(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Hậu Lộc 3 có đáp án

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2024 từ trường THPT Hậu Lộc 3. Đề thi được thiết kế công phu, phù hợp để ôn tập và kiểm tra kiến thức trước kỳ thi chính thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

Từ khoá: đề thi thử năm 2024 Địa lý THPT Hậu Lộc 3 thi tốt nghiệp THPT Quốc gia luyện thi đề mẫu học tập ôn tập

Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Thời gian: 1 giờ

224,278 lượt xem 17,251 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

MẬT ĐỘ DÂN SỐ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về mật độ dân số một số nước Đông Nam Á năm 2019?

A.  
Mật độ dân số Philipin cao gấp 3 lần dân số In-đô-nê-xi-a, 10 lần so với Lào.
B.  
Mật độ dân số các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn giữa các nước.
C.  
Việt Nam có mật độ dân số lớn hơn Campuchia, thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
D.  
In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số gấp hơn 5 lần so với mật độ dân số Lào.
Câu 2: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?

A.  
Hải Dương.
B.  
Hà Nội.
C.  
Hải Phòng.
D.  
Nam Định.
Câu 3: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.  
Cẩm Phả.
B.  
Hạ Long.
C.  
Việt Trì.
D.  
Bắc Ninh.
Câu 4: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A.  
Xa Mát.
B.  
Đồng Tháp.
C.  
Hoa Lư.
D.  
Mộc Bài.
Câu 5: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2019

(Đơn vị: triệu USD)

Năm

2010

2019

Xuất khẩu

8861

16672

Nhập khẩu

6413

19345

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, cho biết cán cân xuất nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2010 và năm 2019 lần lượt là bao nhiêu?

A.  
2 448 triệu USD và -2 673 triệu USD.
B.  
2 484 triệu USD và -2 673 triệu USD.
C.  
2 844 triệu USD và -2 673 triệu USD.
D.  
-2 448 triệu USD và 2 673 triệu USD.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là

A.  
Thanh Há, Vinh.
B.  
Thanh Hóa, Huế.
C.  
Vinh, Huế.
D.  
Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?

A.  
Long Xuyên.
B.  
Cần Thơ.
C.  
Cà Mau.
D.  
Mỹ Tho.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất?

A.  
Nha Trang.
B.  
Biên Hòa.
C.  
Hải Phòng.
D.  
Hà Nội.
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết TP.Hồ Chí Minh có đường bay quốc tế đi đến địa điểm nào sau đây?

A.  
Hải Phòng.
B.  
Rạch Rá.
C.  
Phú Quốc.
D.  
Băng Cốc.
Câu 10: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm ít nhất?

A.  
Quảng Bình.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Nghệ An.
D.  
Quảng Nam.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết đâu không phải là di sản văn hóa thế giới?

A.  
Vịnh Hạ Long.
B.  
Cố đô Huế.
C.  
Phố Cổ Hội An.
D.  
Di tích Mĩ Sơn.
Câu 12: 1 điểm

Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là

A.  
A. cà phê.
B.  
B. chè.
C.  
C. cao su.
D.  
D. dừa
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?

A.  
Đông Bắc Bộ.
B.  
Tây Nguyên.
C.  
Nam Trung Bộ.
D.  
Nam Bộ.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào sau đây?

A.  
Lâm Đồng.
B.  
Khánh Hoà.
C.  
Bình Thuận.
D.  
Quảng Nam.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A.  
Biên Hoà.
B.  
Cần Thơ.
C.  
Cà Mau.
D.  
Tây Ninh.
Câu 16: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?

A.  
Quảng Ngãi.
B.  
Hải Dương.
C.  
Hải Phòng.
D.  
Nam Định
Câu 17: 1 điểm

Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây?

A.  
Khí đốt.
B.  
Dầu nhập nội.
C.  
Than.
D.  
Năng lượng mới.
Câu 18: 1 điểm

Loại thiên tai tuy mang tính cục bộ địa phương, nhưng xảy ra thường xuyên và cũng gây thiệt hại lớn đến sản xuất và đời sống nhân dân là

A.  
ngập úng, lũ quét và hạn hán.
B.  
bão.
C.  
lốc, mưa đá, sương muối.
D.  
động đất
Câu 19: 1 điểm

Chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp của hướng Hà Nội - Đông Anh - Thái Nguyên là

A.  
cơ khí, khai thác than.
B.  
thủy điện.
C.  
hóa chất, giấy.
D.  
cơ khí, luyện kim
Câu 20: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô

A.  
TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B.  
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C.  
Hà Nội, Đà Nẵng.
D.  
Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 21: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?

A.  
Đà Nẵng.
B.  
Bỉm Sơn.
C.  
Vinh.
D.  
Huế.
Câu 22: 1 điểm

Tài nguyên rừng của nước ta hiện nay có

A.  
A. diện tích rừng trồng đang thu hẹp.
B.  
B. độ che phủ rừng đang giảm nhanh.
C.  
C. chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
D.  
D. diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn.
Câu 23: 1 điểm

Các vùng kinh tế của nước ta có sự phân hóa sản xuất điều này cho thấy nước ta

A.  
A. đã hình thành nhiều vùng kinh tế trọng điểm.
B.  
B. đã phát huy thế mạnh của từng vùng kinh tế.
C.  
đã hình thành các vùng chuyên canh sản xuất.
D.  
D. đã hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung.
Câu 24: 1 điểm

Cơ cấu sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản trong những năm qua có xu hướng

