(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Đông Sơn 2 có đáp án

Đề thi thử THPT môn Địa lí năm 2024
Đề thi thử THPT môn Địa lí năm 2024 (từ trường/sở)
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

Từ khoá: đề thi thử năm 2024 Địa lý THPT Đông Sơn 2 thi tốt nghiệp THPT Quốc gia luyện thi đề mẫu học tập ôn tập

Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Thời gian: 1 giờ

286,964 lượt xem 22,074 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả đường biên giới trên biển và biên giới trên đất liền?

A.  
Tây Ninh.
B.  
Cà Mau.
C.  
An Giang.
D.  
D. Kiên Giang.
Câu 2: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ và Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây?

A.  
Đắc Nông.
B.  
Bình Thuận.
C.  
Đắc Lắc.
D.  
Kon Tum.
Câu 3: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào không có khu kinh tế ven biển

A.  
Thanh Hóa.
B.  
Hà Tĩnh.
C.  
Quảng Bình.
D.  
Quảng Trị.
Câu 4: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng Sông Hồng cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kinh màu ?

A.  
Thái Nguyên.
B.  
Hải Dương.
C.  
Bắc Ninh.
D.  
Hà Nội.
Câu 5: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có tỉ trọng ngành dịch vụ lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

A.  
Hải Phòng.
B.  
Đà Nẵng.
C.  
Hạ Long.
D.  
Nha Trang.
Câu 6: 1 điểm

Vấn đề cần quan tâm trong phát triển chăn nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.  
giao thông.
B.  
sương muối.
C.  
rét hại.
D.  
thủy lợi.
Câu 7: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

2000

2005

2015

2020

Xuất khẩu

1096,1

1301,6

2268,5

2148,6

Nhập khẩu

1477,2

2041,5

2794,8

2776,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì giai đoạn 2000 - 2020?

A.  
Xuất khẩu tăng liên tục.
B.  
Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
C.  
Nhập khẩu tăng 1,87 lần.
D.  
Xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người?

A.  
Thanh Hóa.
B.  
Ninh Bình.
C.  
Hà Tĩnh .
D.  
Huế.
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và Động vật, cho biết Phong Nha - kẻ Bàng thuộc về phân khu địa lí động vật nào sau đây?

A.  
Khu Đông Bắc.
B.  
Khu Bắc Trung Bộ.
C.  
Khu nam Bộ.
D.  
Khu Trung Trung Bộ.
Câu 10: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.  
Bắc Giang.
B.  
Thái Nguyên.
C.  
Hòa Bình.
D.  
Lạng Sơn
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất?

A.  
Nha Trang.
B.  
Bình Định.
C.  
Đà Nẵng.
D.  
Bình Thuận.
Câu 12: 1 điểm

Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta khi có bão?

A.  
Lũ quét.
B.  
Ngập mặn.
C.  
Sóng thần.
D.  
Lũ nguồn.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mưa lệch về thu - đông?

A.  
Hà Nội.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Đà Nẵng.
D.  
TP. Hồ Chí Minh.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực , thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất?

A.  
Đà Nẵng.
B.  
Vũng Tàu.
C.  
Cần Thơ.
D.  
Tân An.
Câu 15: 1 điểm

Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp dẫn đầu cả nước là

A.  
Đồng bằng sông Hồng.
B.  
Đồng bằng sông CửuLong.
C.  
Đông Nam Bộ.
D.  
Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 16: 1 điểm

Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí có công suất lớn nhất nước ta là

A.  
Phả Lại
B.  
Cà Mau.
C.  
C.Phú Mĩ
D.  
Bà Rịa.
Câu 17: 1 điểm

Để chống xói mòn ở miền núi, biện pháp canh tác là

A.  
chấm dứt du canh.
B.  
bảo vệ rừng.
C.  
C. trồng rừng.
D.  
ruộng bậc thang.
Câu 18: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015, 2019 VÀ 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan và Việt Nam qua các năm?

A.  
Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam.
B.  
Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C.  
Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.
D.  
Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 19: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc về miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A.  
Lâm Viên.
B.  
Di Linh.
C.  
Mơ Nông.
D.  
Sín Chải.
Câu 20: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cửa khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Lào Cai.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Quảng Trị.
D.  
Gia Lai.
Câu 21: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác khí?

A.  
Hải Phòng.
B.  
Hải Dương.
C.  
Thái Bình.
D.  
Nam Định.
Câu 22: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, vùng nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến thủy hải sản phát triển mạnh nhất?

