Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Mạng - Đề 2 - ACTVN - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã - Có Đáp Án Đề thi trắc nghiệm môn Công Nghệ Mạng - Đề 2 tại ACTVN (Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về mạng máy tính, an ninh mạng, giao thức truyền tải, và cấu hình hệ thống mạng. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi Công Nghệ Mạng ACTVN Công Nghệ Mạng Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã đề thi Công Nghệ Mạng có đáp án câu hỏi Công Nghệ Mạng ACTVN đề 2 Công Nghệ Mạng bài tập Công Nghệ Mạng ACTVN an ninh mạng ACTVN giao thức mạng cấu hình hệ thống mạng ôn tập Công Nghệ Mạng kiến thức Công Nghệ Mạng đề kiểm tra Công Nghệ Mạng ACTVN tài liệu Công Nghệ Mạng học Công Nghệ Mạng hiệu quả.
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Đơn vị dữ liệu giao thức trong mô hình OSI được gọi là gì?
Câu 2: Quá trình đóng gói dữ liệu trên mạng máy tính là gì?
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
D. thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
E. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo
Câu 3: Giao thức nào nằm ở tầng giao vận của mô hình TCP/IP
Câu 4: Tầng vật lý (Physical Layer) trong mô hình OSI làm nhiệm vụ gì
A. Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng ...), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền.
B. Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý.
C. Định ra phương thức truy cập đường truyền được sử dụng trong mạng
D. Truyền đi các tín hiệu điện từ trên dây cáp mạng.
Câu 5: Khẳng định nào là về mô hình OSI và TCP/IP
A. Tầng 7 OSI và tầng ứng dụng TCP/IP cung cấp các chức năng giống hệt nhau.
B. Tầng truy cập mạng TCP/IP có các chức năng tương tự như tầng mạng OSI.
C. Tầng giao vận TCP/IP và tầng 4 OSI cung cấp các dịch vụ và chức năng tương tự nhau.
D. Ba tầng OSI đầu tiên mô tả các dịch vụ chung cũng được cung cấp bởi tầng Internet TCP/IP.
Câu 6: Tầng nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo tiêu đề IP
Câu 7: Mô tả nào về địa chỉ MAC?
A. Được phân phát bởi giao thức DHCP
B. Địa chỉ lớp 2 được gắn cố định cho mỗi card mạng
C. Có thể thay đổi bằng Properties của Windows
D. Địa chỉ lớp 3 được Router xử lý định tuyến
Câu 8: Tầng nào trong mô hình OSI liên quan đến việc gửi nhận gói tin đầu cuối-đến-đầu cuối (end-to-end) qua mạng?
Câu 9: Bạn hãy chỉ ra hai tổ chức chuẩn hóa mạng máy tính
Câu 10: Lựa chọn một mô tả về thuật ngữ được đưa ra:
A. Message sizing -> quá trình đặt một định dạng thông điệp bên trong một định dạng thông điệp khác
B. Message sizing -> Quá trình mở gói một định dạng thông điệp từ một định dạng thông điệp khác
C. Message encapsulation -> quá trình chia nhỏ một thông điệp dài thành từng phần riêng lẻ trước khi gửi qua mạng
D. Message encoding -> Quá trình chuyển đổi thông tin từ dạng này sang dạng khác được chấp nhận để truyền
Câu 11: Để phân giải địa chỉ IP thành địa chỉ MAC, sử dụng giao thức nào?
Câu 12: Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện
Câu 13: Thuật ngữ nào sau đây chỉ việc chia dòng dữ liệu thành các đoạn nhỏ hơn phù hợp với việc truyền tải
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là SAI về tầng mạng (Network Layer)?
A. Định tuyến là nhiệm vụ của tầng mạng.
B. Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng.
C. Tầng mạng thực sự cung cấp một đường truyền tin cậy bởi nó có cơ chế kiểm soát lỗi tốt.
D. Tầng mạng chịu trách nhiệm chuyển gói dữ liệu từ nơi gửi đến nơi nhận, gói dữ liệu có thể phải đi qua nhiều mạng khác nhau (qua các trạm trung gian).
Câu 15: Một thông điệp được gửi từ một mạng đến tất cả các host trong một mạng ở xKiểu của thông điệp là gì?
Câu 16: Thứ tự nào là cho quá trình đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI?
A. Data, Segment, Packet, Frame, Bit
B. Data, Segment, Frame, packet, Bit
C. Data, Packet, Segment, Bit, Frame
D. Data, Packet, Segment, Frame, Bit
Câu 17: Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ tầng vật lý chuyển lên thành
Câu 18: Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện việc chuyển đổi cú pháp dữ liệu để đáp ứng yêu cầu truyền dữ liệu của các ứng dụng
Câu 19: Tầng nào trong mô hình OSI đảm nhận việc chỉ định phương thức đóng gói được sử dụng cho một loại phương tiện truyền dẫn xác định
Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tầng Application trong mô hình OSI
A. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống.
B. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng.
C. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi, kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền.
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là về các giao thức mạng
A. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
B. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
C. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Câu 22: Tầng nào trong mô hình TCP/IP chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment?
Câu 23: Tầng liên kết dữ liệu trong mô hình OSI thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Đảm bảo truyền nhận đầu cuối dữ liệu giữa các host
B. Cung cấp giao diện người dùng
C. Thiết lập và duy trì các phiên làm việc giữa các ứng dụng
D. Kết nối phần mềm mạng với phần cứng mạng
Câu 24: Cho biết đặc điểm của loại địa chỉ sử dụng ở tầng liên kết dữ liệu:
A. Còn gọi là địa chỉ loopback
B. Còn gọi là địa chỉ MAC
C. Còn gọi là địa chỉ mạng
D. Còn gọi là địa chỉ logic
Câu 25: Trong mô hình mạng 7 tầng do ISO công bố, tầng nào làm nhiệm vụ truyền dữ liệu giữa hai điểm cuối, thực hiện kiểm soát lỗi và luồng, có thể thực hiện ghép kênh (multiplexing/demultiplexing), phân đoạn và hợp lại dữ liệu
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là SAI về tầng liên kết dữ liệu (Data link)?
A. Kiểm soát lưu lượng là nhiệm vụ của tầng liên kết dữ liệu.
B. Nếu gói dữ liệu được chuyển đến thiết bị khác trong mạng, tầng liên kêt dữ liệu sẽ thêm vào tiêu đề của frame địa chỉ IP của nơi nhận (địa chỉ đích).
C. Tầng liên kết dữ liệu cũng cung cấp một cơ chế kiểm soát lỗi để tăng độ tin cậy dịch vụ.
D. Tầng liên kết dữ liệu chia luồng bit nhận được từ tầng mạng (Network) thành các đơn vị dữ liệu gọi là frame. Đây là quá trình đóng gói dữ liệu trước khi chuyển cho tầng vật lý (Physical Layer)
Câu 27: Những điểm lợi khi sử dụng mô hình kiến trúc theo cấu trúc phân tầng là gì
A. Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.
B. Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn để nhỏ hơn dễ giải quyết.
C. Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng lớn đến các tầng khác.
D. Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại.
Câu 28: Độ dài của địa chỉ MAC là bao nhiêu bit?
Câu 29: Kiểu địa chỉ nào được sử dụng ở tầng 2 trong mô hình OSI
Câu 30: Tầng nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản, v.v.?
Câu 31: Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ IP khi biết địa chỉ MAC của máy tính?
Câu 32: Tầng Internet trong mô hình TCP/IP có chức năng gì
A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet để quyết định chọn đường thích hợp cho packet
B. Quyết định đích đến của packet
C. Chia nhỏ packet thành các frame
D. Phát hiện packet bị mất và cho gửi lại packet mất
Câu 33: Tầng nào thấp nhất trong mô hình OSI thực hiện việc kiểm soát lỗi đầy đủ?
Câu 34: Thứ tự các tầng tính từ trên xuống trong mô hình TCP/IP là
A. Transport - Internet - Network Access – Application
B. Internet - Network Access - Transport - Application
C. Application - Transport - Internet - Network Access
D. Application - Internet - Transport - Network Access
Câu 35: Trong mô hình TCP/IP thì giao thức IP nằm ở tầng nào?
Câu 36: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định địa chỉ IP
Câu 37: Giao thức nào sau đây có chức năng tương ứng với tầng 4 trong mô hình OSI
Câu 38: Bộ giao thức nào được sử dụng phổ biến nhất trên Internet
Câu 39: Quá trình nào được sử dụng để đặt một thông điệp vào trong một thông điệp khác để truyền từ nguồn đến đích?
A. Điều khiển luồng (flow control)
B. Đóng gói (encapsulation)
D. Điều khiển truy cập (access control)
Câu 40: Điều nào sau đây tương ứng với chức năng tầng mạng trong mô hình OSI?
D. Định địa chỉ vật lý