A.  
tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuuoi trồng.
B.  
giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C.  
tỉ trọng khai thác và nuôi trồng không tăng.
D.  
tỉ trọng thay đổi tăng giảm không đáng kể.
Câu 25: 1 điểm

Nước ta có thể đa dạng hóa các loại cây công nghiệp có nguồn gốc khác nhau là do

A.  
khí hậu có sự phân hóa.
B.  
B. có nhiều loại đất khác nhau.
C.  
C. địa hình có sự phân hóa.
D.  
có nguồn nước tưới dồi dào.
Câu 26: 1 điểm

Việc nâng cấp các cảng biển ở nước ta chủ yếu nhằm

A.  
A. nâng cao năng lực vận chuyển.
B.  
B. giải quyết việc làm cho dân cư
C.  
C. giúp mở rộng khu công nghiệp
D.  
D. phục vụ khai thác khoáng sản,
Câu 27: 1 điểm
Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta là do
A.  
A. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể nước ta.
B.  
B. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
C.  
C. vị trí chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương.
D.  
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa, Biển Đông.
Câu 28: 1 điểm

Sự phân bố số lượng các đô thị ở nước ta

A.  
chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
B.  
chủ yếu ở vùng đồi trung du và miền núi.
C.  
chủ yếu ở vùng đồi trung du và ven biển.
D.  
chủ yếu ở vùng đồng bằng và đồi trung du.
Câu 29: 1 điểm

Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm

A.  
Chiếm tỉ trọng thấp nhất, đang giảm.
B.  
Chiếm tỉ trọng cao nhất, đang tăng.
C.  
Chiếm tỉ trọng thấp nhất, đang tăng.
D.  
Chiếm tỉ trọng cao nhất, đang giảm.
Câu 30: 1 điểm

Giao thông vận tải đường biển nước ta

A.  
gắn liền với xuất khẩu, nhập khẩu.
B.  
chủ yếu để vận chuyển hàng khách.
C.  
ít chịu ảnh hưởng của các thiên tai.
D.  
chưa có các cảng nước sâu hiện đại.
Câu 31: 1 điểm

Việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu

A.  
nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động tới.
B.  
Hình thành chuỗi các đô thị và trung tâm công nghiệp ở phía tây.
C.  
tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D.  
phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút nguồn vốn đầu tư.
Câu 32: 1 điểm
Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội đối với ngành thủy sản nước ta là
A.  
có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
B.  
vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C.  
bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
D.  
thị trường ngoài nước về thủy sản được mở rộng
Câu 33: 1 điểm

Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để

A.  
A. phát triển mạnh các ngành kinh tế biển.
B.  
B. giải quyết việc làm, thu hút nhà đầu tư.
C.  
C. giữ vững an 1 quốc phòng đất nước.
D.  
D. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
Câu 34: 1 điểm

Dải hội tụ chí tuyến chạy theo hướng vĩ tuyến vắt ngang qua lãnh thổ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ nằm giữa 2 khối khí

A.  
A. Bắc ấn độ dương và tây thái bình dương
B.  
B. Bắc ấn độ dương và chí tuyến bán cầu nam
C.  
C. Tây thái bình dương và chí tuyến nam bán cầu
D.  
D. Chí tuyến nam bán cầu và bắc ấn độ dương
Câu 35: 1 điểm

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 – 2020

(Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

2007

2010

2015

2019

2020

Tổng giá trị xuất nhập khẩu

111,4

157,1

327,6

517,3

545,3

Cán cân xuất nhập khẩu

-14,2

-12,7

-3,6

11,1

19,9

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2007 – 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Cột.
B.  
Đường.
C.  
Tròn.
D.  
Kết hợp.
Câu 36: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng về lãnh thổ của nước ta?
A.  
A. Nhiều đảo ven bờ, vùng biển rộng hơn so với vùng đất.
B.  
B. Hẹp ngang ở Nam bộ và mở rộng vùng Bắc Trung Bộ
C.  
C. Đường bờ biển kéo dài từ Quảng Ninh cho đến Cà Mau.
D.  
D. Đường biên giới trên đất liền dài nhất với Trung Quốc.
Câu 37: 1 điểm

Chế độ nhiệt và ẩm của nước ta thay đổi chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A.  

A. Vị trí địa lí và lãnh thổ, yếu tố địa hình và tác động của gió mùa.

B.  
Tác động của các loại gió, độ cao của địa hình và thảm thực vật,
C.  
C. Hướng của các dãy núi, tác động của bão và độ cao của dãy núi.
D.  
D. Hướng nghiêng chung của địa hình, dòng biển, độ cao địa hình.
Câu 38: 1 điểm

Nước ta xuất khẩu chủ yếu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chủ yếu dựa vào

A.  
A. lợi thế về nguyên liệu và nguồn lao động trong nước.
B.  
B. nguồn vốn đầu tư nước ngoài, nguyên liệu phong phú.
C.  
C. nhu cầu của thị trường và trình độ lao động người dân.
D.  
D. chính sách của Nhà nước và nguồn nguyên liệu sẵn có.
Câu 39: 1 điểm

Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2019:

Hình ảnh

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
B.  
Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị.
C.  
Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D.  
Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị.
Câu 40: 1 điểm

Biện pháp cơ bản để đưa Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là

A.  
quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường.
B.  
chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.
C.  
thay đổi cơ cấu giống cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
D.  
phát triển mạnh cây vụ đông, giảm việc trồng lúa.