Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phân Tích Các Chỉ Tiêu Môi Trường HUBT Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phân Tích Các Chỉ Tiêu Môi Trường từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về đánh giá và phân tích các chỉ tiêu môi trường. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.
Từ khoá: Phân Tích Chỉ Tiêu câu hỏi trắc nghiệm HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ ôn tập phân tích chỉ tiêu tài liệu miễn phí có đáp án ôn thi HUBT kiến thức phân tích kinh tế chỉ tiêu tài chính câu hỏi Phân Tích Chỉ Tiêu
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Spectrophotometer là thiết bị?
Câu 2: Để xác định tổng hàm lượng Sắt trong nước cần phải?
A. Chuyển SẮT về dạng Fe2+
B. Chuyển SẮT về dạng Fe3+
C. Chuyển SẮT e về dạng Fe(OH)3
D. Chuyển SẮT về dạng Fe(OH)2
Câu 3: Để xác định chỉ số COD phải dùng chất oxi hóa mạnh nào dưới đây?
Câu 4: Để xác định hàm lượng Cr2O72- dư chuẩn độ lại bằng:
A. FAS với chỉ thị Feroin
D. NaOH chị thị phenolphatalein
Câu 5: Khi xác định hàm lượng Cl- trong nước theo phương pháp chuẩn độ, tại điểm tương đương chỉ thị có màu gì?
Câu 6: Chỉ số BOD5 là?
A. Số mg O2 cần thiết trong 1 lít nước để vi khuẩn hiếu khí oxi hóa các chất hữu cơ dễ phân hủy sau 5 ngày ủ ở 20oC
B. Nồng độ chất hữu cơ khó phân hủy
C. Nồng độ chất vô cơ trong nước
D. Tổng nồng độ các chất hữu cơ
Câu 7: Khi xác định PO43- màu của dung dịch đem đo quang có màu?
Câu 8: Tại điểm cuối cùng của quá trình chuẩn độ xác định độ cứng tổng cộng của nước sử dụng chỉ thị ET-OO dung dịch có màu?
Câu 9: Nước có BOD càng cao chứng tỏ?
A. Hàm lượng chất hữu cơ trong nước lớn
B. Hàm lượng Amoni cao
C. Hàm lượng photphat cao
D. Hàm lượng chất rắn hòa tan cao
Câu 10: Nồng độ phần triệu ppm là?
A. Số mg chất tan trong 1 lít dung dịch
B. Số đương lượng gam chất tan trong 1 lít dung dịch
C. Số gam chất tan trong 1000 gam dung dịch
D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
Câu 11: Trong pha loãng mẫu nuôi cấy BOD, khi nào cần thực hiện pha loãng 2 hoặc nhiều bước?
A. Khi hệ số pha loãng >100
B. Khi hệ số pha loãng >10
C. Khi hệ số pha loãng>50
D. Khi hệ số pha loãng >1
Câu 12: Lưu trữ mẫu ở điều kiện nào dưới đây?
Câu 13: Tại điểm cuối cùng của quá trình chuẩn độ xác định độ cứng tổng cộng của nước sử dụng chỉ thị ET-OO dung dịch có màu?
Câu 14: Độ cứng tổng cộng của nước được đo bằng đơn vị?
Câu 15: Thời gian lấy mẫu bụi trong không khí là?
Câu 16: Khi hòa tan 3,75g Na2S.9H2O trong 500ml nước cất thì nồng độ ion S2- là?
Câu 17: Có thể hiểu chỉ số BOD đặc trưng cho?
A. Nồng độ chất hữu cơ dễ phân hủy trong nước
B. Nồng độ O2 hòa tan
C. Nồng độ chất hữu cơ khó phân hủy trong nước
D. Nồng độ chất vô cơ trong nước
Câu 18: Phức chất của Fe2+ và
A. Câu 23: Phức chất của Fe2+ và Phenaltronline có màu gì?
Câu 19: Để xác định chỉ số CO trong không khí phải dùng thiết bị nào dưới đây?
Câu 20: Nồng độ phần triệu ppm là?
