Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất)

Đề thi Toán 4
Đề thi Toán 4 Học kì 1 có đáp án
Lớp 4;Toán

Số câu hỏi: 359 câuSố mã đề: 20 đềThời gian: 1 giờ

182,278 lượt xem 14,013 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Trong số 5 923 180, chữ số 5 có giá trị là:

A.  
A. 500 000;
B.  
B. 5 000 000;
C.  
C. 50 000;
D.  
D. 50 000 000.
Câu 2: 1 điểm

“5 m2 28 cm2 = ………… cm2”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.  
A. 5028;
B.  
B. 528;
C.  
C. 50 028;
D.  
D. 500 028.
Câu 3: 1 điểm

Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số cùng chia hết cho 2, cho 3 và cho 5 là:

A.  
A. 12;
B.  
B. 10;
C.  
C. 15;
D.  
D. 30.
Câu 4: 1 điểm

Lấy một số cộng với 21 rồi nhân tổng đó với 165 được kết quả là 6270. Vậy số đó là:

A.  
A. 17;
B.  
B. 38;
C.  
C. 59;
D.  
D. 71.
Câu 5: 1 điểm

Giá trị của biểu thức x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 = …. Với x + y = 20 là:

A.  
A. 600;
B.  
B. 400;
C.  
C. 60;
D.  
D. 40.
Câu 6: 1 điểm

Một hình vuông có chu vi 20 m, vậy diện tích của hình vuông đó là:

A.  
A. 15 m2;
B.  
B. 20 m2;
C.  
C. 25 m2;
D.  
D. 400 m2.
Câu 7: 1 điểm

Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có hai lớp mỗi lớp có 35 học sinh, hai lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Vậy trung bình mỗi lớp có số học sinh là:

A.  
A. 136 học sinh;
B.  
B. 34 học sinh;
C.  
C. 68 học sinh;
D.  
D. 17 học sinh.
Câu 8: 1 điểm

“Hình bên có … cặp cạnh song song với nhau.” Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

Hình ảnh
A.  
A. 4;
B.  
B. 5;
C.  
C. 6;
D.  
D. 7.
Câu 1: 1 điểm

Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: 

a) 20 × 190 × 50

Câu 2: 1 điểm

b) (900 × 28) : 9

Câu 3: 1 điểm

c) 769 × 85 − 769 × 75

Câu 4: 1 điểm

Đúng ghi Đ, sai ghi S thích hợp vào ô trống:

a)   1 2 thế kỉ > 22 năm

Câu 5: 1 điểm
b) 1 3  phút < 30 giây
Câu 6: 1 điểm
c) 2 kg 85 g = 285 g
Câu 7: 1 điểm
d) 3 m2 50 cm2 = 300 050 cm2
Câu 8: 1 điểm
Một cửa hàng ngày đầu bán được 180 m vải, ngày thứ hai bán bằng  ngày đầu. Ngày thứ ba bán đươc gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải?
Câu 9: 1 điểm
Tính diện tích miếng bìa có kích thước như hình vẽ sau:
Hình ảnh