1400 câu hỏi trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án
Tuyển tập 1400 câu hỏi trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên y dược hệ thống hóa kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài nhanh và chính xác, hỗ trợ hiệu quả trong quá trình học tập và ôn thi môn Mô học.
Từ khoá: mô học đại cương trắc nghiệm y dược câu hỏi mô học ôn tập mô học trắc nghiệm có đáp án tài liệu y khoa đề thi mô học
Câu 1: Thành phần nào dưới đây không có ở phế quản gian tiểu thùy:
B. Vòng cơ trơn Meissessen
C. Tế bào trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 2: Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy:
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 3: Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
Câu 4: Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản:
C. Các tuyến nhầy và tuyến pha
Câu 5: Cấu trúc không tham gia hàng rào trao đổi khí ở phổi:
C. Màng đáy mao mạch và màng đáy biểu mô hô hấp
Câu 6: Cấu trúc không tham gia cấu tạo phế nang:
Câu 7: Cấu trúc không có trong vách gian phế nang:
Câu 8: A. Trụ giả tầng có lông chuyển
B. Trụ đơn có lông chuyển
C. Vuông đơn có lông chuyển
D. Lát đơn có lông chuyển
Câu 9: Biểu mô của tiểu phế quản:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển
B. Trụ đơn có lông chuyển
C. Vuông đơn có lông chuyển
D. Lát đơn có lông chuyển
Câu 10: Biểu mô của tiểu phế quản tận:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển
B. Trụ đơn có lông chuyển
C. Vuông đơn có lông chuyển
D. Lát đơn có lông chuyển
Câu 11: Đoạn cuối cùng của cây phế quản:
Câu 12: Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
Câu 13: Thần kinh chi phối hoạt động của cơ Ressessen:
Câu 14: Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:
C. Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch
D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách gian phế nang
Câu 15: Cấu trúc nằm giữa 2 phế nang cạch nhau:
Câu 16: Không khí trong lòng phế nang được ngăn cách với máu trong lòng mao mạch hô hấp nhờ:
Câu 17: Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:
Câu 18: Tế bào có thể nằm ở thành và lòng phế nang:
Câu 19: Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
Câu 20: Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
Câu 21: Trong các cơ quan tạo lympho bao giờ cũng có các loại tế bào sau, ngoại trừ:
Câu 22: A. Tạo ra tất cả các loại tế bào máu
B. Mao mạch kiểu xoang rất phong phú
C. Bắt đầu hoạt động vào tuần thứ 12 của phôi
Câu 23: Một chức năng mà bất kì mô hoặc cơ quan lympho nào cũng đảm nhiệm:
D. Tạo hồng cầu ngoài tủy
Câu 24: Tất cả các đặc điểm sau đều đúng với tuyến ức (thymus), ngoại trừ:
A. Là hàng rào máu – tuyến ức
B. Là nơi tổng hợp sợi lưới
C. Là nơi biệt hóa lympho T
D. Có những tiểu thể Hassall
Câu 25: Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại:
Câu 26: Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu:
D. Tế bào máu nguyên thủy
Câu 27: Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt:
Câu 28: Vùng vỏ của tuyến ức có tất cả các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Chứa tế bào biểu mô lưới
D. Các mạch đều là mao mạch
Câu 29: Tế bào biểu mô của tuyến ức:
B. Tham gia tạo hàng rào máu – tuyến ức
C. Là tiền thân của lympho T
Câu 30: Chọn nhận định đúng nhất dưới đây:
A. Tiểu thể Hassall gồm nhiều lympho T thoái hóa
B. Tuyến ức còn được xem như một tuyến nội tiết
C. Erythropoietin được tổng hợp ở vùng vỏ tuyến ức
D. Vùng tủy tuyến ức có nhiều mạch bạch huyết
Câu 31: Bạch huyết chuyển qua hạch bạch huyết theo thứ tự các mạch:
A. Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang → Xoang tủy
B. Xoang quanh nang → Xoang tủy → Xoang dưới vỏ
C. Xoang tủy → Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang
Câu 32: Vùng vỏ hạch bạch huyết chứa:
Câu 33: Nang bạch huyết của mạch bạch huyết:
A. Phân bố chủ yếu ở vùng cận vỏ
B. Không chứa mao mạch máu
Câu 34: Nang bạch huyết của mạch bạch huyết có đặc điểm:
A. Vùng trung tâm sinh sản không có lympho bào
B. Không có tế bào lưới ở vùng ngoại vi tối
Câu 35: Trong hạch bạch huyết, vùng phụ thuộc tuyến ức:
Câu 36: Trong hạch bạch huyết, nguyên bào lympho phân bố chủ yếu ở:
Câu 37: A. Không chứa tế bào lưới
B. Là nơi tiêu hủy hồng cầu già, không tạo kháng thể
Câu 38: Tủy đỏ của lách có đặc điểm:
A. Có khối lượng ngày càng tăng theo lứa tuổi
B. Được cấu tạo từ dây Billroth và dây xơ
Câu 39: Tủy trắng của lách có cấu tạo:
Câu 40: Tủy trắng không chứa loại tế bào: