46 câu trắc nghiệm Ôn tập Giải tích 12 có đáp án

Chương 4: Số phức
Ôn tập cuối năm Giải tích 12
Lớp 12;Toán

Số câu hỏi: 46 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

175,928 lượt xem 13,517 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Tìm m để y = x 3 - 3 x 2 + m x - 1 có hai điểm cực trị tại x 1 ,   x 2 thỏa mãn x 1 2 +   x 2 2 = 3

A.  
m = 3 2
B.  
m = 1
C.  
m = - 2
D.  
m = 1 2
Câu 2: 1 điểm

Tìm m để hàm số y = 1 3 x 3 - x 2 - m x + 1 luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

A.  
m < - 1
B.  
m > -1
C.  
m ≤ -1
D.  
m > -1
Câu 3: 1 điểm

Tìm m để phương trình | x 3 + 3 x 2 - 9 x + 2 | = m có 6 nghiệm phân biệt

A.  
0 < m < 3
B.  
m = 3
C.  
3 < m < 29
D.  
m > -3
Câu 4: 1 điểm

Tìm m để hàm số y = - x 3 + ( 2 m + 1 ) x 2 - ( m 2 - 3 m + 2 ) x - 4 có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía so với trục tung

A.  
m ∈ (1; 2)
B.  
m ∈ [1; 2]
C.  
m ∈ (- ∞; 1) ∪ (2; +∞)
D.  
m ∈ (- ∞; 1] ∪ [2; +∞)
Câu 5: 1 điểm

Tìm m để hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 12 x - 2 nghịch biến trên khoảng (1; 4)

A.  
m ≥ 5/2
B.  
m ≤ 5/2
C.  
m ≤ 2
D.  
Đáp án khác
Câu 6: 1 điểm

Đồ thị hàm số y = x 2 + x - x 2 + 1 có đường tiệm cận ngang có phương trình là

A.  
y = 1
B.  
y = 0
C.  
C.  y   =   1 2
D.  
D. y   =   ± 1 2
Câu 7: 1 điểm

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   =   x - 1   x + 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng

A.  
-2
B.  
2
C.  
-1
D.  
1
Câu 8: 1 điểm

Cho đồ thị hàm số y = x 3 - 2 x 2 + 2 x . Gọi x 1 ,   x 2 là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2016. Khi đó x 1 + x 2 bằng:

A.  
4 3
B.  
- 4 3
C.  
1 3
D.  
-1
Câu 9: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 - 3 x + 2 ( C ) . Tìm phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1; 0).

A.  
y = 0
B.  
y = x + 1
C.  
y = x - 1
D.  
y = 2
Câu 10: 1 điểm

Tìm m để đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 + m x + 2 m cắt đường thẳng y = -x + 2 tại 3 điểm.

A.  
m > 5 4
B.  
m > 1
C.  
m < 5 4 m - 1
D.  
- 1 < m < 5 4
Câu 11: 1 điểm

Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y   = 4 x ,   y   =   0 ,   x   =   1 ,   x   =   4 quanh trục Ox là:

A.  
B.  
C.  
12π
D.  
Câu 12: 1 điểm

Tìm m để đồ thị hàm số y   =   x + m m x + 1 có đường tiệm cận ngang

A.  
m ≠ 0
B.  
m ≠ ±1
C.  
m ≠ 1
D.  
Cả A và B
Câu 13: 1 điểm

Hàm số y = ( x - 1 ) e x với x ∈ [-1; 1] đạt giá trị lớn nhất tại x bằng

A.  
1
B.  
-1
C.  
0
D.  
0,5
Câu 14: 1 điểm

Hàm số y = x + 4 - x 2 với x     - 2 ;   1 2 đạt giá trị lớn nhất tại x bằng

A.  
1
B.  
1 2
C.  
-2
D.  
-1
Câu 15: 1 điểm

Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 - 2 m 2 x 2 + 1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân

A.  
m = ± 1
B.  
m = ± 2
C.  
m = 3
D.  
Đáp án khác
Câu 16: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức log 3 5 . log 4 9 . log 5 2

A.  
1 2
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 17: 1 điểm

Tìm đạo hàm của hàm số y = ( 3 ) x 2 .

