1400 câu hỏi trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án

Tuyển tập 1400 câu hỏi trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên y dược hệ thống hóa kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài nhanh và chính xác, hỗ trợ hiệu quả trong quá trình học tập và ôn thi môn Mô học.

Từ khoá: mô học đại cương trắc nghiệm y dược câu hỏi mô học ôn tập mô học trắc nghiệm có đáp án tài liệu y khoa đề thi mô học

Số câu hỏi: 1360 câuSố mã đề: 34 đềThời gian: 1 giờ

253,319 lượt xem 19,483 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Thành phần nào dưới đây không có ở phế quản gian tiểu thùy:
A.  
Tế bào thành
B.  
Vòng cơ trơn Meissessen
C.  
Tế bào trụ giả tầng có lông chuyển
D.  
Tế bào đài
Câu 2: 0.25 điểm
Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy:
A.  
Biểu mô trụ đơn
B.  
Biểu mô vuông đơn
C.  
Biểu mô trụ tầng
D.  
Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 3: 0.25 điểm
Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
A.  
Lông chuyển
B.  
Mô bạch huyết
C.  
Sụn trong
D.  
Cơ Reissessen
Câu 4: 0.25 điểm
Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản:
A.  
Lông chuyển
B.  
Mô bạch huyết
C.  
Các tuyến nhầy và tuyến pha
D.  
Cơ Reissessen
Câu 5: 0.25 điểm
Cấu trúc không tham gia hàng rào trao đổi khí ở phổi:
A.  
Biểu mô hô hấp
B.  
Tế bào nội mô
C.  
Màng đáy mao mạch và màng đáy biểu mô hô hấp
D.  
Cơ Reissessen
Câu 6: 0.25 điểm
Cấu trúc không tham gia cấu tạo phế nang:
A.  
Phế bào
B.  
Mao mạch hô hấp
C.  
Lông chuyển
D.  
Đại thực bào
Câu 7: 0.25 điểm
Cấu trúc không có trong vách gian phế nang:
A.  
Phế bào
B.  
Mao mạch hô hấp
C.  
Tế bào chứa mỡ
D.  
Đại thực bào
Câu 8: 0.25 điểm
Biểu mô của phế quản:
A.  
Trụ giả tầng có lông chuyển
B.  
Trụ đơn có lông chuyển
C.  
Vuông đơn có lông chuyển
D.  
Lát đơn có lông chuyển
Câu 9: 0.25 điểm
Biểu mô của tiểu phế quản:
A.  
Trụ giả tầng có lông chuyển
B.  
Trụ đơn có lông chuyển
C.  
Vuông đơn có lông chuyển
D.  
Lát đơn có lông chuyển
Câu 10: 0.25 điểm
Biểu mô của tiểu phế quản tận:
A.  
Trụ giả tầng có lông chuyển
B.  
Trụ đơn có lông chuyển
C.  
Vuông đơn có lông chuyển
D.  
Lát đơn có lông chuyển
Câu 11: 0.25 điểm
Đoạn cuối cùng của cây phế quản:
A.  
Phế quản
B.  
Tiểu phế quản
C.  
Tiểu phế quản tận
D.  
Tiểu phế quản hô hấp
Câu 12: 0.25 điểm
Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
A.  
Phế bào I
B.  
Phế bào II
C.  
Đại thực bào
D.  
Tế bào chứa mỡ
Câu 13: 0.25 điểm
Thần kinh chi phối hoạt động của cơ Ressessen:
A.  
Hệ thần kinh động vật
B.  
Hệ thần kinh thực vật
C.  
Hệ thần kinh tự động
D.  
Hệ thần kinh não-tuỷ
Câu 14: 0.25 điểm
Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:
A.  
Mao mạch kiểu xoang
B.  
Mao mạch có cửa sổ
C.  
Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch
D.  
Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách gian phế nang
Câu 15: 0.25 điểm
Cấu trúc nằm giữa 2 phế nang cạch nhau:
A.  
Biểu mô hô hấp
B.  
Hàng rào trao đổi khí
C.  
Lưới mao mạch hô hấp
D.  
Vách gian phế nang
Câu 16: 0.25 điểm
Không khí trong lòng phế nang được ngăn cách với máu trong lòng mao mạch hô hấp nhờ:
A.  
Biểu mô hô hấp
B.  
Hàng rào trao đổi khí
C.  
Lưới mao mạch hô hấp
D.  
Vách gian phế nang
Câu 17: 0.25 điểm
Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:
A.  
Lông chuyển
B.  
Vi nhung mao
C.  
Mâm khía
D.  
Diềm bàn chải
Câu 18: 0.25 điểm
Tế bào có thể nằm ở thành và lòng phế nang:
A.  
Phế bào I
B.  
Phế bào II
C.  
Đại thực bào
D.  
Tế bào chứa mỡ
Câu 19: 0.25 điểm
Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
A.  
Phế quản
B.  
Tiểu phế quản
C.  
Tiểu phế quản tận
D.  
Tiểu phế quản hô hấp
