Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Công Nghệ Mạng 3F - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU) - Có Đáp Án Chi Tiết Tổng hợp bộ đề thi môn Công Nghệ Mạng 3F tại Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU), bao gồm các câu hỏi về cáp quang, công nghệ mạng 3F (Fiber to the Home, Fiber to the Building, Fiber to the Node) và ứng dụng thực tiễn trong viễn thông. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.
Từ khoá: đề thi Công Nghệ Mạng 3F Công Nghệ Mạng 3F VNU đề thi Công Nghệ Mạng 3F Đại Học Quốc Gia Hà Nội bài tập Công Nghệ Mạng 3F đề thi thử Công Nghệ Mạng 3F câu hỏi Công Nghệ Mạng 3F công nghệ mạng viễn thông VNU
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng subnet mask là 255.255.224.0, hãy xác định địa chỉ quảng bá của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 150.37.33.1
Câu 2: Lợi ích của kỹ thuật NAT (Network Address Translation) là:
A. Làm cho việc đường hầm với IPsec ít phức tạp hơn.
B. Làm tăng hiệu suất định tuyến, giúp khắc phục sự cố định tuyến dễ dàng hơn.
C. Giúp khắc phục sự cố định tuyến dễ dàng hơn.
D. Bổ sung một mức độ riêng tư và bảo mật cho mạng, tiết kiệm các địa chỉ IP công cộng.
Câu 3: Địa chỉ IPv4 nào sau đây thuộc lớp A?
A. 11001111 11110000 10101010 01010101
B. 01111010 10100101 11000011 11100011
C. 11011010 10101010 01010101 11110011
D. 10001100 11001100 11111111 01011010
Câu 4: Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào KHÔNG cùng mạng với các địa chỉ còn lại
A. 172.29.100.10/255.255.240.0
B. 172.29.97.20/255.255.240.0
C. 172.29.110.50/255.255.240.0
D. 172.29.95.34/255.255.240.0
Câu 5: Phần tiền tố (prefix) của địa chỉ host 2001:DB8:BC15:A:12AB::1/64 là gì?
Câu 6: Việc phân lớp địa chỉ IPv4 do nguyên nhân nào sau đây?
A. Cả ba câu trên đều đúng.
B. Dễ quản lý các thông tin.
C. Phụ thuộc vào khu vực kết nối.
D. Kích thước các mạng khác nhau.
Câu 7: Một mạng X cần 510 địa chỉ IP. Hỏi subnet mask nào được đặt cho mạng X sao cho tiết kiệm địa chỉ IP nhất
Câu 8: Mô tả nào là đúng về đặc điểm của địa chỉ IPv4
B. Được biểu diễn dưới dạng 4 octet
D. Là một số độ dài 32 bít
Câu 9: Một mạng thuộc Class B có thể chia thành bao nhiêu mạng con với Subnet Mask là 255.255.252.0
Câu 10: Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với địa chỉ IP 200.200.200.200, subnet mask là 255.255.255.240?
Câu 11: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ IP công cộng (public IP address)?
Câu 12: Bạn được yêu cầu đưa ra một mặt nạ mạng con sao cho cho phép cả 3 web server thuộc cùng một mạng trong khi vẫn cung cấp số subnet tối đHỏi địa chỉ mạng và subnet mask nào sau đây đáp ứng yêu cầu trên?
A. 192.168.252.16/255.255.255.240
B. 192.168.252.8/255.255.255.252
C. 192.168.252.0/255.255.255.252
D. 192.168.252.8/255.255.255.248
Câu 13: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ IP dành riêng (private IP address)?
Câu 14: Trong mạng máy tính dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông
A. 192.168.15.1 và 192.168.15.254
B. 192.168.100.15 và 192.186.100.16
C. 172.25.11.1 và 172.26.11.2
D. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
Câu 15: Cần mượn bao nhiêu bit từ phần host-ID của một địa chỉ IP để triển khai cho một router với 5 mạng kết nối trực tiếp
Câu 16: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng subnet mask là 255.255.254.0 thì các máy tính nào sau đây là liên thông?
A. 192.168.0.3 và 192.168.3.254
B. 172.28.11.3 và 172.29.11.2
C. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
D. 192.168.10.3 và 192.186.11.4
Câu 17: Biểu diễn nào sau đây là địa chỉ IPv6 hợp lệ?