A.  
y ' = x . 3 x . l n 3
B.  
y ' = x . 3 x 2 2 . l n 3
C.  
y ' = 1 2 . 3 x 2 2 . l n 3
D.  
y ' = 1 2 . 3 x . l n 3
Câu 18: 1 điểm

Nếu 4 x - 4 x - 1 = 24 thì 2 x x bằng

A.  
A.  5 5
B.  
25
C.  
25 5
D.  
125
Câu 19: 1 điểm

Giải phương trình log 3 x   +   log 9 x   +   log 81 x   =   7

A.  
x = 27
B.  
x = 81
C.  
x = 729
D.  
x = 243
Câu 20: 1 điểm

Nếu ( l o g 3 x ) log x 2 x ( l o g 2 x y ) = l o g x x 2 thì y bằng

A.  
9
B.  
2
C.  
18
D.  
81
Câu 21: 1 điểm

Tìm miền xác định của hàm số y   =   1 ln ( ln x ) - 1

A.  

A. D = ( 1 ; + ) \ { e e }

B.  
D = (0; +∞)\{e}
C.  
C.  D = ( e e ; + )
D.  
D = (1; +∞)\{e}
Câu 22: 1 điểm

Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y   = 4 x ,   y   =   0 ,   x   =   1 ,   x   =   4 quanh trục Ox là:

A.  
B.  
C.  
12π
D.  
Câu 23: 1 điểm

Ngày 15 tháng 2 năm 2010 ông A gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 10,3% một năm. Tại thời điểm đó ông A dự tính sẽ rút hết tiền ra vào 15 tháng 2 năm 2013. Nếu trong khoảng thời gian đó lãi suất không thay đổi thì số tiền mà ông A rút được là bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng nghìn.

A.  
608305000 đồng.
B.  
665500000 đồng.
C.  
670960000 đồng.
D.  
740069000 đồng.
Câu 24: 1 điểm

Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 - 2 m 2 x 2 + 1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân

A.  
m = ± 1
B.  
m = ± 2
C.  
m = 3
D.  
Đáp án khác
Câu 25: 1 điểm

Tìm tập nghiệm của phương trình l o g ( x + 3 ) + l o g ( x - 1 ) = l o g ( x 2 - 2 x - 3 )

A.  
B.  
{0}
C.  
R
D.  
(1; +∞)
Câu 26: 1 điểm

Biết rằng log M N = log N M và N ≠ M. Tính giá trị của MN.

A.  
-1
B.  
1
C.  
2
D.  
10
Câu 27: 1 điểm

Giả sử x là nghiệm của phương trình log x 25   -   log x 4   =   log x x . Tính x 1 2

A.  
21
B.  
5 2
C.  
25 4
D.  
625 16
Câu 28: 1 điểm

Điện tích (tính bằng culông) được tích trong các tấm của một tụ điện bị rò sau thời gian t giây được xác đinh bởi công thức Q ( t )   =   Q 0 . ( 1 , 122 ) - t trong đó Q 0  là điện tích ban đầu. Sau bao lâu thì điện tích trong tụ còn một nửa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

A.  
5 giây
B.  
6 giây
C.  
8 giây
D.  
10 giây
Câu 29: 1 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình l o g x 2 - 3 x + 4 - l o g x + 1 > 0

A.  
(1; 3)
B.  
(-1; 3)
C.  
(-1; 1) ∪ (3; +∞)
D.  
(-∞; 1) ∪ (3; +∞)
Câu 30: 1 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1 2 log 3 x 2 - 2 x - 3 > 1 .

A.  
( 1   -   5 ;   1   +   5 )
B.  
( 1   -   5 ;   - 1 ) 3 ; 1 + 5
C.  
( - 1   -   5 ;   - 1 ) 3 ; 1 + 5
D.  
( 1   -   5 ;   1 ) - 3 ; 1 + 5
Câu 31: 1 điểm

Tìm nguyên hàm của ( 3 l n 2 x - 4 l n x + 2 ) d x x .

