Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - có đáp án

Tuyển chọn hơn 600 câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án chi tiết, giúp sinh viên và người học nắm vững khái niệm, công thức và phương pháp xử lý dữ liệu thống kê. Phù hợp cho ôn thi, kiểm tra và tự học online.

Từ khoá: trắc nghiệm thống kê thống kê kinh tế thống kê kinh doanh bài tập thống kê có đáp án đề thi thống kê ôn tập thống kê câu hỏi trắc nghiệm thống kê trắc nghiệm kinh tế đề thi trắc nghiệm thống kê ứng dụng

Số câu hỏi: 593 câuSố mã đề: 15 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

413,608 lượt xem 31,829 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm

Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1985

40

1986

50

1987

70

1988

80

1989

100

Tính trung bình:

A.  
70
B.  
68
C.  
65
D.  
69
E.  
72
Câu 2: 0.25 điểm

Trong phân tích sự biến động của hiện tượng qua thời gian, người ta thường KHÔNG sử dụng chỉ tiêu nào?

A.  
Tốc độ phát triển định gốc.
B.  
Tốc độ tăng (giảm) định gốc.
C.  
Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) định gốc.
D.  
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc.
Câu 3: 0.25 điểm

Khi xây dựng đồ thị thống kê, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất?

A.  
Lựa chọn loại đồ thị phù hợp.
B.  
Xác định qui mô đồ thị.
C.  
Viết giải thích dễ xem, dễ hiểu.
D.  
Lựa chọn màu sắc phù hợp.
Câu 4: 0.25 điểm

Chỉ số doanh thu bằng 104,5%; chỉ số tổng hợp về giá bằng 95%; chỉ số tổng hợp về khối lượng bằng:

A.  
110%
B.  
117%
C.  
120%
D.  
125%
E.  
131%
Câu 5: 0.25 điểm

Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng, tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình tháng.

Ngày

Giá trị hàng tồn kho (Triệu đồng)

1-1

160

1-2

200

1-3

260

1-4

300

1-5

400

A.  
250.
B.  
260.
C.  
310.
D.  
320.
E.  
280.
Câu 6: 0.25 điểm

Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong cùng một thời gian. Công nhân 1 sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, công nhân thứ 2 hết 3 phút. Hãy tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân.

A.  
3
B.  
2,4
C.  
2,8
D.  
1,5
E.  
3,5
Câu 7: 0.25 điểmchọn tối đa 2 đáp án

Chỉ tiêu GO:

A.  
Được đo bằng đơn vị giá trị
B.  
Được đo bằng đơn vị hiện vật
C.  
Là chỉ tiêu tuyệt đối, thời kỳ
D.  
Tuyệt đối thời điểm
Câu 8: 0.25 điểm

Sự biến động của sản lượng sản xuất từng phân xưởng làm cho tổng chi phí sản xuất của xí nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm 300 triệu đồng khi đó

A.  

p1q1p0q0=300\sum{p1q1-\sum p0q0}=-300

B.  

p1q1p0q1=300\sum{p1q1-\sum p0q1}=-300

C.  

p1q0p0q0=300\sum{p1q0-\sum p0q0}=-300

D.  

 p0q1p0q0=300 \sum{p0q1-\sum p0q0}=-300

Câu 9: 0.25 điểm

Tăng GO và GDP là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm:

A.  
Lợi ích cá nhân
B.  
Lợi ích tập thể
C.  
Lợi ích toàn xã hội
D.  
Lợi ích doanh nghiệp
E.  
Các trường hợp đưa ra đều đúng
Câu 10: 0.25 điểm

Doanh nghiệp A có doanh thu qua các năm

Năm

Doanh thu (Tỷ đồng)

1997

110

1998

120

1999

150

A.  
1,1 tỉ đồng.
B.  
1,2 tỉ đồng.
C.  
1,5 tỉ đồng.
D.  
1,6 tỉ đồng.
E.  
1,3 tỉ đồng.
Câu 11: 0.25 điểm

Cho số liệu ở bảng sau:

Các loại chi phí

Giá đơn vị (1.000đ) năm 1990

Giá đơn vị (1.000đ) năm 1992

Tổng chi phí năm 1990 (1.000đ)

Tổng chi phí năm 1992 (1.000đ)

Lượng tiêu thụ năm 1992

Giấy

20

30

9000

300

300

Bút bi

12

8

2400

300

300

Sử dụng công thức thích hợp để tính chỉ số giá cả tổng hợp:

A.  
1,187
B.  
1,245
C.  
1,324
D.  
1,275
E.  
1,024
Câu 12: 0.25 điểm

Có số liệu về giá và lượng hàng hoá tiêu thụ tại Hà Nội và Hải Phòng của 2 loại sản phẩm A và B như sau:

Mặt hàng

Hà Nội - Giá đơn vị (1.000đ)

Hà Nội - Lượng bán (Cái)

Hải Phòng - Giá đơn vị (1.000đ)

Hải Phòng - Lượng bán (Cái)

A

8.0

2000

6.0

3000

B

4.0

4000

3.0

2000

Hãy tính chỉ số giá cả ở Hà Nội so với Hải Phòng.

A.  
125%
B.  
138,2%
C.  
133%
Câu 13: 0.25 điểm

Có tài liệu sau:

Năng suất lao động (sp/cn)

Số công nhân

4

2

5

4

6

9

7

3

8

2

Tính năng suất lao động trung bình:

A.  
480
B.  
460
C.  
420
D.  
440
Câu 14: 0.25 điểmchọn tối đa 3 đáp án

Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng vốn kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm phản ánh:

A.  
Lợi nhuận của doanh nghiệp giảm
B.  
Hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nói chung giảm
C.  
Lợi nhuận tăng chậm hơn tổng vốn
D.  
Tổng vốn doanh nghiệp tăng
E.  
Suất tiêu hao tổng vốn tính theo lợi nhuận tăng
Câu 15: 0.25 điểm

Có tài liệu về tình hình tiêu thụ thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 10 năm 2001 như sau:

Loại thuốc lá

Quý I: Giá bán (1000đ/gói)

Quý I: Lượng bán (gói)

Quý II: Giá bán (1000đ/gói)

Quý II: Lượng bán (gói)

Vinataba

7

100

6,8

120

Thang Long

2

60

2,2

80

Tính chỉ số giá chung 2 loại thuốc lá của cửa hàng A so với cửa hàng B.

A.  
99,8%
B.  
100,81%
C.  
102,75%
D.  
101,12%
Câu 16: 0.25 điểm

Công thức: Thu nhập của người sản xuất + Thuế sản xuất + Khấu hao TSCĐ + Thặng dư sản xuất

Để xác định GDP:

A.  
Theo phương pháp sản xuất
B.  
Theo phương pháp phân phối
C.  
Theo phương pháp sử dụng
D.  
Các phương pháp đưa ra đều đúng
E.  
Các phương pháp đưa ra đều sai
Câu 17: 0.25 điểm

Sai số do tính đại diện do:

A.  
Người điều tra vô tình ghi chép sai.
B.  
Đơn vị cung cấp thông tin trả lời sai.
C.  
Số đơn vị điều tra không đủ lớn.
D.  
Dụng cụ đo lường không chuẩn xác.
Câu 18: 0.25 điểm

Nhận định nào dưới đây là đúng?

A.  
Độ lệch tiêu chuẩn không có đơn vị tính phù hợp.
B.  
Độ lệch tiêu chuẩn có thể được tính cho số liệu phân tổ và chưa được phân tổ.
C.  
Độ lệch tiêu chuẩn không quan tâm đến sự biến thiên của lượng biến.
D.  
Độ lệch tiêu chuẩn nhỏ thì độ biến thiên lớn.
Câu 19: 0.25 điểm

Tính mốt về năng suất lao động theo tài liệu sau:

Phân xưởng

Năng suất lao động (kg)

Số công nhân

1

40 - 50

10

2

50 - 60

30

3

60 - 70

45

4

70 - 80

80

5

80 - 90

30

6

90 - 100

5

A.  
76,3kg
B.  
74,12kg
C.  
75,18kg
D.  
70,89kg
Câu 20: 0.25 điểm

Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1990

100

1991

120

1992

180

1993

160


Tính giá trị tuyệt đối 1% tăng lên của sản lượng năm 1992.