A.  
Đồng bằng sông Hồng.
B.  
Bắc Trung Bộ.
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
D.  
Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 23: 1 điểm

Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay

A.  
phân bố ở ven các đô thị.
B.  
nhằm mục đích xuất khẩu.
C.  
dựa vào thức ăn tự nhiên.
D.  
chưa được chú trọng phát triển.
Câu 24: 1 điểm

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

A.  
thảm thực vật giàu sức sống.
B.  
B. nhiệt độ trung bình năm cao.
C.  
lượng mưa phân bố theo mùa.
D.  
hai mùa mưa khô rõ rệt.
Câu 25: 1 điểm

Vận tải đường sắt nước ta hiện nay

A.  
phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế.
B.  
có nhiều tuyến nối liền với các nước.
C.  
gắn với phát triển của ngành dầu khí.
D.  
phân bố chủ yếu ở phía Bắc.
Câu 26: 1 điểm

Tỉ lệ lao động ở khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài của nước ta tăng nhanh chủ yếu do

A.  
tăng sự liên kết, đẩy mạnh hợp tác quốc tế.
B.  
kinh tế nhiều thành phần, ngành đa dạng.
C.  
đẩy mạnh xuất khẩu, mở rộng thị trường.
D.  
hội nhập kinh tế toàn cầu, thu hút đầu tư
Câu 27: 1 điểm

Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay

A.  
phát triển rộng rãi ở nhiều vùng.
B.  
chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu.
C.  
phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ.
D.  
tập trung hầu hết ở các đầm phá.
Câu 28: 1 điểm

Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở nước ta hiện nay chủ yếu nhằm

A.  
sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm.
B.  
tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
C.  
khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản.
D.  
D. tăng hiệu quả đầu tư, phù hợp thị trường
Câu 29: 1 điểm

Cơ cấu lao động nước ta có sự thay đổi tích cực trong những năm gần đây chủ yếu do

A.  
năng suất lao động ngày càng cao.
B.  
tác động của khoa học ki thuật.
C.  
nguồn lao động trẻ năng động.
D.  
tăng cường mở rộng các thành phố
Câu 30: 1 điểm

Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay

A.  
tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.
B.  
thành phần có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C.  
hình thành các vùng kinh tế động lực.
D.  
làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
Câu 31: 1 điểm

Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng Sông Hồng là

A.  
sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ.
B.  
sử dụng các giống tốt, nâng trình độ lao động.
C.  
thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa.
D.  
đa dạng nông sản, ứng dụng tiến bộ khoa học
Câu 32: 1 điểm

Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:

Hình ảnh

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B.  
Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than
C.  
Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D.  
Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 33: 1 điểm

Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là

A.  
nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế.
B.  
có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp.
C.  
có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.
D.  
vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc
Câu 34: 1 điểm

Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ nhiệt chủ yếu do

A.  
gió Tây, gió mùa Đông Bắc, độ cao các dãy núi và hình dáng lãnh thổ.
B.  
bão, dải hội tụ nhiệt đới, các loại gió thổi hướng tây nam và đông bắc.
C.  
vị trí địa lí, địa hình, các loại gió và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D.  
gió Tây Nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
Câu 35: 1 điểm

Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là

A.  
đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.
B.  
đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C.  
chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
D.  
khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 36: 1 điểm

Việc đầu tư xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A.  
Tăng trao đổi hàng hóa, thay đổi phân bố dân cư, giải quyết vấn đề việc làm.
B.  
phát huy thế mạnh biển, đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C.  
phát triển tổng hợp kinh tế biển, thay đổi bộ mặt nhiều địa phương ven biển .
D.  
Tăng năng lực vận chuyển, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp.
Câu 37: 1 điểm
Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A.  
nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội.
B.  
thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.
C.  
bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
D.  
đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng.
Câu 38: 1 điểm

Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là

A.  
nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B.  
địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C.  
có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D.  
sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.
Câu 39: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ THAN SẠCH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018

Năm

2010

2012

2014

2016

2018

Điện (tỉ kWh)

91,7

115,4

141,3

175,7

209,2

Than sạch (triệu tấn)

44,8

42,1

41,1

38,7

42,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng điện và than sạch của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A.  
Cột, đường, miền.
B.  
Đường, tròn, cột.
C.  
Tròn, đường, miền.
D.  
Đường,cột, kết hợp.
Câu 40: 1 điểm

Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu là

A.  
khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế về nguồn lao động.
B.  
sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C.  
sử dụng hiệu quả thế mạnh tự nhiên và nhân lực trình độ cao.
D.  
sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu hút vốn nước ngoài.