Bài 5: Xây Dựng Lực Lượng Vũ Trang Nhân Dân Việt Nam - Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Tìm hiểu bài 5: Xây Dựng Lực Lượng Vũ Trang Nhân Dân Việt Nam tại Đại Học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu tổng hợp các nội dung chi tiết về lịch sử, nguyên tắc tổ chức, vai trò và nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc. Bộ câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án hỗ trợ hiệu quả trong việc ôn tập và chuẩn bị thi cử.

Từ khoá: Xây Dựng Lực Lượng Vũ Trang Nhân DânBài 5 Lực Lượng Vũ Trang Nhân DânĐại Học Bách Khoa Hà NộiTài Liệu Giáo Dục Quốc PhòngĐề Ôn Luyện Lực Lượng Vũ TrangCâu Hỏi Lực Lượng Vũ Trang Nhân DânKiến Thức Về Lực Lượng Vũ TrangÔn Thi Giáo Dục Quốc PhòngVai Trò Lực Lượng Vũ TrangĐề Thi Quốc Phòng Bách Khoa Hà Nội

Số câu hỏi: 21 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

12,820 lượt xem 985 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Nội dung nào dưới đây thuộc khái niệm lực lượng vũ trang nhân dân?
A.  
Là các tổ chức vũ trang của nhân dân Việt Nam, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quản lí...
B.  
Là quân đội nhân dân Việt Nam, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quản lí.
C.  
Là công an nhân dân Việt Nam, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quản lí.
D.  
Là dân quân tự vệ của nhân dân Việt Nam, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quản lí.
Câu 2: 1 điểm
Trong khái niệm lực lượng vũ trang nhân dân có nhiệm vụ gì?
A.  
Chiến đấu giành độc lập thống nhất Tổ quốc.
B.  
Chiến đấu giành và giữ vững độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
C.  
Chống “Diễn biến hòa bình” bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa.
D.  
Chiến đấu giành giành thắng lợi cho Tổ quốc.
Câu 3: 1 điểm
Trong khái niệm lực lượng vũ trang nhân dân có nhiệm vụ gì?
A.  
Bảo vệ an ninh quốc gia giữ gìn an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và những thành quả cách mạng.
B.  
Bảo vệ nền văn hóa xã hội chủ nghĩa.
C.  
Bảo vệ chế độ chính trị xã hội chủ nghĩa.
D.  
Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, an ninh chính trị và an ninh kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 4: 1 điểm
Trong khái niệm lực lượng vũ trang nhân dân có nhiệm vụ gì?
A.  
Là lực lượng nòng cốt trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân và chiến tranh nhân dân.
B.  
Là lực lượng nòng cốt xây dựng kinh tế và quốc phòng.
C.  
Là lực lượng nòng cốt trong xây dựng căn cứ quân sự và chiến tranh nhân dân.
D.  
Là lực lượng nòng cốt trong đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
Câu 5: 1 điểm
Lực lượng vũ trang nhân dân gồm mấy thành phần?
A.  
Có 2.
B.  
Có 3.
C.  
Có 4.
D.  
Có 5.
Câu 6: 1 điểm
: Lực lượng vũ trang nhân dân gồm những thành phần nào?
A.  
Quân đội nhân dân.
B.  
Công an nhân dân.
C.  
Dân quân tự vệ
D.  
Cả 3 phương án trên.
Câu 7: 1 điểm
Quân đội bao gồm những lực lượng nào?
A.  
Lực lượng thường trực.
B.  
Lực lượng cơ động.
C.  
Lực lượng tại chỗ.
D.  
Cả 3 phương án trên.
Câu 8: 1 điểm
Quân đội bao gồm những lực lượng nào?
A.  
Lực lượng dân quân.
B.  
Lực lượng du kích.
C.  
Lực lượng dự bị động viên.
D.  
Cả 3 phương án trên.
Câu 9: 1 điểm
Công an nhân dân Việt Nam được thành lập ngày, tháng, năm nào?
A.  
19/8/1944.
B.  
19/8/1945.
C.  
19/8/1946.
D.  
19/8/1947.
Câu 10: 1 điểm
Nội dung nào dưới đây thuộc quan điểm nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới của Đảng ta?
A.  
Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt nam đối với các lực lượng vũ trang nhân dân.
B.  
Giữ vững và tăng cường sự quản lý của Nhà nước đối với các lực lượng vũ trang nhân dân.
C.  
Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với các lực lượng vũ trang nhân dân.
D.  
Giữ vững và tăng cường sự liên minh giai cấp công, nông, binh trong các lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 11: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Nội dung nào dưới đây thuộc quan điểm nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới của Đảng ta?
A.  
Tăng cường đối ngoại để xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
B.  
Tự lực, tự cường xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
C.  
Kêu gọi viện trợ của nước ngoài để xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
