Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 - THPT Hùng Thắng (Lần 2) (Có lời giải)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 - Lần 2 của Trường THPT Hùng Thắng được biên soạn theo cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và ôn tập hiệu quả. Kèm lời giải chi tiết để học sinh tự đánh giá năng lực và cải thiện điểm số trong kỳ thi THPT Quốc gia.
Từ khoá: đề thi thử Toán 2024 THPT Hùng Thắng đề thi lần 2 luyện thi THPT đề thi chuẩn Bộ GD ôn tập Toán câu hỏi trắc nghiệm lời giải chi tiết luyện thi THPT Quốc gia kiểm tra kiến thức Toán
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A.
−3.
B.
0
C.
−2.
D.
Không xác định.
Câu 2: 0.2 điểm
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Số nghiệm của phương trình là:
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
Câu 3: 0.2 điểm
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm sô là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: 0.2 điểm
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: 0.2 điểm
Cho hàm số có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 6: 0.2 điểm
Cho hàm số , khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: 0.2 điểm
Với là hai số thực dương khác 1, ta có bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: 0.2 điểm
Cho hàm số liên tục trên và có ; . Đặt, khi đó:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9: 0.2 điểm
Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa, công thức nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10: 0.2 điểm
Thể tích của khối hộp chữ nhật có các cạnh bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 11: 0.2 điểm
Quay một miếng bìa hình tròn có bán kính bằng quanh một đường kính của đường tròn ta được một khối cầu có thể tích bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: 0.2 điểm
Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng thì có thể tích là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13: 0.2 điểm
Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Gọi là diện tích xung quanh của hình nón, khi đó:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14: 0.2 điểm
Trong không gian với trục hệ tọa độ , cho Tọa độ của vectơ là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15: 0.2 điểm
Trong không gian , cho hai điểm , , gọi M là trung điểm của AB. Tọa độ điểm M là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16: 0.2 điểm
Gọi là bán kính của mặt cầu . Khi đó:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17: 0.2 điểm
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 18: 0.2 điểm
Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và bằng:
A.
.
B.
.
C.
3.
D.
.
Câu 19: 0.2 điểm
Cho tập hợp có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20: 0.2 điểm
Cho cấp số cộng , biết: . Công sai của cấp số cộng đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 21: 0.2 điểm
Cho hàm số có đạo hàm là . Số điểm cực tiểu của hàm số \left( 1 \right) \Leftrightarrow \left{ a > 0 \\ \left(\Delta\right)^{'} < 0 \Leftrightarrow m^{2} - 4 > 0 \Leftrightarrow m < - 2 \lor m > 2 là?
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 22: 0.2 điểm
Số tiệm cận của đồ thị hàm số .
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 23: 0.2 điểm
Cho các số thực dương , , với thoả mãn . Khi đó \left(log\right)_{a} \left(\right. a^{3} b^{2} \sqrt{c} \right) bằng.
A.
5.
B.
8.
C.
10.
D.
13.
Câu 24: 0.2 điểm
Cho ba số thực dương , , khác 1. Đồ thị các hàm số , , được cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25: 0.2 điểm
Hàm số có tập xác định là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 26: 0.2 điểm
Số nghiệm của phương trình là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 27: 0.2 điểm
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28: 0.2 điểm
Nguyên hàm của hàm số là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 29: 0.2 điểm
Biết và . Kết quả của I = \int_{- 2}^{5} \left[\right. f \left( x \right) - 4 g \left( x \right) - 1 \left] \text{d} x là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30: 0.2 điểm
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với Hai mặt bên \left(\right. S A B \right) và cùng vuông góc với mặt đáy cạnh Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 31: 0.2 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Độ dài bằng:
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
.
Câu 32: 0.2 điểm
Trong không gian , cho ba điểm và . Mặt phẳng có phương trình là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 33: 0.2 điểm
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , và . Góc giữa đường thẳng và bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 34: 0.2 điểm
Cho hình chóp có là hình vuông cạnh và vuông góc với mặt đáy. Biết . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 35: 0.2 điểm
Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 36: 0.2 điểm
Cho hàm số xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là:
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3
Câu 37: 0.2 điểm
Cho 3 hàm số , , có đồ thị là 3 đường cong trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38: 0.2 điểm
Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 39: 0.2 điểm
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
Câu 40: 0.2 điểm
Tích tất cả các giá trị của thỏa mãn phương trình \left(\right. 3^{x} - 3 \right)^{2} - \left( 4^{x} - 4 \right)^{2} = \left( 3^{x} + 4^{x} - 7 \right)^{2} bằng
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 41: 0.2 điểm
Cho hàm số xác định và liên tục trên có , . Biết . Tìm tất cả giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 42: 0.2 điểm
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng , biết , và . Giá trị của biểu thức bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 43: 0.2 điểm
Từ hình vuông có cạnh bằng 6 người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tô đậm như hình vẽ.
Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 44: 0.2 điểm
Cho tam giác có . Quay tam giác (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh đường thẳng ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
. <g3>
Câu 45: 0.2 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và mặt cầu \left( S \right) : \textrm{ } \left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 15. Mặt phẳng song song với mặt phẳng và cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng đi qua điểm nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 46: 0.2 điểm
Cho hàm số bậc bốn . Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 47: 0.2 điểm
Cho hàm số có đạo hàm trên , đồ thị hàm số như trong hình vẽ bên.
Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm biết ?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 48: 0.2 điểm
Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tham số để bất phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 49: 0.2 điểm
Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và đi qua điểm . Xét khối nón có đỉnh và nội tiếp trong khối cầu . Khi diện tích xung quanh của hình nón lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của có phương trình dạng . Giá trị của bằng:
A.
12.
B.
6.
C.
−12.
D.
−6.
Câu 50: 0.2 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm , , và mặt cầu . Gọi điểm là điểm thuộc mặt cầu sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng .