1 điểm
Trong không gian Oxy, cho hai điểm I (1; 0; -1)và A (2; 2; -3) . Mặt cầu (S)tâm Ivà đi qua điểm Acó phương trình là.
A.
B.
C.
D.
Câu 37: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, chohai điểm
và
. Mặt cầu (S)tâm Ivà đi qua điểm Acó phương trình là.
A.
B.
C.
D.
Câu 38: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A (2; -1; 3) và mặt phẳng
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
và vuông góc với
.
A.
B.
C.
D.
Câu 39: 1 điểm
Cho hàm số
có đạo hàm trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 40: 1 điểm
Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
thuộc
. Tính S.
A.
S = 14
B.
S = 0
C.
S = 12
D.
S = 35
Câu 41: 1 điểm
Cho hàm số
liên tục trên
. Biết
,
. Tính
.
A.
12
B.
15
C.
10
D.
-10
Câu 42: 1 điểm
Cho số phức
thỏa mãn điều kiện
Đặt
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 43: 1 điểm
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB. Cạnh bên
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 44: 1 điểm
Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa (phần tô đậm) bằng
A.
B.
C.
250
D.
800
Câu 45: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho A (1; -4; 0), B (3; 0; 0). Viết phương trình đường trung trực
của đoạn AB biết
nằm trong mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 46: 1 điểm
Cho hàm số
liên tục trên
và đồ thị hàm số
cho bởi hình vẽ bên. Đặt
,
. Hỏi đồ thị hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 47: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có nghiệm ?
A.
9
B.
10
C.
5
D.
4
Câu 48: 1 điểm
Cho hàm số
. Hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 49: 1 điểm
Cho số phức
thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất
của
?
A.
B.
C.
D.
Câu 50: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A (m; 0; 0), B (0; m-1; 0), C (0; 0; m+4) thỏa mãn BC = AD,CA = BD và AB = CD. Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoai tiếp tứ diện ABCD bằng