Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết Công nghệ phần mềm là môn học chuyên ngành tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, cung cấp kiến thức về phát triển, kiểm thử và quản lý phần mềm trong môi trường công nghiệp hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu trong việc học tập và thực hành thực tế.
Từ khoá: Công Nghệ Phần Mềm Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Phát Triển Phần Mềm Quản Lý Phần Mềm Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Đề Ôn Tập Kiểm Thử Phần Mềm Công Nghệ Thông Tin Lập Trình Phần Mềm
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Đâu không là ưu điểm của phương pháp họp nhóm:
A. Có thể tạo ra quyết định
B. Nhận được cả thông tin tổng hợp và chi tiết,
C. Phương pháp tốt cho các yêu cầu bên ngoài
D. Kỹ sư phần mềm có thể tập trung vào vấn đề, mà không bị ảnh hưởng bởi người khác
Câu 2: Nhược điểm nào không phải là nhược điểm của phỏng vấn không có cấu trúc?
A. Lãng phí thời gian phỏng vấn
B. Người phỏng vấn có thể định kiến với các câu hỏi
C. Tốn thời gian lựa chọn và phân tích thông tin
D. Giảm tính chủ động của các người phỏng vấn
Câu 3: Nếu {A} P {B} và {B} Q {C} thì {A} P,Q {C} là nội dung của tiên đề nào:
A. Tiên đề tuần tự
Câu 4: Vai trò của con người trong ngành công nghiệp phần mềm:
A. Không quan trọng vì đây là một ngành công nghiệp đã có máy móc thay thế
B. Quan trọng giống như các ngành công nghiệp sản xuất khác
C. Con người là yếu tố quyết định trong ngành công nghiệp phần mềm
D. Vai trò của con người cũng quan trọng như bất kỳ ngành nghề nào trong xã hội
Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm của đặc tả phi hình thức:
A. Đặc tả sử dụng ngôn ngữ tự nhiên
B. Đặc tả được nhiều người biết
C. Đặc tả chặt chẽ ít có hiểu lầm
D. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 6: Mục nào không là một phần của kiến trúc phần mềm :
A. Chi tiết giải thuật
C. Thiết kế dữ liệu
D. Cấu trúc chương trình
Câu 7: Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm:
A. Có mã nguồn được cung cấp miễn phí. Việc sử dụng phải tuân theo giấy phép sử dụng kèm theo mã nguồn.
B. Cài đặt cứng trong sản phẩm.
C. Cung cấp chức năng đặc biệt được dùng bởi cộng đồng lớn như PM xử lý văn bản, bảng tính, đồ họa, multimedia, giải trí,…
D. Phục vụ cho các phần mềm khác.
Câu 8: Một chương trình được cài đặt tốt sẽ đem lại cho ta thuận lợi trong công việc nào?
D. Phân tích và thiết kế
Câu 9: Yêu cầu chuyên môn của các thành viên trong 1 nhóm phát triển phần mềm:
A. Cả nhóm phải giỏi lập trình
B. Mỗi thành viên trong nhóm phải có một số kiến thức cần thiết tuỳ thuộc vào vai trò trong nhóm để phát triển phần mềm
C. Các thành viên trong nhóm chỉ cần biết các kiến thức liên quan đến phần việc mình làm
D. Các thành viên trong nhóm phải giỏi tất cả các kiến thức liên quan đến công nghệ phần mềm.
Câu 10: Tầng quy trình trong quy trình 3 tầng (quy trình, phương pháp, công cụ) liên quan đến các công việc:
A. Quản trị phát triển phần mềm
B. Cách thức, công nghệ, kỹ thuật để làm phần mềm
C. Cung cấp các phương tiện hỗ trợ tự động hay bán tự động trong quá trình sản xuất phần mềm
D. Không liên quan đến công việc nào
Câu 11: Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế kiến trúc là:
A. Các kiến trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi tiết và được đặc tả
B. Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được minh định và ghi thành tài liệu
C. Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó.
D. Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo
Câu 12: Khi cài đặt vào/ra, cần thoả mãn các tiêu chí cơ bản nào:
A. Làm hợp lệ mọi cái vào
B. Kiểm tra sự tin cậy của các tổ hợp dữ liệu vào quan trọng
C. Giữ cho định dạng dữ liệu vào đơn giản
D. Tất cả các tiêu chí trên
Câu 13: Nguyên tắc kiểm thử nào mà dữ liệu và chức năng được chọn, tuy có chủ đích nhưng không phải xuất hiện theo thứ tự nhất định:
A. Nguyên tắc khách quan
B. Nguyên tắc ngẫu nhiên
C. Nguyên tắc "người sử dụng kém"
D. Nguyên tắc "kẻ phá hoại"
Câu 14: Chuyên viên tin học là:
A. Là những người am hiểu về khả năng máy tính nhưng thường có rất ít kiến thức về các công việc chuyên môn trong thế giới thực
B. Là những người am hiểu về công việc chuyên môn (nghiệp vụ) của mình nhưng thường có rất ít kiến thức về khả năng của máy tính
C. Là những người am hiểu về khả năng máy tính đồng thời cũng rất am hiểu về các công việc chuyên môn trong thế giới thực
D. Không câu trả lời nào đúng
Câu 15: Công cụ CASE nào cho phép các kỹ sư phần mềm tạo các mô hình của hệ thống?
A. Các công cụ lập kế hoạch hệ thống tác nghiệp
B. Các công cụ quản lý dự án
C. Các công cụ hỗ trợ
D. Các công cụ phân tích và thiết kế
Câu 16: Các kiểm tra của đội dự án được gọi là kiểm tra phát triển (Development test). Kiểm tra phát triển bao gồm:
A. Kiểm tra đơn vị (Unit test)
B. Kiểm tra tích hợp (Subsystem integration test)
C. Kiểm tra hệ thống (System test)
D. Cả ba loại kiểm tra trên
Câu 17: Đặc tả sử dụng ngôn ngữ tự nhiên là loại đặc tả nào?
A. Đặc tả hình thức.
B. Đặc tả phi hình thức.
C. Tất cả các loại đặc tả.
D. Không có loại đặc tả nào.
Câu 18: Mô hình phát triển phần mềm nào có 4 mục tiêu sau: 1. Planning: Xác định mục tiêu, tương tác và ràng buộc. 2. Risk analysis: Phân tích các lựa chọn và các chỉ định/giải quyết rủi ro. 3. Engineering : Phát triển sản phẩm 4. Customer evaluation: Đánh giá kết quả xây dựng.
B. Mô hình tuyến tính
C. Mô hình thác nước cổ điển
D. Mô hình đài phun nước
Câu 19: Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:
Câu 20: Việc xây dựng câu lệnh nằm ở bước nào:
Câu 21: Trong mô hình thác nước cổ điển, kết quả chuyển giao ở bước nào là chương trình nguốn của phần mềm?
Câu 22: Trong các kỹ thuật sau, đâu là kỹ thuật thu thập dữ liệu?
A. Ấn định công việc tạm thời
B. Bàn giao công việc tạm thời
C. Phân công công việc tạm thời
D. Thực hiện công việc tạm thời
Câu 23: Công cụ CASE nào bao gồm bộ dịch, soạn thảo, gỡ lỗi,...