A. Số mg chất tan trong 1 lít dung dịch
B. Số đương lượng gam chất tan trong 1 lít dung dịch
C. Số gam chất tan trong 1000 gam dung dịch
D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
Câu 21: Phương pháp chuẩn độ xác định Cl- bằng AgNO3 là phương pháp?
A. Chuẩn độ kết tủa
B. Chuẩn độ tạo phức
C. Chuẩn độ axit - bazo
D. Chuẩn độ oxi hóa khử
Câu 22: Để xác định độ axit của nước, sử dụng chất chuẩn là?
Câu 23: Để xác định chỉ số photphat người ta cho dung dịch PO43- tác dụng với dung dịch nào dưới đây?
A. Dung dịch molidat và antimon
Câu 24: Khi sử dụng phương pháp so màu để xác định độ hấp thụ quang của dung dịch màu người ta dùng?
B. Chùm ánh sáng trắng
Câu 25: Trong phân tích chỉ tiêu BOD, ước pha loãng cấy vi sinh vật là loại nước?
A. Giàu oxi hòa tan, muối và các vi sinh vật hiếu khí
B. Giàu oxi hòa tan, muối và các vi sinh vật kị khí
D. Giàu vitamin và khoáng
Câu 26: Người ta dùng axit nào để phân tích tổng N trong nước?
Câu 27: Chỉ số COD đặc trung cho?
A. Tổng hàm lượng chất hữu cơ dễ phân hủy và khó phân hủy trong nước
B. Hàm lượng chất hữu cơ dễ phân hủy trong nước
C. Hàm lượng chất hữu cơ khó phân hủy trong nước
D. Khối lượng các chất hữu cơ
Câu 28: Để chuẩn độ NH4+ có trong dung dịch hấp thụ (H3BO3) sử dụng chất chuẩn là?
Câu 29: Để xác định số SO2 trong không khí cần phải hấp thụ khí SO2 bằng dung dịch nào dưới đây?
A. Dung dịch Tetraclorua thủy ngân II
Câu 30: Chỉ số BOD là?
A. Số mg O2 cần thiết trong 1 lít nước để vi khuẩn hiếu khí oxi hóa các chất hữu cơ dễ phân hủy
B. Thể tích O2 hòa tan
C. Nồng độ chất vô cơ trong nước
D. Nồng độ O2 hòa tan trong nước
Câu 31: Chỉ số COD đặc trung cho?
A. Tổng hàm lượng chất hữu cơ dễ phân hủy và khó phân hủy trong nước
B. Hàm lượng chất hữu cơ dễ phân hủy trong nước
C. Hàm lượng chất hữu cơ khó phân hủy trong nước
D. Khối lượng các chất hữu cơ
Câu 32: Chỉ số TSS là?
A. Số mg chất rắn lơ lửng trong 1 lít nước
B. Thể tích chất rắn lơ lửng trong 1 lít nước
C. Khối lượng riêng chất rắn lơ lửng
D. Số gam chất rắn lơ lửng
Câu 33: Để xác định ion Cl- trong nước phải chuẩn độ nước bằng dung dịch nào dưới đây?
Câu 34: Nồng độ đương lượng là?
A. Số đương lượng gam chất tan trong 1 lít dung dịch
B. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
C. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
D. Số mg chất tan trong 1 lít dung dịch
Câu 35: Để xác định chỉ số NH4+ phải cho dung dịch NH4+ tác dụng với dung dịch nào dưới đây?
Câu 36: Độ cứng tổng cộng của nước được đo bằng đơn vị?
Câu 37: Khi xác định hàm lượng Cl- trong nước theo phương pháp chuẩn độ, tại điểm tương đương chỉ thị có màu gì?
Câu 38: Tác hại của ion Cl- trong nước?
A. Ăn mòn thiết bị kim loại
B. Ngăn cản quá trình oxi hóa
D. Giảm sự trao đổi oxi
Câu 39: Trong phân tích sắt trong nước, để chuyển Fe3+ về Fe2+ sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Hydroxyl-amoni clorua (NH2OH-HCl)
Câu 40: Quá trình phá mẫu đạm, sử dụng axit nào sau đây?