A. 2001:0db8:0000:130F:0000:0000:08GC:140B
B. 2031:0:130F::9C0:876A:130B
C. 2031::130F::9C0:876A:130B
D. 2001:0db8:0:130H::87C:140B
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây đúng với giao thức IPv6
B. Không có tiêu đề mở rộng
C. Tự động cấu hình
Câu 19: Hai thành phần của một địa chỉ IPv4 là
A. network portion, host portion
B. host portion, broadcast portion
C. physical portion, logical portion
D. subnet portion, host portion
Câu 20: Subnet nào sau đây chứa địa chỉ 192.168.1.96 là một địa chỉ hữu dụng dành cho host?
Câu 21: Trong các lớp địa chỉ IPv4 thì lớp nào có không gian địa chỉ lớn nhất
Câu 22: Cho địa chỉ IP: 192.17.8.194/255.255.255.240. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Địa chỉ trên là địa chỉ mạng
B. Địa chỉ mạng con chứa địa chỉ IP trên là: 192.17.8.192/27
C. Địa chỉ mạng con chứa địa chỉ IP trên là: 192.17.8.192/28
D. Địa chỉ trên là địa chỉ quảng bá
Câu 23: Địa chỉ IPv4 nào hợp lệ cho một host trên mạng Internet?
Câu 24: Địa chỉ IP nào sau đây KHÔNG được dùng để định danh duy nhất một thiết bị trong mạng Internet
Câu 25: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11101101. Hỏi địa chỉ đó thuộc lớp nào
Câu 26: IPv4 cung cấp tất cả bao nhiêu địa chỉ IP
Câu 27: Một công ty với địa chỉ 192.168.1.64 và subnet mask 255.255.255.192. Công ty muốn tạo hai mạng con chứa tương ứng 10 host và 18 host. Địa chỉ của hai mạng con là
A. 192.168.1.16/28, 192.168.1.128/27
B. 192.168.1.64/27, 192.168.1.96/28
C. 192.168.1.64/27, 192.168.1.192/28
D. 192.168.1.128/27, 192.168.1.128/28
Câu 28: Chọn câu khẳng định đúng về địa chỉ IPv4
A. Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
B. Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C
C. Địa chỉ IP 120.10.10.1 thuộc lớp B
D. Địa chỉ IP 223.0.0.1 thuộc lớp D
Câu 29: Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán cho host trong mạng 27.35.16.32/255.240.0.0
Câu 30: Một mạng có địa chỉ thuộc Class C và sử dụng Subnet Mask là 255.255.255.252. Hỏi có bao nhiêu host trên một Subnet
B. Subnet Mask không hợp lệ
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.
B. Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ quy định và ta không thể thay đổi nó đuợc.
C. Địa chỉ loopback được sử dụng cho các máy tính thuộc mạng LAN
D. Địa chỉ 172.17.0.0 là địa chỉ public
Câu 32: Biểu diễn nào sau đây thay thế cho địa chỉ IPv6 B514:82C3:0000:0000:0029:EC7A:0000:EC72?
A. B514 : 82C3 :: 0029 : EC7A : EC72
B. B514 : 82C3 : 0029 :: EC7A : 0000 : EC72
C. B514 : 82C3 : 0029 : EC7A : EC72
D. B514 : 82C3 :: 0029 : EC7A : 0 : EC72
Câu 33: Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnet. Bạn muốn có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây?
Câu 34: Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng
Câu 35: Địa chỉ IPv4 nào sau đây thuộc lớp B
A. 11101110.11001000.00110111.01001100
B. 01011001.11001010.11100001.01100111
C. 10011001.01111000.01101101.11111000
D. 11011001.01001010.01101001.00110011
Câu 36: Địa chỉ IPv6 có độ dài bao nhiêu bit
Câu 37: Byte thứ 3 trong subnet mask trên một cổng serial của router là 11111000. Dạng biểu diễn thập phân của subnet mask đó là:
Câu 38: Địa chỉ nào sau đây cùng địa chỉ mạng với địa chỉ IP 190.57.1.32/27
Câu 39: Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào?
C. Ipconfig 172.29.14.100
Câu 40: Địa chỉ IP lớp nào cho phép mượn 15 bít để chia Subnet
A. Cả a và b đều đúng