A. Các công cụ hỗ trợ
B. Các công cụ phân tích và thiết kế
C. Các công cụ lập trình
D. Các công cụ tích hợp và kiểm tra
Câu 24: Phần mềm hệ thống: Phần mềm nhúng (Embedded) là phần mềm:
A. Có mã nguồn được cung cấp miễn phí. Việc sử dụng phải tuân theo giấy phép sử dụng kèm theo mã nguồn
B. Cung cấp chức năng đặc biệt được dùng bởi cộng đồng lớn như PM xử lý văn bản, bảng tính, đồ họa, multimedia, giải trí,…
C. Cài đặt cứng trong sản phẩm
D. Phục vụ cho các phần mềm khác
Câu 25: Khi một luồng tổng thể trong một đoạn của biểu đồ luồng dữ liệu có tính trình tự cao và theo sau những những đường thẳng sẽ thể hiện :
C. Luồng giao dịch (transaction)
D. Luồng biến đổi (transform)
Câu 26: Nguyên lý 1 của đặc tả là phân tách chức năng với cài đặt có nghĩa là:
A. Đặc tả là mô tả điều mong muốn
B. Đặc tả là mô tả cách thức thực hiện
C. Đặc tả mô tả việc cài đặt
D. Đặc tả là mô tả điều mong muốn và mô tả cách thức thực hiện
Câu 27: Trong các yêu cầu sau, đâu là các yêu cầu của tài liệu yêu cầu phần mềm 1. Nó cần mô tả các hành vi hệ thống bên ngoài 2. Nó cần mô tả các ràng buộc về thực hiện 3. Nó cần phải dễ thay đổi 4. Nó phải là công cụ tham chiếu cho người bảo trì hệ thống 5. Nó cần ghi được vòng đời của hệ thống 6. Nó cần biểu thị được các đáp ứng chấp nhận được với các sự kiện không dự kiến
Câu 28: Quá trình thử nghiệm tĩnh liên quan đến 4 bước sau: 1. Xác định độ đo thao tác phần mềm. 2. Chọn ra hoặc sinh ra một tập các dữ liệu thử tương ứng với độ đo đó. 3. Áp dụng các trường hợp thử chương trình, ghi lại độ dài thời gian thi hành giữa mỗi cặp thất bại quan sát được. 4. Tính toán độ đo mức tin cậy sau một số đáng kể (về mặt thống kê) các thất bại đã quan sát được. Thứ tự các bước là:
Câu 29: Chiến lược kiểm tra cho rằng các module và chương trình riêng sẽ được phát triển hoàn toàn như standalone, vậy nên chúng được kiểm tra riêng rẽ sau đó được kết hợp thành kiểm tra tổ hợp:
Câu 30: Cho công thức của bảo trì: M = p + K*exp(c-d). Trong đó: tham số p là:
A. Hằng số kinh nghiệm
B. Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm
D. Độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu
Câu 31: Cho công thức của bảo trì: M = p+ K*exp(c-d). Trong đó: tham số d là:
A. Hằng số kinh nghiệm
B. Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm
D. Độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu
Câu 32: Ngôn ngữ lập trình C++ thuộc loại:
A. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách cấu trúc và logic
B. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách logic
C. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách hướng đối tượng
D. Ngôn ngữ lập trình lai: vừa theo phong cách cấu trúc vừa theo phong cách hướng đối tượng
Câu 33: Đối với dữ liệu, thao tác chủ yếu là:
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Tìm kiếm dữ liệu
C. Lưu trữ và tìm kiếm dữ liệu
D. Sắp xếp dữ liệu
Câu 34: Phần mềm (software) gồm:
A. Những thiết bị vật lý cấu tạo nên máy vi tính
B. Các thành phần dùng để nhập dữ liệu vào máy vi tính
C. Các chương trình điều khiển mọi hoạt động của máy vi tính
D. Các thành phần dùng để nhập xuất dữ liệu của máy vi tính
Câu 35: Chiến lược kiểm tra liên quan tới việc kiểm tra được tiến hành thế nào, không quan tâm chiến lược kiểm tra logic có thể là:
C. Top-down hoặc Bottom-up
D. Tất cả các chiến lược trên
Câu 36: Một từ điển dữ liệu hỗ trợ định nghĩa về các kiểu đối tượng khác nhau và quan hệ giữa các đối tượng đó là loại công cụ nào:
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Phần mềm giao diện kho chứa
Câu 37: Môi trường CASE chuẩn bao gồm:
B. Một kho chứa, phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm giao diện kho chứa, phần mềm đánh giá, và giao diện người sử dụng
C. Một kho chứa, các công cụ đồ hoạ, phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm giao diện kho chứa, và giao diện người sử dụng
D. Một kho chứa, các công cụ đồ hoạ, phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm giao diện kho chứa, phần mềm đánh giá, và giao diện người sử dụng
Câu 38: Bảo trì có cấu trúc là:
A. Bảo trì cấu trúc dữ liệu của phần mềm
B. Bảo trì phần mềm theo cấu trúc từ trên xuống dưới
C. Bảo trì phần mềm theo cấu trúc từ dưới lên trên
D. Bảo trì có hệ thống được phát triển theo đúng trình tự của kỹ nghệ phần mềm (phân tích, thiết kế, lập trình , kiểm định)
Câu 39: Khái niệm "Đặc tả thiết kế", nghĩa là:
A. "Yêu cầu được đặc tả bởi các biểu đồ ngữ cảnh, đồ thị và lược đồ quan hệ,… "
B. "Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ chuyên ngành để mô tả chi tiết phần mềm".
C. "Các dịch vụ được đặc tả một cách chi tiết, chính xác để có thể dùng làm cơ sở hợp đồng giữa hai bên."
D. "Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ tự nhiên về các dịch cụ mà hệ thống phải cung cấp".
Câu 40: Số lượng người trong một nhóm phát triển phần mềm thường là:
C. Một nhóm người tùy theo yêu cầu của phần mềm
Câu 41: Cho công thức của bảo trì: M = p + K*exp(c-d). Trong đó: tham số K là:
A. Hằng số kinh nghiệm.
B. Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm.
D. Độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu.
Câu 42: Trong mô hình thác nước cổ điển, kết quả chuyển giao ở bước nào là phần mềm với độ tin cậy cao?
Câu 43: Chương trình P là một bộ biến đổi tuần tự P để chuyển cái vào x thành ra cái y trong đó:
A. x và y hoàn toàn được xác định trước
B. x được xác định trước, y chưa được xác định trước
C. x chưa được xác định trước, y được xác định trước
D. x và y hoàn toàn chưa được xác định
Câu 44: Đâu không phải là công việc thường được tiến hành cho cuộc phỏng vấn
A. Tiến hành đặt cuộc hẹn phù hợp với thời gian của phỏng vấn
B. Chuẩn bị tốt, tìm hiểu kỹ về người được phỏng vấn
C. Có kế hoạch cho cuộc phỏng vấn
D. Ghi chép các hoạt động, các bước xử lý công việc
Câu 45: Việc xem xét cái được xây dựng có là sản phẩm đúng không? Tức là kiểm tra xem chương trình có được như mong đợi của người dùng hay không là công việc nào:
C. Cả hai công việc trên
D. Không phải công việc nào
Câu 46: Tiến trình thiết kế được thực hiện theo thứ tự nào:
A. Phát thảo thiết kế phi hình thức, Thiết kế phi hình thức, Thiết kế hình thức, Thiết kế hoàn chỉnh.
B. Thiết kế hình thức, Phát thảo thiết kế phi hình thức, Thiết kế phi hình thức, Thiết kế hoàn chỉnh
C. Phát thảo thiết kế phi hình thức, Thiết kế hình thức,Thiết kế phi hình thức, Thiết kế hoàn chỉnh.
D. Thiết kế hoàn chỉnh, Phát thảo thiết kế phi hình thức, Thiết kế phi hình thức, Thiết kế hình thức.
Câu 47: Phần mềm nào của công cụ CASE cho phép định dạng tên, nội dung, và chi tiết các phần tử trong kho chứa
A. phần mềm giao diện kho chứa.
B. Phần mềm đánh giá
C. Phần mềm giao diện
D. Phần mềm văn bản
Câu 48: Câu hỏi mà câu trả lời là “có” hoặc “không” hoặc một câu trả lời cụ thể là dạng câu hỏi nào của kỹ thuật phỏng vấn?
Câu 49: Thiết kế phần mềm là xác định cách thức thực hiện những gì đã được đặt ra ở phần phân tích nhằm để trả lời câu hỏi nào:
D. Không phải trả lời câu hỏi nào
Câu 50: Công nghệ (engineering) là:
A. Cách sử dụng các công cụ, các kỹ thuật trong cách giải quyết một vấn đề nào đó
B. Cách lập trình để viết một phần mềm
C. Cách phân tích thiết kế một phần mềm
D. Cách cài đặt một phần mềm