A.  
l n 3 x - 2 l n 2 x + 2 l n x + C
B.  
- ln 3 x   -   2 ln 2 x   +   2 ln x   +   C
C.  
ln 3 x   +   2 ln 2 x   +   2 ln x   +   C
D.  
ln 3 x   -   2 ln 2 x   -   2 ln x   +   C
Câu 32: 1 điểm

Phương trình z 2 - 8 z + 20 = 0 có hai nghiệm là

A.  
8 ± 4i
B.  
-8 ± 4i
C.  
-4 ± 2i
D.  
4 ± 2i
Câu 33: 1 điểm

Nếu 4 x - 4 x - 1 = 24 thì 2 x x bằng

A.  
A.  5 5
B.  
25
C.  
25 5
D.  
125
Câu 34: 1 điểm

Hàm số F(x) = ln|sinx - 3cosx| là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A.  
f x = cos x + 3 sin x sin x - 3 cos x
B.  
f x = cos x + 3 sin x
C.  
f x = - cos x - 3 sin x sin x - 3 cos x
D.  
f x = cos x - 3 sin x sin x + 3 cos x
Câu 35: 1 điểm

Tính x 2 . s i n x d x .

A.  
- x 2 c o s x + 2 x . s i n x - 2 c o s x + C
B.  
x 2 c o s x + 2 x . cos x - 2 sin x + C
C.  
- x 2 c o s x + 2 x . s i n x + 2 c o s x + C
D.  
2 x . s i n x - 2 c o s x + C
Câu 36: 1 điểm

Cho tích phân I   = 0 π 2 e sin 2 x . sin x . cos 3 x d x . Nếu đổi biến số t = sin2x thì

A.  
I = 1 2 0 1 e t 1 - t d t
B.  
I = 2 0 1 e t d t + 0 1 t e t d t
C.  
I = 2 0 1 e t 1 - t d t
D.  
I = 2 0 1 e t d t - 0 1 t e t d t
Câu 37: 1 điểm

Cho I = 1 2 2 x x 2 - 1 d x và đặt u = x 2 - 1 . Khẳng định nào sai?

A.  
I = 2 3 u u | 1 2
B.  
I = 0 3 u d u
C.  
I = 2 3
D.  
I = 2 3 u 3 2 | 0 3
Câu 38: 1 điểm

Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 1 2 e x 2 , x = 1 , x = 2 , y = 0 quanh trục Ox là:

A.  
A.  π ( e 2 + e )
B.  
B.  π ( e 2 - e )
C.  
C.  π e 2
D.  
πe
Câu 39: 1 điểm

Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z = ( 1 + 2 i ) 2 + ( 1 - 2 i ) 3 là

A.  
14 và 6i
B.  
–14 và 6
C.  
14 và – 6
D.  
–14 và –6
Câu 40: 1 điểm

Thực hiện phép tính T = 3i(5 + 2i) + (2 - 5i)(3 + 7i) ta có:

A.  
T = 35 + 14i
B.  
T = 35 - 24i
C.  
T = -35 + 14i
D.  
T = -35 - 14i
Câu 41: 1 điểm

Thực hiện phép tính T   =   2 - 3 i 1 - 2 i   -   3 + 5 i     2 + i +   1 - 2 - i ta có

A.  
T = 1 + i
B.  
T = 1 - i
C.  
T = -1 + i
D.  
T = -1 - i
Câu 42: 1 điểm

Các số thực x, y thỏa mãn: (x + 2y) + (2x - y)i = 6 + 7i. Giá trị biểu thức T = x + y bằng:

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 43: 1 điểm

Phương trình z 2 - 8 z + 20 = 0 có hai nghiệm là

A.  
8 ± 4i
B.  
-8 ± 4i
C.  
-4 ± 2i
D.  
4 ± 2i
Câu 44: 1 điểm

Số phức z = a + bi có phần thực, phần ảo là các số nguyên và thỏa mãn: z 3 = 2 + 11 i . Giá trị biểu thức T = a + b là

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 45: 1 điểm

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |i(z - 1) + 2| = |3 - 4i| là

A.  
Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 5
B.  
Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 5
C.  
Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 5
D.  
Đường tròn tâm I(-1; -2) bán kính R = 5
Câu 46: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn | z   +   1   -   i |   =   | z | . Giá trị nhỏ nhất của môđun của z là

A.  
0
B.  
1 2
C.  
1
D.  
1 2