A.  
1.300T
B.  
1.200T
C.  
1.110T
D.  
1.250T
Câu 21: 0.25 điểm

Với hiện tượng không có sự tích lũy về mặt lượng qua thời gian, khi điều tra cần phải xác định:

A.  
Thời điểm điều tra.
B.  
Thời kỳ điều tra.
C.  
Thời điểm điều tra hoặc thời kỳ điều tra đều được.
D.  
Thời hạn điều tra.
Câu 22: 0.25 điểm

Xác định thời điểm điều tra:

A.  
Để người điều tra tiếp cận các đơn vị điều tra để thu thập thông tin vào thời điểm đó.
B.  
Để điều tra viên phản ánh mặt lượng của hiện tượng vào thời điểm đó.
C.  
Do hiện tượng luôn biến động (tăng/giảm) nên phải cố định mặt lượng của hiện tượng tại một thời điểm.
D.  
Do hiện tượng luôn biến động (tăng/giảm) nên phải cố định mặt lượng của hiện tượng tại một thời điểm và để điều tra viên phản ánh mặt lượng của hiện tượng vào thời điểm đó.
Câu 23: 0.25 điểm

Có tài liệu thống kê trong năm 1995 của địa phương A như sau:

Ngành kinh tế

Chi phí trung gian

Thu nhập lần đầu của NSLĐ

Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp

Khấu hao tài sản cố định

Nông nghiệp

150

200

250

40

Công nghiệp

400

400

700

60

Dịch vụ

150

180

250

180

Tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ địa phương A thu được trong năm là 10 tỉ đồng. Hãy tính tổng giá trị GDP năm 1995.

A.  
2350
B.  
2270
C.  
2450
D.  
1980
E.  
2190
Câu 24: 0.25 điểm

Doanh thu xí nghiệp X qua 3 năm:

1990: 100 tỉ đồng

1991: 120 tỉ đồng

1992: 130 tỉ đồng

Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm doanh thu 1992 so với 1991. Kết quả:

A.  
1,2 tỉ đồng
B.  
1,0 tỉ đồng
C.  
1,3 tỉ đồng
D.  
1,25 tỉ đồng
E.  
1,15 tỉ đồng
Câu 25: 0.25 điểm

Có số liệu về sản lượng của xí nghiệp qua 4 năm như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1990

600

1991

800

1992

700

1993

900

Hãy tính tốc độ tăng (hoặc giảm) năm 1993 so với năm 1990.

A.  
60%
B.  
40%
C.  
50%
D.  
70%
E.  
45%
Câu 26: 0.25 điểm

Phân tổ thống kê KHÔNG cho biết:

A.  
Các loại hình khác nhau của hiện tượng.
B.  
Kết cấu của hiện tượng.
C.  
Mối liên hệ giữa các tiêu thức phản ánh hiện tượng.
D.  
Mức độ của hiện tượng trong tương lai.
Câu 27: 0.25 điểm

Có các lượng biến: x1 = 50; x2 = 51; x3 = 53; x4 = 53; x5 = 55; x6 = 60; x7 = 67. Kết quả nào dưới đây là đúng về trung bình cộng:

A.  
x = 52
B.  
x = 54
C.  
x = 56
D.  
x = 58
E.  
x = 62
Câu 28: 0.25 điểm

Chỉ tiêu nào thể hiện quy mô của doanh nghiệp:

A.  
Mức năng suất lao động.
B.  
Hiệu suất sử dụng vốn.
C.  
Tổng giá trị sản xuất.
D.  
Vòng quay vốn lưu động.
E.  
Tiền lương bình quân một công nhân.
Câu 29: 0.25 điểm

: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 10 năm 2001 như sau:

Loại thuốc lá

Giá bán (1.000đ/gói)

Lượng bán (gói)

Giá bán (1.000đ/gói)

Lượng bán (gói)

Vinataba

7

100

6,8

120

Thang Long

2

60

2,2

80

Tính chỉ số giá chung 2 loại thuốc lá của cửa hàng A so với cửa hàng B.

