Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Kinh Tế Vi Mô Chương 6 Phần 1 - Học Viện Quân Y - Miễn Phí Tổng hợp bộ đề trắc nghiệm ôn luyện Kinh Tế Vi Mô Chương 6 Phần 1 tại Học Viện Quân Y. Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung chương trình học và hoàn toàn miễn phí. Bao gồm đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức về kinh tế vi mô, và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.
Từ khoá: Kinh Tế Vi Mô Chương 6 Phần 1 Đề Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Ôn Luyện Kinh Tế Vi Mô Chương 6 Học Viện Quân Y Đề Thi Kinh Tế Vi Mô Miễn Phí Tài Liệu Kinh Tế Vi Mô Câu Hỏi Kinh Tế Vi Mô Có Đáp Án Ôn Thi Kinh Tế Vi Mô Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Kinh Tế Vi Mô Học Viện Quân Y
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên liên tục của
A. Giá cả của một số loại hàng hóa thiết yếu
B. tiền lương trả cho công nhân
C. mức giá chung theo thời gian
D. tiền lương thực tế so với tiền lương danh nghĩa
Câu 2: Giảm phát xảy ra khi
A. giá cả của một mặt hàng hóa quan trọng trên thị trường giảm đáng kể
B. tỷ lệ lạm phát giảm
C. mức giá chung giảm liên tục theo thời gian
D. GDP thực giảm liên tục ít nhất trong 2 quý liên tiếp
Câu 3: nếu tỷ lệ lạm phát= 5% lãi suất danh nghĩa= 3%, thì lãi suất thực tế sẽ
Câu 4: trong trường hợp lạm phát do cầu kéo:
A. cá tính tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp đều tăng
B. tỷ lệ thất nghiệp tăng trong khi tỷ lệ lạm phát giảm
C. tỷ lệ lạm phát tăng trong khi tỷ lệ thất nghiệp giảm
D. cả tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp đều giảm
Câu 5: trong trường hợp lạm phát do chi phí đẩy:
A. cả tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp đều tăng
B. tỷ lệ thất nghiệp tăng trong khi tỷ lệ lạm phát giảm
C. tỷ lệ lạm phát tăng trong khi tỷ lệ thất nghiệp giảm
D. cả tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp đều giảm
Câu 6: Lượng lao động là
A. tổng số người trong độ tuổi lao động
B. tổng số người hiện đang có việc làm
C. tổng số người hiện đang thất nghiệp
D. những người trong độ tuổi lao động, sãn sàng là có khả năng lao động
Câu 7: những người bị mất việc do nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái được xét vào dạng:
A. thất nghiệp tạm thời
B. thất nghiệp cơ cấu
C. thất nghiệp tự nhiên
D. thất nghiệp chu kỳ
Câu 8: ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp cơ cấu:
A. một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo để chuyển sang làm ngành dệt may
B. một công nhân làm việc trong ngành thủy sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà
C. một công nhân trong ngành thép tạng bị nghỉ việc nhưng anh ta hy vọng sớm được gọi trở lại
D. một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái
Câu 9: ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời?
A. Một công nhân ngành thép:
B. bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn
C. về hưu theo chế độ
D. quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên chính quy của một trường đại học
E. không muốn làm việc và ngừng tìm kiếm
Câu 10: thất nghiệp tự nhiên:
A. = thất nghiệp chu kỳ+ với thất nghiệp cơ cấu
B. là mức thất nghiệp khi nền kinh tế rơi vào trạng thái suy thoái
C. là thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động vào trạng thái cân=
D. là những người không tìm được việc làm
Câu 11: đường phillips biểu diễn:
A. Mối quan hệ giữa mức tiền lương và mức thất nghiệp
B. mối quan hệ giữa mức giá cả và mức thất nghiệp
C. mối quan hệ giữa tốc độ tăng giá và tỷ lệ thất nghiệp
D. mối quan hệ giữa sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát với tỉ lệ thất nghiệp
Câu 12: , theo đường phillips ban đầu nếu thất nghiệp ở mức tự nhiên thì
A. tỷ lệ lạm phát =0
B. mức lương sẽ tăng dần cho đến khi toàn bộ lực lượng lao động có việc làm
C. cung về lao động hoàn toàn có giãn rồi giá
D. không phải các câu trên
Câu 13: toàn dụng nhân công không có nghĩa là thất nghiệp= không vì
A. Một số người muốn đăng ký vào đội quân thất nghiệp để hưởng trợ cấp thất nghiệp
B. không có sự ăn khớp giữa cung và cầu, vì cần phải có một khoảng thời gian tối thiểu để tìm việc
C. dao động của chu kỳ kinh doanh gây ra dao động của tỷ lệ giữa vốn và lao động là không thể tránh khỏi
