Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Dẫn Luận Ngôn Ngữ - Miễn Phí, Có Đáp Án Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Dẫn luận ngôn ngữ được thiết kế nhằm hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, lý thuyết và ứng dụng trong lĩnh vực ngôn ngữ học. Tài liệu bao gồm câu hỏi lý thuyết và thực hành, được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ hoặc tốt nghiệp.
Từ khoá: trắc nghiệm ngôn ngữ học dẫn luận ngôn ngữ ôn thi ngôn ngữ bài tập ngôn ngữ học lý thuyết ngôn ngữ cấu trúc ngôn ngữ ngữ pháp và từ vựng đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp ngôn ngữ học
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Phương tiện giao tiếp ở dạng khả năng tiềm tàng, có tính trừu tượng là
C. Ngôn ngữ và lời nói
D. Hoạt động ngôn ngữ
Câu 2: Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ giữa ngôn ngữ và lời nói?
A. Quan hệ thống nhất
B. Quan hệ đồng nhất
C. Quan hệ trừu tượng - cụ thể
D. Quan hệ chung - riêng
Câu 3: Tại sao nói ngôn ngữ có tính hai mặt?
A. Ngôn ngữ có hình thức vật chất làm cái biểu đạt
B. Ngôn ngữ có nội dung tinh thần làm cái được biểu đạt
C. CBĐ và CĐBĐ của ngôn ngữ kết hợp chặt chẽ với nhau
D. Quan hệ giữa CBĐ và CĐBĐ là có tính võ đoán
Câu 4: Tại sao nói ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt?
A. Ngôn ngữ có tính vật chất
B. Ngôn ngữ có tính hai mặt
C. Ngôn ngữ có giá trị khu biệt
D. Ngôn ngữ có tính phức tạp, nhiều tầng bậc
Câu 5: Tại sao nói ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp ưu việt nhất của conngười?
A. Ngôn ngữ thực hiện mục đích và chức năng của giao tiếp
B. Ngôn ngữ có khả năng truyền đạt rõ ràng, chính xác tư tưởng, tình cảm con người
C. Ngôn ngữ là công cụ đấu tranh xã hội
D. Ngôn ngữ là công cụ đấu tranh giai cấp
Câu 6: Nhận định nào sau đây không phù hợp?
A. Ngôn ngữ diễn đạt tư duy
B. Ngôn ngữ là tư duy
C. Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư tưởng
D. Ngôn ngữ tham gia vào quá trình hình thành tư tưởng
Câu 7: Phụ âm được hình thành theo cách nào? Giải thích cụ thể.
A. Sự chấn động của dây thanh
B. Sự thay đổi hình dáng, thể tích của các hộp cộng hưởng phía trên thanh hầu
C. Sự thu hẹp, cản trở lối thoát của không khí trên đường từ phổi ra ngoài
D. Sự biến đổi của các âm cơ bản khi đi qua các hộp cộng hưởng
Câu 8: Trong tiếng Việt, [a] là
A. Nguyên âm hàng trước, rộng, tròn môi
B. Nguyên âm hàng giữa, rộng, không tròn môi
C. Nguyên âm hàng sau, hẹp, không tròn môi
D. Nguyên âm hàng sau,hẹp , tròn môi
Câu 9: Sự thay đổi cao độ của giọng nói trong một âm tiết, có tác dụng khu biệt các từ có nghĩa khác nhau gọi là
D. Hiện tượng ngôn điệu
Câu 10: Sự biến đổi cao độ của giọng nói diễn ra trong một chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết gọi là
D. Hiện tượng ngôn điệu
Câu 11: Nhận định nào sau đây không phù hợp đối với chữ viết?
A. Chữ viết có quan hệ mật thiết với ngôn ngữ
B. Chữ viết là hệ thống kí hiệu thị giác của ngôn ngữ
C. Chữ viết đồng nhất với ngôn ngữ
D. Chữ viết là động lực thúc đẩy quá trình thống nhất, chuẩn hóa ngôn ngữ
Câu 12: Chữ Quốc ngữ là loại chữ gì?
D. Chữ vừa ghi âm, vừa ghi ý
Câu 13: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thuộc kiểu biến thể hình thái học của từ?
