Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - có đáp án
Từ khoá: trắc nghiệm thống kê thống kê kinh tế thống kê kinh doanh bài tập thống kê có đáp án đề thi thống kê ôn tập thống kê câu hỏi trắc nghiệm thống kê trắc nghiệm kinh tế đề thi trắc nghiệm thống kê ứng dụng
Số câu hỏi: 593 câuSố mã đề: 15 đềThời gian: 1 giờ 30 phút
413,608 lượt xem 31,829 lượt làm bài
Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp như sau:
| Năm | Sản lượng (1.000 tấn) |
| 1985 | 40 |
| 1986 | 50 |
| 1987 | 70 |
| 1988 | 80 |
| 1989 | 100 |
Tính trung bình:
Trong phân tích sự biến động của hiện tượng qua thời gian, người ta thường KHÔNG sử dụng chỉ tiêu nào?
Khi xây dựng đồ thị thống kê, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất?
Chỉ số doanh thu bằng 104,5%; chỉ số tổng hợp về giá bằng 95%; chỉ số tổng hợp về khối lượng bằng:
Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng, tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình tháng.
| Ngày | Giá trị hàng tồn kho (Triệu đồng) |
| 1-1 | 160 |
| 1-2 | 200 |
| 1-3 | 260 |
| 1-4 | 300 |
| 1-5 | 400 |
Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong cùng một thời gian. Công nhân 1 sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, công nhân thứ 2 hết 3 phút. Hãy tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân.
Chỉ tiêu GO:
Sự biến động của sản lượng sản xuất từng phân xưởng làm cho tổng chi phí sản xuất của xí nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm 300 triệu đồng khi đó
Tăng GO và GDP là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm:
Doanh nghiệp A có doanh thu qua các năm
| Năm | Doanh thu (Tỷ đồng) |
| 1997 | 110 |
| 1998 | 120 |
| 1999 | 150 |
Cho số liệu ở bảng sau:
| Các loại chi phí | Giá đơn vị (1.000đ) năm 1990 | Giá đơn vị (1.000đ) năm 1992 | Tổng chi phí năm 1990 (1.000đ) | Tổng chi phí năm 1992 (1.000đ) | Lượng tiêu thụ năm 1992 |
| Giấy | 20 | 30 | 9000 | 300 | 300 |
| Bút bi | 12 | 8 | 2400 | 300 | 300 |
Sử dụng công thức thích hợp để tính chỉ số giá cả tổng hợp:
Có số liệu về giá và lượng hàng hoá tiêu thụ tại Hà Nội và Hải Phòng của 2 loại sản phẩm A và B như sau:
| Mặt hàng | Hà Nội - Giá đơn vị (1.000đ) | Hà Nội - Lượng bán (Cái) | Hải Phòng - Giá đơn vị (1.000đ) | Hải Phòng - Lượng bán (Cái) |
| A | 8.0 | 2000 | 6.0 | 3000 |
| B | 4.0 | 4000 | 3.0 | 2000 |
Hãy tính chỉ số giá cả ở Hà Nội so với Hải Phòng.
Có tài liệu sau:
| Năng suất lao động (sp/cn) | Số công nhân |
| 4 | 2 |
| 5 | 4 |
| 6 | 9 |
| 7 | 3 |
| 8 | 2 |
Tính năng suất lao động trung bình:
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng vốn kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm phản ánh:
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 10 năm 2001 như sau:
| Loại thuốc lá | Quý I: Giá bán (1000đ/gói) | Quý I: Lượng bán (gói) | Quý II: Giá bán (1000đ/gói) | Quý II: Lượng bán (gói) |
| Vinataba | 7 | 100 | 6,8 | 120 |
| Thang Long | 2 | 60 | 2,2 | 80 |
Tính chỉ số giá chung 2 loại thuốc lá của cửa hàng A so với cửa hàng B.
Công thức: Thu nhập của người sản xuất + Thuế sản xuất + Khấu hao TSCĐ + Thặng dư sản xuất
Để xác định GDP:
Sai số do tính đại diện do:
Nhận định nào dưới đây là đúng?