D. có nhiều người không muốn làm việc
Câu 14: nguyên nhân nào rồi đây gây ra thất nghiệp không tự nguyện
A. thất nghiệp tăng do áp dụng tiến bộ công nghệ vào sản xuất
B. Thất nghiệp do mức tiền công tối thiểu được ấn định cao hơn mức tiền công cân=
C. thất nghiệp tăng lên do sự suy giảm của tổng cầu kéo dài theo đường cầu về lao động dịch chuyển sang trái
D. do người lao động thay đổi công việc của mình do tìm được một công việc phù hợp hơn
Câu 15: trong một nền kinh tế khi có sự đầu 4 và chi tiêu quá mức của 4 nhân, của chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng
A. lạm phát do phát hành tiền
B. lạm phát do yếu tố sản xuất tăng lên
C. lạm phát do cầu kéo
D. lạm phát do chi phí đẩy
Câu 16: biện pháp nào rồi đây góp phần làm giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
A. xác định tiền lương tối thiểu gần với mức lương cân=
B. thực hiện chính sách tài khóa mở rộng
C. thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng
D. tăng trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ ưu đãi người lao động đến làm việc ở các vùng khó khăn
Câu 17: theo phương trình của đường phillips mở rộng, khi đàn kinh tế đạt ở trạng thái toàn dụng lao động thì tỷ lệ lạm phát trong nền kinh tế sẽ
B. = tỷ lệ lạm phát dự kiến
C. nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến
D. băng tỷ lệ lạm phát ỳ
Câu 18: loại thất nghiệp nào sau đây là kết quả của việc quy định tiền lương tối thiểu mức cân= cạnh tranh:
A. Thất nghiệp cơ cấu
B. thất nghiệp chu kỳ
C. thất nghiệp tạm thời
D. không phải những điều trên
Câu 19: Khi Mức giá chung tăng ở mức rất cao được gọi là
Câu 20: đường phillips ban đầu minh họa cho
A. sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
B. mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa lạm phát và thất nghiệp
C. mối quan hệ giữa tăng trưởng và thất nghiệp
D. mối quan hệ giữa tăng trưởng và chi tiêu trong nền kinh tế
Câu 21: điều nào sau đây làm dịch chuyển đường phillips dài hạn của một nước sang phải
A. sự gia tăng giá cả của hàng hóa đầu vào
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát dự kiến
C. sự gia tăng của tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. sự gia tăng tiền lương tối thiểu
Câu 22: khi tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến thì
A. tỷ lệ thất nghiệp thực tế cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
B. tỷ lệ thất nghiệp thực tế thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
C. tỷ lệ thất nghiệp thực tế= tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế gấp đôi tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Câu 23: nếu NHTUW liên tục sử dụng chính sách tiền tệ mở rộng để giữ cho thâm nhập thực tế thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, thì trong dài hạn sẽ làm
B. tỷ lệ lạm phát tăng
C. thì lệ thất nghiệp giảm
D. tất cả các điều trên
Câu 24: khi tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến thì
A. người đi vay được lợi
B. người cho vay được lợi
C. người đi vay bị thiệt
D. các câu trên đều sai
Câu 25: trong một nền kinh tế, mức giá chung tăng lên liên tục theo thời gian do
B. lạm phát do phát hành tiền
C. lạm phát do chi phí đẩy
D. tất cả các câu trên
Câu 26: tỷ lệ lạm phát được tính thông qua
A. chỉ số giá tiêu dùng
B. chỉ số giá sản xuất
C. chỉ số điều chỉnh GDP
D. tất cả các điều trên
Câu 27: 27 .trong dài hạn các nhà kinh tế học cho rằng
A. không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
B. có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
C. lạm phát luôn tồn tại đó mức dự kiến
D. thất nghiệp ở mức tự nguyện
Câu 28: khi lạm phát thực tế vượt quá mức dự kiến thì
A. thất nghiệp cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
B. thất nghiệp thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
C. chắc nhập= tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. thất nghiệp= thất nghiệp tự nguyện
Câu 29: đường phillips dài hạn là đường
Câu 30: lạm phát ỳ
A. có thể do một cú sốc giá cả từ phía cung
B. do lạm phát cầu kéo
C. phản ánh lạm phát dự kiến mà các tác nhân trong nền kinh tế điều chỉnh theo nó
D. phản ánh mức giá tăng lên đều đặn theo thời gian