A. giăng ("trăng" - tiếng Việt)
B. often ("thường thường" - tiếng Anh)
C. boys ("những cậu bé" - tiếng Anh)
D. chạy ("hối lộ" - tiếng Việt)
Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không thuộc kiểu biến thể từ vựng - ngữ nghĩa?
A. shade ("bóng tối" hay "sắc thái" - tiếng Anh)
B. chạy ("hối lộ" - tiếng Việt)
C. chân ("có chân trong đội bóng" - tiếng Việt)
D. her ("thuộc về cô ấy" - tiếng Anh)
Câu 15: Từ vựng của một ngôn ngữ gồm các loại đơn vị nào?
B. Từ và ngữ cố định
Câu 16: Đặc trưng cơ bản nhất của từ so với các đơn vị ngôn ngữ khác là
A. Tính hai mặt và tính sẵn có
B. Tính cố định và bắt buộc về hình thức và ý nghĩa
C. Chức năng định danh và chức năng cấu tạo câu
D. Tính hoàn chỉnh và tính tách biệt về ý nghĩa và hình thức
Câu 17: Trường hợp nào sau đây không phải là đơn vị từ vựng tiếng Việt?
D. mèo mù vớ cá rán
Câu 18: Đơn vị nào sau đây không phải là ngữ cố định tiếng Việt?
D. mèo mù vớ cá rán
Câu 19: Nghĩa của từ là gì?
C. Cái được biểu hiện
D. Quan hệ của từ với cái được biểu hiện
Câu 20: Sự phản ánh của đối tượng trong nhận thức của con người tạo nên thành
A. phần nào trong nghĩa của từ?
Câu 21: Có định nghĩa như sau: Sông: Dòng nước lớn chảy tự nhiên trên mặt đất,
A. thuyền bè đi lại được. Định nghĩa này nêu thành phần nghĩa nào của từ
Câu 22: Biến dạng chính tố (trong tiếng Anh…) phù hợp với khái niệm nào sau
B. Phương thức ngữ pháp
Câu 23: Tiếng Việt thường sử dụng nhóm phương thức ngữ pháp nào sau đây?
A. Hư từ, phụ tố, trật tự từ
B. Hư từ, biến dạng chính tố, lặp
C. Hư từ, trật tự từ, ngữ điệu
D. Hư từ, trật tự từ, thay chính tố
Câu 24: Giống, số (trong ngôn ngữ Ấn Âu…) phù hợp với khái niệm nào sau đây?
B. Phương thức ngữ pháp
C. Phạm trù ngữ pháp
D. Phạm trù từ vựng - ngữ pháp
Câu 25: Quan hệ ngữ pháp giữa thực từ với hư từ là
B. Quan hệ đẳng lập
Câu 26: Hai từ “tôi” và “sách” trong câu Tôi đọc sách có quan hệ ngữ pháp như thế nào?
B. Quan hệ đẳng lập
D. Không có quan hệ ngữ pháp
Câu 27: Có bao nhiêu quan hệ ngữ pháp trong câu sau: Quyển sách này nội dung rất hấp dẫn.
Câu 28: Loại yếu tố ngôn ngữ nào sau đây không phải là đơn vị ngữ pháp?
Câu 29: Có bao nhiêu đơn vị ngữ pháp trong câu tiếng Anh sau: I’m a teacher?
A. Có 3 từ và 3 hình vị
B. Có 3 từ và 4 hình vị
C. Có 4 từ và 4 hình vị
D. Có 4 từ và 5 hình vị
Câu 30: Có bao nhiêu đơn vị ngữ pháp trong câu sau: Ôi Tổ quốc giang sơn hùng
B. Có 3 từ và 4 hình vị
C. Có 3 từ và 5 hình vị
D. Có 4 từ và 6 hình vị
E. Có 4 từ và 7 hình vị
Câu 31: Căn cứ để phân chia câu thành câu đơn và câu phức là
A. Mục đích nói của câu
B. Số lượng thành phần câu
C. Số lượng cụm chủ - vị trong câu
D. Số lượng các cụm từ trong câu