Tính mốt về năng suất lao động theo tài liệu sau:
| Phân xưởng | Năng suất lao động (kg) | Số công nhân |
| 1 | 40 - 50 | 10 |
| 2 | 50 - 60 | 30 |
| 3 | 60 - 70 | 45 |
| 4 | 70 - 80 | 80 |
| 5 | 80 - 90 | 30 |
| 6 | 90 - 100 | 5 |
Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:
| Năm | Sản lượng (1.000 tấn) |
| 1990 | 100 |
| 1991 | 120 |
| 1992 | 180 |
| 1993 | 160 |
Tính giá trị tuyệt đối 1% tăng lên của sản lượng năm 1992.
Với hiện tượng không có sự tích lũy về mặt lượng qua thời gian, khi điều tra cần phải xác định:
Xác định thời điểm điều tra:
Có tài liệu thống kê trong năm 1995 của địa phương A như sau:
| Ngành kinh tế | Chi phí trung gian | Thu nhập lần đầu của NSLĐ | Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp | Khấu hao tài sản cố định |
| Nông nghiệp | 150 | 200 | 250 | 40 |
| Công nghiệp | 400 | 400 | 700 | 60 |
| Dịch vụ | 150 | 180 | 250 | 180 |
Tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ địa phương A thu được trong năm là 10 tỉ đồng. Hãy tính tổng giá trị GDP năm 1995.
Doanh thu xí nghiệp X qua 3 năm:
1990: 100 tỉ đồng
1991: 120 tỉ đồng
1992: 130 tỉ đồng
Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm doanh thu 1992 so với 1991. Kết quả:
Có số liệu về sản lượng của xí nghiệp qua 4 năm như sau:
| Năm | Sản lượng (1.000 tấn) |
| 1990 | 600 |
| 1991 | 800 |
| 1992 | 700 |
| 1993 | 900 |
Hãy tính tốc độ tăng (hoặc giảm) năm 1993 so với năm 1990.
Phân tổ thống kê KHÔNG cho biết:
Có các lượng biến: x1 = 50; x2 = 51; x3 = 53; x4 = 53; x5 = 55; x6 = 60; x7 = 67. Kết quả nào dưới đây là đúng về trung bình cộng:
Chỉ tiêu nào thể hiện quy mô của doanh nghiệp:
: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 10 năm 2001 như sau:
| Loại thuốc lá | Giá bán (1.000đ/gói) | Lượng bán (gói) | Giá bán (1.000đ/gói) | Lượng bán (gói) |
| Vinataba | 7 | 100 | 6,8 | 120 |
| Thang Long | 2 | 60 | 2,2 | 80 |
Tính chỉ số giá chung 2 loại thuốc lá của cửa hàng A so với cửa hàng B.
Tiêu thức thống kê phản ánh:
Từ dãy số thời gian về chỉ tiêu doanh thu (tỷ đồng) của một doanh nghiệp trong giai đoạn 2003-2008, người ta xây dựng được một hàm xu thế phán ánh biến động của doanh thu qua thời gian: y=12,5+1,58t. Trong đó, qui ước biến thứ tự thời gian ttt của năm 2003 là -5, năm 2004 là -3... Vậy dự đoán doanh thu của doanh nghiệp năm 2010 sẽ là bao nhiêu?
Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
Đồ thị và biểu đồ:
Sau khi xác định được phương trình hồi qui, để đánh giá cường độ của mối liên hệ, phải xem xét chỉ tiêu:
Trong những phương án dưới đây, phương án nào không phải là tác dụng của dãy số thời gian?
Cho bảng sau:
| Các tham số đo xu hướng hội tụ | Đặc điểm |
| 1. Trung bình cộng | a. chịu tác động bởi giá trị của mỗi quan sát |
| 2. Trung vị | b. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2 đầu mút |
| 3. Mốt | c. Lượng biến nằm ở giữa dãy số |
Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là đúng?
Trong điều tra chọn mẫu, để xác định tổng thể nghiên cứu, phải căn cứ vào:
Tổng giá trị sản xuất trừ chi phí trung gian cộng với thuế nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ là:
Dãy số thời gian có các giá trị y1,y2,…,yn Công thức: Dùng để xác định chỉ tiêu nào?
Khi phân tổ theo tiêu thức số lượng thì:
1 mã đề 10 câu hỏi
1 mã đề 20 câu hỏi
1 mã đề 10 câu hỏi
1 mã đề 25 câu hỏi

