Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Đề thi Toán 11
Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp án
Lớp 11;Toán

Bộ sưu tập: TOÁN 11

Số câu hỏi: 757 câuSố mã đề: 17 đềThời gian: 1 giờ

148,094 lượt xem 11,384 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 15!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x π 4 .
A.  
D = x x π 2 + k π , k .
B.  
D = x x π 4 + k π , k .
C.  
D = x x 3 π 2 + k π , k .
D.  
D = x x 3 π 4 + k π , k .
Câu 2: 1 điểm
Tập giá trị của hàm số y = 4sin3x là
A.  
[-1;1]
B.  
[-2;2]
C.  
[-6;6]
D.  
[-4;4]
Câu 3: 1 điểm
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.  
y = sin 2020 x + cos 2021 x .
B.  
y = cos 2020 x + sin 2021 x .
C.  
y = cot 2020 x 2021 sin x .
D.  
y = tan 2021 x + cot 2020 x .
Câu 4: 1 điểm

Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng nào trong các mỗi khoảng sau?

A.  
π 2 + k 2 π ;   π 2 + k 2 π với k .
B.  
3 π 2 + k 2 π ;   5 π 2 + k 2 π với k .
C.  
π 2 + k 2 π ;   5 π 2 + k 2 π với k .
D.  
π 2 + k 2 π ;   π + k 2 π với k .
Câu 5: 1 điểm
Nghiệm của phương trình sin x = 1 2
A.  
x = π 6 + k 2 π x = 7 π 6 + k 2 π k .
B.  
x = π 6 + k 2 π x = 5 π 6 + k 2 π k .
C.  
x = π 6 + k 2 π x = 7 π 6 + k 2 π k .
D.  
x = π 6 + k 2 π x = 7 π 6 + k 2 π k .
Câu 6: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình tanx + 1 = 0 là

A.  
S = π 4 + k 2 π , k .
B.  
S = π 4 + k π , k .
C.  
S = π 4 + k π , k .
D.  
S = π 4 + k 2 π , k .
Câu 7: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình 3 c o s 3 x π 3 = 0

A.  
π 2 + k π , k .
B.  
5 π 18 + k π 3 , k .
C.  
5 π 6 + k 2 π , k .
D.  
5 π 18 + k 2 π 3 , k .
Câu 8: 1 điểm
Số nghiệm của phương trình sin2x = 0 thỏa mãn 0 < x < 2 π là?
A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 9: 1 điểm

Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm ?

A.  
sin x + cos x + 3 = 0 .
B.  
sin x cos x = 2 .
C.  
2 sin x 3 cos x = 1 .
D.  
sin x + 3 cos x = 6 .
Câu 10: 1 điểm

Lớp 12A có 18 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Giáo viên chọn 1 học sinh trong lớp làm tình nguyện viên tham gia phong trào thanh niên của nhà trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A.  
306
B.  
1
C.  
35
D.  
17
Câu 11: 1 điểm
Có bao nhiêu cách chọn 2 số tự nhiên nhỏ hơn 7 , trong đó có 1 số lẻ và 1 số chẵn?
A.  
20
B.  
12
C.  
9
D.  
6
Câu 12: 1 điểm

Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A là

A.  
170
B.  
160
C.  
190
D.  
360
Câu 13: 1 điểm

Số cách chọn ngẫu nhiên 1 học sinh làm lớp trưởng, 1Hình ảnhhọc sinh làm bí thư từ tập thể lớp gồm 35 học sinh là

A.  
A 35 2 .
B.  
C 2 35 .
C.  
A 2 35 .
D.  
C 35 2 .
Câu 14: 1 điểm
Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 bạn học sinh thành một hàng ngang?
A.  
P 7 .
B.  
C 7 7 .
C.  
C 7 1 .
D.  
A 7 1 .
Câu 15: 1 điểm
Ảnh của điểm M(0;1) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = 1 ;    2 là điểm nào?
A.  
M ' 2 ;    3 .
B.  
M ' 1 ;    3 .
C.  
M ' 1 ;   1 .
D.  
M ' - 1 ;   -1 .
Câu 16: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD tâm I. Ta có

A.  
T A I I = B .
B.  
T A I I = D .
C.  
T A I I = C .
D.  
T A I I = A .
Câu 17: 1 điểm
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Qua phép quay tâm O, góc quay 90 °  biến điểm M(-3;5) thành điểm nào?
A.  
(3;4)
B.  
(-5;-3)
C.  
(5;-3)
D.  
(-3;-5)
Câu 18: 1 điểm
Giả sử Hình ảnh. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?
A.  
Giả sử  Q( O, gama) (M) M',Q( O, gama) (N)  (N'). Khi đó mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 2)
B.  
Giả sử  Q( O, gama) (M) M',Q( O, gama) (N)  (N'). Khi đó mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 3)
C.  
MN = M'N'.
D.  
Giả sử  Q( O, gama) (M) M',Q( O, gama) (N)  (N'). Khi đó mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 4)
Câu 19: 1 điểm

Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành đường thằng d'?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
Vô số
Câu 20: 1 điểm
Tập xác định của hàm số y = tan x cos x + 1
A.  
\ π + k 2 π , k .
B.  
\ π 2 + k π ; k 2 π , k .
C.  
\ π 2 + k π ; π + k 2 π , k .
D.  
\ k π 2 , k .
Câu 21: 1 điểm
Phương trình mcosx - 1= 0 có nghiệm khi m thỏa mãn điều kiện
A.  
m 1 m 1 .
B.  
m 1 m 1 .
C.  
m 1
D.  
m 1 .
Câu 22: 1 điểm

Cho phương trình 2 sin x 3 = 0 . Tổng các nghiệm thuộc đoạn 0 ; π của phương trình là

A.  
π
B.  
π 3 .
C.  
2 π 3 .
D.  
4 π 3 .
Câu 23: 1 điểm
Nghiệm của phương trình tanx + cotx = 2 là
A.  
π 4 + k π .
B.  
π 4 + k π .
C.  
5 π 4 + k 2 π .
D.  
3 π 4 + k 2 π .
Câu 24: 1 điểm
Tất cả các nghiệm của phương trình cos2x + sinx + 2 = 0 là
A.  
x = π 2 + k 2 π x = arcsin 2 3 + k 2 π    k .
B.  
x = π 2 + k 2 π k .
C.  
x = π 2 + k 2 π x = arcsin 3 2 + k 2 π    k .
D.  
x = π 2 + k 2 π    k .
Câu 25: 1 điểm
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau?
A.  
600
B.  
240
C.  
720
D.  
625
Câu 26: 1 điểm

Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng.

A.  
100
B.  
90
C.  
20
D.  
19
Câu 27: 1 điểm

Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là bao nhiêu?

A.  
170
B.  
190
C.  
360
D.  
380
Câu 28: 1 điểm
Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp, cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng?
A.  
C 10 3 .
B.  
A 10 3 .
C.  
10 3 .
D.  
3 C 10 3 .
Câu 29: 1 điểm

Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9 học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ?

A.  
5760
B.  
2880
C.  
120
D.  
362880
Câu 30: 1 điểm

Từ 20 bông hoa gồm có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng; chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiêu cách chọn để bó hoa có đủ cả ba màu?

A.  
14280
B.  
4760
C.  
2381
D.  
2380
Câu 31: 1 điểm
Cho v = 3 ; 3 và đường tròn C : x 2 + y 2 2 x + 4 y 4 = 0 . Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ v là (C') có phương trình là
A.  
x 4 2 + y 1 2 = 9 .
B.  
x + 4 2 + y + 1 2 = 9 .
C.  
x 2 + y 2 + 8 x + 2 y 4 = 0 .
D.  
x 4 2 + y 1 2 = 4 .
Câu 32: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M'(-4;2) , biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (1;-5). Tìm tọa độ điểm M.

A.  
M(-3;5).
B.  
M(3;7).
C.  
M(-5;7).
D.  
M(-5;-3).
Câu 33: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-5;2), C(-1;0). BiếtHình ảnh. Tìm tọa độ của vectơ u + v để có thể thực hiện phép tịnh tiến T u + v biến điểm A thành điểm C

A.  
(-6;2)
B.  
(2;-4)
C.  
(4;-2)
D.  
(4;2)
Câu 34: 1 điểm

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay α . Tìm α biết 180 ° < α < 180 ° .

 Hình ảnh
A.  
α = 60 o .
B.  
α = - 60 o .
C.  
α = 120 o .
D.  
α = - 120 o .
Câu 35: 1 điểm

Cho A B C có trọng tâm G. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CA. Phép vị tự nào sau đây biến A B C thành N P M ?

A.  
Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M,N,P  lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CA  . Phép vị tự nào sau đây biến (ảnh 1)
B.  
Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M,N,P  lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CA  . Phép vị tự nào sau đây biến (ảnh 2)
C.  
Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M,N,P  lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CA  . Phép vị tự nào sau đây biến (ảnh 3)
D.  
Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M,N,P  lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CA  . Phép vị tự nào sau đây biến (ảnh 4)
Câu 1: 1 điểm

Giải phương trình sau cos x 3 sin x 2 sin x 1 = 0 .

Câu 2: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x + 2 y 3 = 0 . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép tịnh tiến theo vectơ v = 1 ; 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d' . Viết phương trình đường thẳng d'.

Câu 3: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cạnh nhau.

Câu 4: 1 điểm

Có hai học sinh lớp A ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy ?