Đề Thi C++ HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn C++ tại HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức lập trình hướng đối tượng, rèn luyện kỹ năng viết mã và giải quyết vấn đề. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao năng lực lập trình.
Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án C++ lập trình hướng đối tượng HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập trắc nghiệm kỹ năng lập trình code C++
Câu 1: Khai báo nào sau đây là chính xác?
C. int number[][] = { {1, 2}, {3, 4} };
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 2: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
for (int i = 1; i < 5; i++) {
if (i == 3) break;
cout << i << “,”;
}
Câu 3: Biến cục bộ là dạng biến gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Là biến khai báo trong thân một hàm
B. Là biến khai báo trong thân một khối lệnh
C. Là biến khai báo trong thân hàm main
D. Là biến khai báo trong một hàm hoặc một khối lệnh
Câu 4: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
void (int x,int& prev,int& next) { prev = --x; next = ++x; }
void output(int a) { cout << a; }
int main() {
int x = 100, y, z;
(x,y,z);
output(y);
return 0;
}
Câu 5: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
void prevnext(int x,int& prev,int& next) { prev = --x; next = x + 1; }
void output(int a) { cout << a; }
int main() {
int x = 100, y, z;
prevnext(x,y,z);
output(x);
return 0;
}
Câu 6: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
int s = 0;
for (int i = 0; i < 5; i++) {s += number[i]; s = 0}
cout << s;
Câu 7: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int number[3] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
int s = 0;
for (int i = 0; i < 5; i++) s += number[i];
cout << s;
Câu 8: Toán tử phản tham chiếu * có tác dụng gì?
A. Được sử dụng để lấy địa chỉ của một biến
B. Được sử dụng để lấy nội dung của con trỏ đang trỏ tới biến khác
C. Để kết nối logic giữa 2 phép toán khác
D. Không có đáp án đúng
Câu 9: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 2;
switch (x) {
case 1: cout << “x is 1”; break;
case 2: cout << “x is 2”; break;
default: cout << “value of x unknown”;
}
Câu 10: Con trỏ là gì?
A. Là biến dùng để lưu địa chỉ của biến khác
B. Là biến lưu nội dung của biến khác
C. Là biến điều khiển chuột chạy trên màn hình window
D. Không có đáp án đúng
Câu 11: Hàm overloaded là những hàm như thế nào?
A. Các hàm trùng tên nhưng khác về cách khai báo tham số
B. Các hàm trùng tham số những khác nhau về tên
C. Các hàm có cùng kiểu dữ liệu trả về
D. Không có đáp án đúng
Câu 12: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int divide (int a,int b) { return (a / b); }
void output(int a) { cout << a; }
int main() {
int x = 100, y, z;
output(divide(12));
return 0;
}
Câu 13: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
int *p1, *p2;
p1 = number; p2 = &number[2];
*p1++ = *p2++;
cout << *p2;
Câu 14: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 3;
do {
cout << x << “,”;
--x;
} while (x > 0);
Câu 15: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 1;
if (x > 0) cout << “x is positive”;
else if (x < 0) cout << “x is negative”;
else cout << “x is 0”;
Câu 16: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
long facto (long a) {
if (a > 1) return (facto(a – 1));
else return (1);
}
int main() {
cout << facto(5);
return 0;
}
Câu 17: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
int s = 0;
for (int i = 0; i < 5; i++) s += i;
cout << s;
Câu 18: Khai báo nào sau đây là SAI?
Câu 19: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
char billy[100][365][24][60][60];
int bill[0][0][0][0][0] = 0;
cout << billy[0][0][0][0][0];
C. In ra một giá trị bất kỳ
Câu 20: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 3;
while (x > 0) {
cout << x << “,”;
}
Câu 21: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 0;
for (int i = 0; i <= 10; i++) {
s += i;
}
cout << s;
Câu 22: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 3;
for (int i = 0; i < 10; i++) {
s += i;
}
cout << s;
Câu 23: Chú thích nào sau đây là chính xác?
C. < !-Lập trình C++-->
Câu 24: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b;
a = b = 5;
b++;
cout << a++ + --b;
return 0;
}
Câu 25: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int prt(int arr[][2], int size) {
int s = 0;
for (int i = 0; i < size; i++)
for (int j = 0; j < size; j++)
s += arr[i][j];
}
int main() {
int num[2][2] = { {1, 2}, {3, 4} };
cout << prt(num,2);
return 0;
}
Câu 26: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b;
a = 2 + (b = 5);
cout << a % b;
return 0;
}
Câu 27: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 3;
while (x > 0) {
cout << x << “,”;
x--;
}
Câu 28: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int addition (int a,int b) { return (a - b); }
int main() {
int z = addition(5,3);
cout << z;
return 0;
}
Câu 29: Lệnh nào sau đây là SAI?
C. int age = 33; cout << “My age is “ << age << “.\n”;
Câu 30: Để chú thích trên nhiều dòng lệnh trong chương trình C++, ta dùng cặp dấu nào?
Câu 31: Nguyên lý của cấu trúc while là:
A. Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện sai.
B. Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện đúng.
C. Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện bằng 0.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 32: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
char a = ‘a’;
char b = &a;
char c = &b;
cout << *c;
Câu 33: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b;
a = b = 5;
cout << ++a;
return 0;
}
Câu 34: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b, c;
a = 2, b = 7;
c = (a > b) ? b : a;
return 0;
}
Câu 35: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b;
a = 2 + b = 5;
cout << a;
return 0;
}
C. Một giá trị bất kỳ
Câu 36: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int first, second, *p;
p = &first;
*p = 20;
cout << first;
Câu 37: Con trỏ null là gì?
A. Là con trỏ không có kiểu, do đó nó có thể trỏ đến bất kỳ kiểu nào
B. Là không chứa địa chỉ nào
C. Là con trỏ trỏ địa con trỏ khác
D. Là con trỏ trỏ đến một hàm nào đó
Câu 38: Con trỏ hàm là gì?
A. Là con trỏ không có kiểu, do đó nó có thể trỏ đến bất kỳ kiểu nào
B. Là không chứa địa chỉ nào
C. Là con trỏ chứa địa chỉ trỏ đến con trỏ khác
D. Là dạng con trỏ được sử dụng để trỏ đến một hàm nào đó
Câu 39: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int first = 5, second = 15, *p1, *p2;
p1 = &first; p2 = &second;
*p1 = 10; *p2 = *p1;
p1 = p2;
*p1 = 20;
cout << first;
Câu 40: Cách khai báo dữ liệu cấu trúc trong C++ (chọn cách đầy đủ nhất):”
A. struct < Tên kiểu dữ liệu> { < Các dữ liệu thành phần> }
B. struct < Tên kiểu dữ liệu> { < Các dữ liệu thành phần>}[Danh sách tên biến]
C. struct < Tên kiểu dữ liệu> { < Các dữ liệu thành phần> };
D. struct < Tên kiểu dữ liệu> { < Các dữ liệu thành phần>}[Danh sách tên biến];