Đề Thi Bảo Hiểm Y Tế - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Tham gia đề thi Bảo hiểm y tế miễn phí có đáp án tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Kiểm tra và nâng cao kiến thức về các quy định, chính sách bảo hiểm y tế và quyền lợi của người tham gia. Đề thi giúp bạn củng cố hiểu biết về bảo hiểm y tế, đồng thời chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi. Với đáp án chi tiết, bạn có thể tự đánh giá trình độ và cải thiện kỹ năng trong lĩnh vực bảo hiểm y tế. Thử ngay để nâng cao cơ hội đạt điểm cao trong kỳ thi!
Từ khoá: đề thi Bảo hiểm y tế BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột miễn phí có đáp án ôn thi kiểm tra kiến thức bảo hiểm y tế kỳ thi bảo hiểm ôn luyện miễn phí
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Để chấm dứt bệnh lao, vai trò quan trọng nhất là
Câu 2: Phòng lây HIV qua đường tình dục, chọn câu đúng:
A. Vệ sinh sạch sẽ sau khi quan hệ tình dục
B. Điều trị dự phòng sau quan hệ tình dục
C. Luôn sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục
D. Xét nghiệm sớm để phát hiện bệnh
Câu 3: Tiêu chuẩn loại trừ bệnh phong tại Việt Nam có mấy tiêu chuẩn
Câu 4: Trực khuẩn Hansen có thể sống ở môi trường ngoài từ
Câu 5: Tiêu chuẩn loại trừ bệnh phong tại Việt nam có mấy tiêu chuẩn
Câu 6: Giải pháp phòng chống sốt xuất huyết hiệu quả nhất
A. Điều trị tích cực theo phác đồ của Bộ Y tế
C. Diệt bọ gậy, diệt muỗi
Câu 7: Tại Việt Nam, thu phí được áp dụng từ năm nào
Câu 8: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến cung
Câu 9: Trong nhóm chỉ tiêu dự phòng, số thanh niên từ 15-24 tuổi có hiểu biết đầy đủ về HIV/AIDS đạt
Câu 10: Phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT
A. Các thủ thuật, phẩu thuật
B. Tiêm chủng phòng bệnh
Câu 11: Diễn biến sốt rét giai đoạn 2009-2018, năm nào có số ca bệnh cao nhất:
Câu 12: Thuốc sốt rét đang có chiều hướng kháng thuốc khi dùng đơn độc
B. Quinin Dihydrochloride
Câu 13: Phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm là dự án số
Câu 14: Từ năm 1981 đến nay, chương trình MTQG về TCMR trải qua mấy giai đoạn
Câu 15: Khống chế tỷ lệ béo phì TE<5 tuổi ở thành phố lớn với tỷ lệ
Câu 16: Theo thống kê năm 2020, tỷ lệ mắc bệnh sốt xuất huyết cao nhất thuộc khu vực
C. Khu vực duyên hải miền trung
Câu 17: Trong Quyết định số 1208/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Sử dụng bơm kim tiêm tự khóa cho 100% mũi tiêm trong tiêm chủng mở rộng thuộc dự án số
Câu 18: Trong quyết định số 1208/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Chương trình tiêm chủng mở rộng thuộc dự án số
Câu 19: Tỷ lệ trẻ bú sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu năm 2020 đạt tỷ lệ
Câu 20: Trong năm 2022, dự kiến Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành loại trừ sốt rét:
Câu 21: Chương V trong luât BHYT năm 2008 nói về
A. Phạm vi được hưởng BHYT
B. Tổ chức khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia BHYT
C. Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT
E. Quyền và trách nhiệm của các bên liên quan đến BHYT
Câu 22: Theo thống kê 2013, số ca mắc HIV/AIDS cao nhất vào năm
Câu 23: Lịch tiêm chủng thường xuyên, tổng số mũi viêm gan B phải tiêm cho trẻ là
Câu 24: Thông tư liên tịch 41/2014 TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện BHYT có mấy hình thức thanh toán
Câu 25: Trong nhóm chỉ tiêu điều trị, tỷ lệ bệnh nhân đồng nhiễm HIV/Lao được điều trị đồng thời cả ARV và lao năm 2025 đạt
Câu 26: Phạm vi quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế
A. Xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng
B. Thuốc trong danh mục theo quy định của Bộ Y tế
Câu 27: Thời gian theo dõi sau khi ngừng điều trị bệnh phong, chọn câu đúng:
A. Khám lâm sàng 1 lần/năm, liên tục trong 3 năm đối với bệnh nhân ít vi khuẩn
B. Khám lâm sàng 2 lần/năm, liên tục trong 3 năm đối với bệnh nhân ít vi khuẩn
C. Khám lâm sàng 3 lần/năm, liên tục trong 3 năm đối với bệnh nhân ít vi khuẩn
D. Khám lâm sàng 4 lần/năm, liên tục trong 3 năm đối với bệnh nhân ít vi khuẩn
Câu 28: Theo điều tra của Viện ký sinh trùng Quy Nhơn năm 2016 khu vực nào mắc bệnh sốt rét cao:
B. Ven biển miền trung
E. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 29: Học sinh, sinh viên đóng BHYT với mức phí so với lương cơ bản là:
Câu 30: Hàm lượng muối iod tại các nhà máy sản suất muối iod là
A. 40ppm, hộ gia đình >10ppm
B. 40ppm, hộ gia đình >20ppm
C. 40ppm, hộ gia đình >30ppm
D. 40ppm, hộ gia đình >40ppm
Câu 31: Người nhiễm HIV trong cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng, cơ sở cai nghiện ma túy khi điều trị HIV do nguồn nào chi trả
D. Ngân sách nhà nước
Câu 32: Nhà nước chính thức đưa công tác phòng chống lao vào Chương trình y tế quốc gia vào năm
Câu 33: Hình thức thanh toán điều trị theo định suất của BHYT, chọn câu sai:
Câu 34: Có bao nhiêu vaccin trong chương trình TCMR
Câu 35: Theo Who, điều trị lao tiềm ẩn gồm
A. Những người sống cùng nhà
B. Người tiếp xúc gần với bệnh nhân Lao
C. Người sống chung với HIV
Câu 36: Mức đóng BHYT 50.400 đ/tháng là mức đóng phí người thứ
Câu 37: Tỷ lệ trẻ bú sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu năm 2020 đạt tỷ lệ:
Câu 38: Trong kinh tế y tế có mấy dạng thị trường
Câu 39: Luật BHYT năm 2008 gồm
Câu 40: Mục tiêu và định hướng mức iod nước tiểu trung vị đạt
Câu 41: Đến năm 2020, chiều cao mong muốn của trẻ em 5 tuổi tăng từ:
Câu 42: Theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị SXH của BYT năm 2023, phân độ SXH có mấy độ
Câu 43: Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm là dự án số:
Câu 44: Thực hiện chế độ cùng chi trả 20% viện phí đối với người bệnh có thẻ BHYT được thực hiện vào năm
Câu 45: Nhóm chỉ tiêu xét nghiệm thuộc nhóm chỉ tiêu số
Câu 46: Khoảng cách uống vaccin tả ở vùng có nguy cơ cao giữa lần 1 và 2 là
Câu 47: Chi phí trực tiếp cho điều trị, chọn câu sai:
B. Chi phí cho ăn uống
C. Chi cho ngày giường
D. Chi cho thuốc: số tiền trả cho thuốc trong thời gian bệnh nhân điều trị
E. Chi cho các xét nghiệm
Câu 48: Hình thức thanh toán điều trị theo định suất của BHYT, chọn câu sai:
Câu 49: Thuốc ARV không được quỹ BHYT chi trả năm 2021 là thuốc
Câu 50: Khống chế tỷ lệ người trưởng thành có cholesteron trong máu cao (>5,2mmol/L) vào năm 2020 duy trì ở mức