D.  
Tự lực, tự cường xây dựng cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 12: 1 điểm
Có mấy quan điểm nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân?
A.  
Có 3.
B.  
Có 4.
C.  
Có 5.
D.  
Có 6.
Câu 13: 1 điểm
Đảng Cộng sản Việt nam lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân theo nguyên tắc nào?
A.  
“Tuyệt đối, về mọi mặt".
B.  
“Trực tiếp về mọi mặt".
C.  
“Về mọi mặt".
D.  
“Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt".
Câu 14: 1 điểm
Quán triệt quan điểm “Tự lực tự cường trong xây dựng lực lượng vũ trang” hiện nay cần tập trung vào nội dung nào?
A.  
Tích cực tham gia nghiên cứu khoa học.
B.  
Tích cực tham gia xây dựng nông thôn mới.
C.  
Tích cực tham gia xây dựng phát triển kinh tế, thực hành tiết kiệm.
D.  
Tích cực tham gia xây dựng phát triển kinh tế vùng 135.
Câu 15: 1 điểm
Quán triệt quan điểm “Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở” cần thực hiện tốt nội dung nào?
A.  
Phải xây dựng quân đông, vũ khí hiện đại để đáp ứng yêu cầu chiến tranh.
B.  
Giải quyết tốt mối quan hệ giữa số lượng và chất lượng, lấy số lượng là chính.
C.  
Giải quyết tốt mối quan hệ giữa con người và vũ khí trang bị, trong đó vũ khí là quyết định.
D.  
Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa số lượng và chất lượng. Nâng cao chất lượng là chính, đồng thời có số lượng phù hợp với tình hình nhiệm vụ và khả năng kinh tế của đất nước…
Câu 16: 1 điểm
Quán triệt quan điểm “Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở” cần thực hiện tốt nội dung nào?
A.  
Làm tốt công tác xây dựng công sự trận địa của lực lượng vũ trang nhân dân.
B.  
Thường xuyên làm tốt công tác huấn luyện, diễn tập nâng cao trình độ sẵn sàng chiến đấu của lực lượng vũ trang nhân dân.
C.  
Làm tốt công tác huấn luyện chiến sĩ mới của lực lượng vũ trang nhân dân.
D.  
Thường xuyên làm tốt công tác xây dựng chính quy để nâng cao trình độ sẵn sàng chiến đấu của lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 17: 1 điểm
Phương hướng cơ bản xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nội dung nào?
A.  
Xây dựng quân đội, công an nhân dân theo hướng cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
B.  
Xây dựng quân đội, công an nhân dân theo hướng hiện đại.
C.  
Xây dựng quân đội, công an theo hướng cách mạng, chính quy.
D.  
Xây dựng quân đội, công an nhân dân theo hướng tinh nhuệ, hiện đại.
Câu 18: 1 điểm
Phương hướng cơ bản xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nội dung nào?
A.  
Xây dựng lực lượng cảnh sát biển hùng hậu được huấn luyện và động viên nhanh theo kế hoạch.
B.  
Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu được huấn luyện và quản lý tốt, đảm bảo khi cần thiết động viên nhanh theo kế hoạch.
C.  
Xây dựng lực lượng sinh viên hùng hậu được huấn luyện quốc phòng an ninh, khi cần thiết động viên nhanh theo kế hoạch.
D.  
Xây dựng lực lượng bộ đội biên phòng hùng hậu được huấn luyện và khi cần thiết động viên nhanh theo kế hoạch.
Câu 19: 1 điểm
Phương hướng cơ bản xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nội dung nào?
A.  
Xây dựng lực lượng vệ binh vững mạnh, lấy chất lượng làm chính.
B.  
Xây dựng lực lượng anh ninh vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng làm chính.
C.  
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng làm chính.
D.  
Cả 3 phương án trên.
Câu 20: 1 điểm
Nội dung nào dưới đây là biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân?
A.  
Tổ chức các đơn vị quân phải đông, có sức chiến đấu cao.
B.  
Tổ chức các đơn vị phải gọn, mạnh, cơ động; có sức chiến đấu cao. Có số lượng phù hợp, chất lượng tốt...
C.  
Tổ chức các đơn vị phải mạnh, số lượng đông, có sức chiến đấu cao.
D.  
Tổ chức các đơn vị phải có sức chiến đấu cao. Có số lượng đông, chất lượng tốt.
Câu 21: 1 điểm
Nội dung nào dưới đây là biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân?
A.  
Nâng cao chất lượng văn hóa trong xây dựng và phát triển quân đội và công an Việt nam.
B.  
Nâng cao chất lượng huấn luyện thể lực, xây dựng và phát triển các môn nghệ thuật trong quân đội và công an.
C.  
Nâng cao chất lượng huấn luyện, giáo dục, xây dựng và phát triển khoa học nghệ thuật quân sự, khoa học công an Việt Nam.
D.  
Cả 3 phương án trên.