A.  
99,8%
B.  
100,81
C.  
102,75
D.  
101,12
Câu 30: 0.25 điểm

Tiêu thức thống kê phản ánh:

A.  
Đặc điểm của đơn vị tổng thể
B.  
Đặc điểm của toàn bộ tổng thể
C.  
Mặt chất trong mối liên hệ mật thiết với mặt lượng
D.  
Đặc điểm của một nhóm đơn vị tổng thể
Câu 31: 0.25 điểm

Từ dãy số thời gian về chỉ tiêu doanh thu (tỷ đồng) của một doanh nghiệp trong giai đoạn 2003-2008, người ta xây dựng được một hàm xu thế phán ánh biến động của doanh thu qua thời gian: y=12,5+1,58t. Trong đó, qui ước biến thứ tự thời gian ttt của năm 2003 là -5, năm 2004 là -3... Vậy dự đoán doanh thu của doanh nghiệp năm 2010 sẽ là bao nhiêu?

A.  
21,98 tỷ đồng.
B.  
23,56 tỷ đồng.
C.  
25,14 tỷ đồng.
D.  
26,72 tỷ đồng.
Câu 32: 0.25 điểm

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A.  
Có thể nhận biết được hết các đơn vị trong tổng thể bộc lộ.
B.  
Có thể nhận biết được hết các đơn vị trong tổng thể tiềm ẩn.
C.  
Khi mục đích nghiên cứu thay đổi, một tổng thể đồng chất có thể trở thành một tổng thể không đồng chất và ngược lại.
D.  
Tổng thể bộ phận là một phần của tổng thể chung.
Câu 33: 0.25 điểm

Đồ thị và biểu đồ:

A.  
Có thể hữu ích để kiểm tra sự phân bố số liệu.
B.  
Thể hiện các kết quả của nghiên cứu thống kê.
C.  
Có thể hữu ích để kiểm tra sự phân bố số liệu và thể hiện các kết quả của nghiên cứu thống kê.
D.  
Là căn cứ để lấy số liệu nghiên cứu.
Câu 34: 0.25 điểm

Sau khi xác định được phương trình hồi qui, để đánh giá cường độ của mối liên hệ, phải xem xét chỉ tiêu:

A.  
Hệ số tương quan.
B.  
Tỷ số tương quan.
C.  
Hệ số hồi qui.
D.  
Hệ số tương quan hoặc tỷ số tương quan.
Câu 35: 0.25 điểm

Trong những phương án dưới đây, phương án nào không phải là tác dụng của dãy số thời gian?

A.  
A) Phản ánh biến động của hiện tượng qua thời gian
B.  
B) Nêu lên xu thế biến động của hiện tượng.
C.  
C) Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng.
D.  
D) Cho biết dữ liệu thu thập được là xác thực
Câu 36: 0.25 điểm

Cho bảng sau:

Các tham số đo xu hướng hội tụ

Đặc điểm

1. Trung bình cộng

a. chịu tác động bởi giá trị của mỗi quan sát

2. Trung vị

b. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2 đầu mút

3. Mốt

c. Lượng biến nằm ở giữa dãy số

Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là đúng?

A.  
cặp 1 và a
B.  
cặp 1 và b
C.  
cặp 3 và c
D.  
cặp 1 và c
Câu 37: 0.25 điểm

Trong điều tra chọn mẫu, để xác định tổng thể nghiên cứu, phải căn cứ vào:

A.  
Số lượng mẫu nghiên cứu.
B.  
Cơ sở khoa học.
C.  
Phân tích lý thuyết.
D.  
Mục đích nghiên cứu.
Câu 38: 0.25 điểm

Tổng giá trị sản xuất trừ chi phí trung gian cộng với thuế nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ là:

A.  
Tổng sản phẩm xã hội
B.  
Tổng sản phẩm quốc nội
C.  
Tổng chi phí sản xuất
D.  
Giá trị gia tăng
E.  
Thu nhập quốc dân
Câu 39: 0.25 điểm

Dãy số thời gian có các giá trị y1,y2,…,yn Công thức: y = y 1 + y 2 + + y n n = i = 1 n y n n Dùng để xác định chỉ tiêu nào?

A.  
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
B.  
Tốc độ phát triển
C.  
Mức độ trung bình theo thời gian
D.  
Tốc độ tăng hoặc giảm
E.  
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm
Câu 40: 0.25 điểm

Khi phân tổ theo tiêu thức số lượng thì:

A.  
Mỗi lượng biến thành lập một tổ
B.  
Phải phân tổ có khoảng cách tổ bằng nhau.
C.  
Phân tổ theo khoảng cách tổ không bằng nhau.
D.  
Dựa vào đặc điểm của lượng biến tiêu thức để xác định số tổ.