Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Về Da Và Các Thành Phần Phụ Thuộc - Miễn Phí Có Đáp Án Tổng hợp các câu hỏi ôn tập về Da và Các Thành Phần Phụ Thuộc, bao gồm các nội dung trọng tâm như cấu trúc da, chức năng sinh lý, và các thành phần phụ thuộc như lông, tóc, móng và tuyến da. Tài liệu được thiết kế nhằm hỗ trợ học tập, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết.
Từ khoá: câu hỏi ôn tập Da và Các Thành Phần Phụ Thuộc cấu trúc da chức năng da học y khoa lông tóc móng tuyến da đề thi miễn phí kiểm tra kiến thức tài liệu giải phẫu
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: BM phần bài xuất của tuyến mồ hôi chạy trong biểu bì có đặc điểm:
Câu 2: Tuyến bã chế tiết theo kiểu:
D. Chế tiết vào máu.
E. Chế tiết đổ vào biểu bì da.
Câu 3: Tuyến mồ hôi chế tiết theo kiểu:
D. Chế tiết bán huỷ và toàn vẹn.
E. Chất chế tiết đổ vào nang lông.
Câu 4: Cấu tạo tuyến mồ hôi có đặc điểm:
A. Có phần bài xuất cong queo.
B. Có phần chế tiết phình rộng thành túi.
C. Có phần chế tiết cuộn lại.
D. Có phần bài xuất chia nhánh.
E. Chất chế tiết đổ vào hành lông.
Câu 5: Đường mồ hôi là đoạn ống bài xuất tuyến mồ hôi:
B. Đi trong lớp lưới.
C. Đi trong lớp hạ bì.
D. Đi trong lớp biểu bì không có thành riêng.
E. Đi trong chân bì, thành là biểu mô vuông tầng.
Câu 6: Phần chế tiết của tuyến mồ hôi gọi là:
C. Tiểu cầu mồ hôi.
Câu 7: Cấu tạo tuyến mồ hôi có đặc trưng là:
A. Có tế bào chế tiết.
B. Có tế bào thành ống bài xuất.
D. Có tế bào cơ biểu mô.
E. Có cơ trơn bao quanh.
Câu 8: Biểu bì thuộc loại BM:
C. Lát tầng ko sừng hóa
D. Lát tầng sừng hóa
Câu 9: Đặc điểm của lớp nhú chân bì:
B. MLK đặc có định hướng
C. MLK đặc ko định hướng
Câu 10: Đặc điểm của lớp lưới chân bì:
B. MLK đặc có định hướng
C. MLK đặc ko định hướng
Câu 11: Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết loại:
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
Câu 12: Tuyến bã là tuyên ngoại tiết kiểu
B. Loại ống chia nhánh
Câu 13: Tế bào sắc tố có chức năng sau:
A. Tổng hợp chất sừng.
B. Tổng hợp sắc tố.
C. Tổng hợp tơ trương lực tạo thể nối.
D. Tổng hợp chất cảm thụ cho tận cùng xúc giác.
E. Tổng hợp vitamin D.
Câu 14: BM phần bài xuất của tuyến mồ hôi chạy trong chân bì có đặc điểm:
Câu 15: BM phần bài xuất tuyến bã:
Câu 16: Tb lớp hạt biểu bì chứa:
Câu 17: Tb lớp sừng biểu bì chứa:
Câu 18: Lớp đáy biểu bì ko có đặc điểm:
A. Nằm ở lớp trong cùng của biểu bì
B. Tb có khả năng sinh sản
C. Có khả năng tổng hợp melanin
D. Có các cầu nối bào tương giữa các tb
Câu 19: Tb tuyến mồ hôi chế tiết theo kiểu:
D. Lúc toàn vẹn, lúc bán hủy
Câu 20: Da ko thực hiện chức năng:
A. Ngăn cản các loại vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể
B. Nhận những kích thích từ mtr ngoài
C. Tham gia điều chỉnh thân nhiêtj
D. Tổng hợp và hấp thu 1 số chất
Câu 21: Đặc điểm cấu tạo của hạ bì:
B. MLK đặc định hướng
C. MLK đặc ko định hướng
Câu 22: Đặc điểm của lớp sợi biểu bì:
A. Có từ 10-15 hàng tb hình đa diện dẹt
B. Bào tương của tb chứa Keratohyalin
C. Tb ó khả năng tổng hợp melanin
D. Tb có khả năng phân chia
Câu 23: Đặc điểm lớp đáy biểu bì:
A. 2 loại tb: tb đáy, tb sắc tố
B. Ko có khả năng phân chia
C. Tổng hợp Keratohyalin
D. Gồm 1 hàng tb hình thoi hay hình trụ
Câu 24: Lớp sừng biểu bì ko có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
A. Gồm nhiều lá song xếp chồng chất lên nhau
C. Dày mỏng tùy vị trí trên cơ thể
D. Ngăn cản sự bốc hơi nước qua da
Câu 25: Lớp tế bào sừng có tên gọi là lớp mầm có vị trí:
A. Nằm trên lớp gai.
B. Nằm trên màng đáy.
C. Nằm giữa lớp gai và lớp hạt.
D. Nằm trên lớp hạt.
E. Nằm dưới lớp sừng.
Câu 26: Trong biểu bì da, tế bào này không cùng loại tế bào sừng:
E. Tế bào lớp bóng.
Câu 27: Da không có những chức năng sau đây:
B. Điều hoà thân nhiệt, bài tiết.
D. Tổng hợp vitamin C
Câu 28: Chức năng miễn dịch của tế bào ở biểu bì là:
Câu 29: Thân tế bào sắc tố nằm ở:
Câu 30: Lớp lưới chân bì da cấu tạo bởi:
A. Mô liên kết thưa.
D. Mô liên kết mau đan.
E. Mô liên kết mau đều.
Câu 31: Lớp nhú chân bì da cấu tạo bởi:
A. Mô liên kết thưa.
E. Mô liên kết mau đều.
Câu 32: Tuyến mồ hôi có cấu tạo:
A. Tuyến ngoại tiết kiểu túi.
B. Tuyến ngoại tiết kiểu nang.
C. Tuyến ngoại tiết kiểu ống chia nhánh.
D. Tuyến ngoại tiết kiểu ống đơn cong queo.
Câu 33: Tuyến mồ hôi không có những đặc điểm sau:
A. Chế tiết kiểu toàn vẹn.
B. Cấu tạo kiểu ống cong queo.
C. Cấu tạo đoạn đường mồ hôi không có thành riêng.
D. Có thể chế tiết kiểu bán huỷ.
E. Có thể chế tiết kiểu toàn huỷ.
Câu 34: Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo sau :
A. Có cấu tạo kiểu ống chia nhánh.
B. Tuyến nội tiết kiểu nang.
C. Tuyến ngoại tiết kiểu ống túi.
D. Tuyến ngoại tiết kiểu túi đơn.
E. Tuyến ngoại tiết kiểu ống túi.
Câu 35: Thành ống bài xuất là BM gì:
Câu 36: Tuyến vú không có đặc điểm sau:
A. Có cấu tạo kiểu ống túi.
B. Chế tiết theo kiểu bán huỷ.
C. Thành túi tuyến có tế bào biểu mô.
D. Thành túi có tế bào cơ biểu mô.
E. Chế tiết theo kiểu toàn huỷ.
Câu 37: Lớp biểu bì da, loại tế bào có số lượng nhiều nhất là:
Câu 38: Tế bào sừng ở biểu bì sắp xếp thành:
Câu 39: Lớp bóng chỉ thể hiện rõ ở da:
Câu 40: Lớp gai là lớp tế bào sừng có đặc trưng:
C. Tế bào đa diện, nhiều thể nối.
D. Nhiều hạt ưa base.
Câu 41: Lớp đáy biểu bì có chức năng:
B. Sinh sản ra tế bào sừng mới.
C. Sinh sản ra hạt sắc tố.
D. Sinh sản ra hạt sừng.
Câu 42: Lớp hạt mang tên gọi như thế vì:
A. Bào tương chứa hạt sắc tố.
B. Bào tương chứa hạt chế tiết.
C. Bào tương chứa hạt keratohyalin.
D. Chứa nhiều lysosom.
E. Chứa nhiều sợi sừng.
Câu 43: Nang lông được hình thành từ:
C. Ống bài xuất tuyến bã.
D. Tế bào sừng lớp đáy, lớp gai phát triển vào chân bì và hạ bì.
E. Từ tế bào sắc tố.
Câu 45: Tóc, râu, lông có cấu tạo:
A. Khác nhau hoàn toàn.
B. Giống nhau không hoàn toàn.
C. Chỉ giống nhau ở phần mọc ra ngoài.
D. Chỉ giống nhau ở phần nang lông.
E. Giống nhau cả phần nang lông và lông chính thức.
Câu 46: Nhú chân bì là phần chân bì:
A. Cấu tạo luôn thay đổi.
B. Cấu tạo nên vân da.
C. Cấu tạo nên phần cảm thụ.
E. Tạo nên bởi biểu mô.
Câu 47: Hạ bì là phần da tạo nên bởi:
C. Nhiều tế bào mỡ xen kẽ mô liên kết lỏng lẻo.
E. Các tiểu cầu mồ hôi.