Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội (DNTU) - Có đáp án miễn phí
Luyện thi môn Chủ nghĩa xã hội theo chương trình DNTU với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến miễn phí, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát các lý thuyết về chủ nghĩa xã hội, các quan điểm và đường lối của chủ nghĩa xã hội, các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển xã hội – làm bài nhanh, xem kết quả ngay để củng cố kiến thức về chủ nghĩa xã hội.
Từ khoá: trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội DNTU ôn thi chủ nghĩa xã hội đề thi chủ nghĩa xã hội miễn phí bài test chủ nghĩa xã hội có đáp án ngân hàng câu hỏi chủ nghĩa xã hội test chủ nghĩa xã hội online
Câu 1: Tư tưởng dân chủ xuất hiện khi nào?
A. Ngay từ khi có xã hội loài người
B. Ngay từ khi có nhà nước vô sản
C. Khi có nhà nước chiến hữu nô lệ
D. Từ khi có nhà nước tư bản chủ nghĩa
Câu 2: Trong quá trình đổi mới và thực thi dân chủ ở nước ta hiện nay, nhiệm vụ nào được xem là khó khăn, phức tạp, nhạy cảm nhất hiên nay?
A. Xóa đói giảm nghèo
D. Trật tự an toàn giao thông
Câu 3: Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là Nhà nước của:
A. Nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Hệ thống chính trị
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
D. Giai cấp công nhân và đội ngũ trí thức
Câu 4: Hình thức tổ chức của khối đại đoàn kết dân tộc là?
C. Các tổ chức hội quần chúng
D. Mặt trận dân tộc thống nhất
Câu 5: Giữa chức năng bạo lực, trấn áp và chức năng tổ chức, xây dựng của nhà nước vô sản thì chức năng nào là quan trọng?
B. Tổ chức, xây dựng là chính
C. Bạo lực trấn ấp là chính
D. Cả hai đều không phải là chức năng quan trọng
Câu 6: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
A. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
B. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
C. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
Câu 7: Động lực lớn nhất của dân tộc ta trong quá trình lịch sử?
A. Sức mạnh của nông dân
B. Đại đoàn kết toàn dân tộc
C. Chủ nghĩa yêu nước của giai cấp công nhân
D. Tinh thần yêu nước
Câu 8: Nhà nước ra đời do :
A. Cuộc đấu tranh giai cấp không điều hòa
B. Nhu cầu của việc chống giặc ngoại xâm
C. Nhu cầu của việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9: Câu "Thực hành dân chủ là cái chìa khoá vạn năng có thể giải quyết mọi khó khăn" là của ai?
Câu 10: Đặc điểm nổi bật của TKQĐ lên CNXH là thời kỳ:
B. Tồn tại “đan xen” giữa cái cũ và cái mới
C. Cái mới xuất hiện
Câu 11: Hệ tư tưởng XHCN được thể hiện tập trung ở đâu?
A. Hệ thống chính sách chủ trương của đảng và nhà nước
B. Hệ thống tư tưởng của các cá nhân trong xã hội XHCN
C. Toàn bộ hệ thống lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin
D. Trong tất cả các yếu tố trên.
Câu 12: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?
A. Chế độ công hữu về TLSX.
B. Chế độ tư hữu về TLSX.
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
D. Kinh tế nhiều thành phần
Câu 13: Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính …………sâu sắc
Câu 14: So với nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt cơ bản nào?
A. Không còn mang tính giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ thuần túy
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân
Câu 15: Chế độ nhất nguyên về chính trị là:
A. Chuyên chính vô sản
B. Chỉ có một giai cấp và một đảng duy nhất lãnh đạo
C. Không chia sẻ quyền lực
Câu 16: Điền vào ô trống từ còn thiếu: "Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn chế độ ... và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế độ ... đó quyết định" (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta)
Câu 17: Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
Câu 18: Nội dung nền tảng và cơ bản trong sự nghiệp cách mạng trên lĩnh vực văn hóa tư tưởng ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH là:
A. Xây dựng nền dân chủ XHCN
B. Làm cho chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng, đạo đức HCM giữ vị trí chủ đạo trong đời sống tinh thần xã hội
C. Bảo tồn những giá trị văn hóa truyền thống. Đồng thời tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa văn minh của nhân loại
D. Nâng cao trình độ dân trí và đẩy mạnh sự nghiệp giáo dục, phát triển khoa học công nghệ
Câu 19: Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
A. Phạm trù chính trị
Câu 20: Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
A. Đổi mới mục tiêu, con đường XHCN
B. Đổi mới nội dung, phương hướng hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức trong hệ thống chính trị
C. Thay đổi tư duy lý luận
Câu 21: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa cần phải kế thừa yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
A. Những thành tựu khoa học – công nghệ.
B. Khoa học quản lý của của chủ nghĩa tư bản.
Câu 22: Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của các xã hội có phân chia giai cấp trong lịch sử nhân loại?
A. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng nhân dân lao động trong xã hội.
B. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo
C. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân dân
D. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp
Câu 23: Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ XHCN là gì?
A. Pháp luật, kỷ luật.
B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.
C. Pháp luật, nhà tù.
D. Pháp luật, quân đội.
Câu 24: Chọn từ đúng để điền vào chổ trống: “Chỉ có (….) mới giải phóng triệt để giai cấp vô sản và nhân dân lao động khỏi ách áp bức bóc lột, bất công”:
C. Chủ nghĩa Đế quốc
D. Chủ nghĩa thực dân
Câu 25: Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
B. Người thừa hành trong xã hội.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
Câu 26: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là bước quá độ :
A. Quá độ trực tiếp, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
B. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chê độ chủ nghĩa tư bản tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Quá độ có qua trung gian
Câu 27: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần.
D. Chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 28: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
B. Kinh tế, chính trị, văn hóa
C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần
D. Chính trị, văn hóa, xã hội
Câu 29: Nhiệm vụ trung tâm của đổi mới ở nước ta là gì?
A. Đổi mới văn hóa giáo dục
B. Củng cố bộ máy nhà nước
C. Mở rộng giáo lưu quốc tế
Câu 30: Nội dung nào là mục tiêu của CNXH?
A. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp
B. Giải phóng giai cấp, giải phóng con người
C. Giải phóng con người, giải phóng dân tộc
D. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người
Câu 31: Bản chất chính trị của nền dân chủ được thể hiện như thế nào?
A. Là sự lãnh đạo của GCCN thông qua Đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có GCCN
B. Là thực hiên quyền lực của GCCN và nhân dân lao động đối với toàn xã hội
C. Là sự lãnh đạo của GCCN thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 32: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì?
A. Phát triển cao nhất trong lịch sử.
B. Rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch sử.
C. Tuyệt đối nhất trong lịch sử.
D. Hoàn bị nhất trong lịch sử.
Câu 33: Sự ra đời của chế độ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa được thiết lập cho:
B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp công nhân và tuyệt đại đa số nhân dân lao động.
D. Giai cấp tiểu tư sản
Câu 34: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp nông dân.
D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin.
Câu 35: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
A. Không còn mang tính giai cấp.
B. Là nền dân chủ phi lịch sử.
C. Là nền dân chủ thuần tuý.
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 36: Nền kinh tế thị trường dựa trên cơ sở nền kinh tế :
A. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế.
B. Nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
C. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
D. Tồn tại nhiều khuyết điểm chưa được khắc phục
Câu 37: Bản chất giai cấp của nhà nước XHCN là gì?
B. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động
C. Mang bản chất GCCN, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
D. Mang tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
Câu 38: Kinh tế thị trường phát triển theo cơ cấu :
A. Là nền kinh tế mở.
B. Là nền kinh tế khép kín
C. Là nền kinh tế độc lập
D. Là nền kinh tế nghèo nàn
Câu 39: Thời kỳ quá độ lên CNXH:
A. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền nhà nước cho đến khi CNXH đã tạo ra được những cơ sở của mình trong các lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Bắt đầu từ cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Bắt đầu từ đấu tranh giai cấp
D. Bắt đầu từ sản xuất hàng hóa
Câu 40: Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở nào?
A. Chế độ chính trị của GCCN
B. Cơ chế quản lý nền kinh tế XHCN
C. Chế độ công hữu về TLSX chủ yếu
D. Bản chất chính trị XHCN
Câu 41: Tổ chức nào đóng vao trò là trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước Cộng hòa XHCN việt Nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Các đoàn thể nhân dân
Câu 42: Sự gắn kết giữa độc lập dân tộc và CNXH chính là con đường:
A. Tất yếu khách quan
Câu 43: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có... làm tròn bổn phận công dân" (Hồ Chí Minh)
Câu 44: Đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng không thay đổi trong Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011) so với Đại hội X?
A. Do nhân dân làm chủ
B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế gới
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 45: Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là gì?
A. Quyền lực tập trung trong tay nhà nước
B. Nhà nước quản lí mọi mặt xã hội
C. Quyền lực thuộc về nhân dân
Câu 46: Khái niệm “dân chủ” xuất hiện khi nào?
A. Ngay từ khi có xã hội loài người
B. Ngay từ khi có nhà nước vô sản
C. Khi có nhà nước chiến hữu nô lệ
D. Từ khi có nhà nước tư bản chủ nghĩa
Câu 47: Chủ nghĩa Mác – Lenin chỉ rõ: Dân chủ tư sản ra đời là?
A. a, Một bước tiến lớn của nhân loại với những giá trị nổi bật về quyền tự do, bình đẳng, dân chủ.
B. Một bước tiến lớn của nhân loại với những giá trị nổi bật về quyền tự do ngôn luận
C. Một bước tiến lớn của xã hội phong kiến với những giá trị nổi bật về quyền tự do, bình đẳng, dân chủ.
D. Một bước tiến lớn của xã hội chủ nghĩa với những giá trị nổi bật về quyền tự do, bình đẳng, dân chủ.
Câu 48: Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội chính là :
A. Những nhân tố của xã hội mới và những tàn tích của xã hội cũ tồn tại đan xen lẫn nhau và đấu tranh với nhau trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Chỉ là những nhân tố của xã hội mới được sinh ra trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Còn những tàn tích của xã hội cũ
D. Những nhân tố của xã hội mới đang nảy sinh
Câu 49: Dân chủ là gì?
A. Tự do làm gì mình muốn
B. Ai cũng có quyên lãnh đạo
C. Mọi người đều có quyền mơ ước
D. Quyền lực mang tính nhân dân, thuộc về nhân dân
Câu 50: Khi xã hội chưa có giai cấp, chưa có đấu tranh giai cấp thì :
A. Chưa có nhà nước
C. Có các hình thức của nhà nước
D. Nhà nước phát triển