Câu 20: 0.25 điểm
Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
A.  
Tĩnh mạch phổi
B.  
Động mạch phổi
C.  
Mao mạch hô hấp
D.  
Chùm ống phế nang
Câu 21: 0.25 điểm
Trong các cơ quan tạo lympho bao giờ cũng có các loại tế bào sau, ngoại trừ:
A.  
Đại thực bào
B.  
Tương bào
C.  
Mono bào
D.  
Tế bào nhân khổng lồ
Câu 22: 0.25 điểm
Tủy tạo huyết:
A.  
Tạo ra tất cả các loại tế bào máu
B.  
Mao mạch kiểu xoang rất phong phú
C.  
Bắt đầu hoạt động vào tuần thứ 12 của phôi
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 23: 0.25 điểm
Một chức năng mà bất kì mô hoặc cơ quan lympho nào cũng đảm nhiệm:
A.  
Lọc bạch huyết
B.  
Lọc máu
C.  
Tạo lympho bào
D.  
Tạo hồng cầu ngoài tủy
Câu 24: 0.25 điểm
Tất cả các đặc điểm sau đều đúng với tuyến ức (thymus), ngoại trừ:
A.  
Là hàng rào máu – tuyến ức
B.  
Là nơi tổng hợp sợi lưới
C.  
Là nơi biệt hóa lympho T
D.  
Có những tiểu thể Hassall
Câu 25: 0.25 điểm
Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại:
A.  
Mao mạch liên tục
B.  
Mao mạch kiểu xoang
C.  
Mao mạch cửa sổ
D.  
Mao mạch nối
Câu 26: 0.25 điểm
Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu:
A.  
Tiền hồng cầu
B.  
Nguyên hồng cầu
C.  
Tiền nguyên hồng cầu
D.  
Tế bào máu nguyên thủy
Câu 27: 0.25 điểm
Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt:
A.  
Tiền tủy bào
B.  
Nguyên tủy bào
C.  
Tủy bào
D.  
Hậu tủy bào
Câu 28: 0.25 điểm
Vùng vỏ của tuyến ức có tất cả các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A.  
Chứa tế bào biểu mô lưới
B.  
Chứa tiểu thể Hassall
C.  
Chứa nhiều tế bào T
D.  
Các mạch đều là mao mạch
Câu 29: 0.25 điểm
Tế bào biểu mô của tuyến ức:
A.  
Chỉ có ở vùng tủy
B.  
Tham gia tạo hàng rào máu – tuyến ức
C.  
Là tiền thân của lympho T
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 30: 0.25 điểm
Chọn nhận định đúng nhất dưới đây:
A.  
Tiểu thể Hassall gồm nhiều lympho T thoái hóa
B.  
Tuyến ức còn được xem như một tuyến nội tiết
C.  
Erythropoietin được tổng hợp ở vùng vỏ tuyến ức
D.  
Vùng tủy tuyến ức có nhiều mạch bạch huyết
Câu 31: 0.25 điểm
Bạch huyết chuyển qua hạch bạch huyết theo thứ tự các mạch:
A.  
Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang → Xoang tủy
B.  
Xoang quanh nang → Xoang tủy → Xoang dưới vỏ
C.  
Xoang tủy → Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang
D.  
Tất cả đều sai
Câu 32: 0.25 điểm
Vùng vỏ hạch bạch huyết chứa:
A.  
Tế bào lưới
B.  
Lympho T và lympho B
C.  
Nang bạch huyết
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 33: 0.25 điểm
Nang bạch huyết của mạch bạch huyết:
A.  
Phân bố chủ yếu ở vùng cận vỏ
B.  
Không chứa mao mạch máu
C.  
Tất cả đều sai
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 34: 0.25 điểm
Nang bạch huyết của mạch bạch huyết có đặc điểm:
A.  
Vùng trung tâm sinh sản không có lympho bào
B.  
Không có tế bào lưới ở vùng ngoại vi tối
C.  
Tất cả đều sai
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 35: 0.25 điểm
Trong hạch bạch huyết, vùng phụ thuộc tuyến ức:
A.  
Vùng vỏ
B.  
Vùng cận vỏ
C.  
Vùng tủy
D.  
Xoang dưới vỏ
Câu 36: 0.25 điểm
Trong hạch bạch huyết, nguyên bào lympho phân bố chủ yếu ở:
A.  
Ngoại vi tối
B.  
Trung tâm sáng
C.  
Dây tủy
D.  
Vùng cận vỏ
Câu 37: 0.25 điểm
Tủy đỏ của lách:
A.  
Không chứa tế bào lưới
B.  
Là nơi tiêu hủy hồng cầu già, không tạo kháng thể
C.  
Tất cả đều sai
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 38: 0.25 điểm
Tủy đỏ của lách có đặc điểm:
A.  
Có khối lượng ngày càng tăng theo lứa tuổi
B.  
Được cấu tạo từ dây Billroth và dây xơ
C.  
Tất cả đều sai
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 39: 0.25 điểm
Tủy trắng của lách có cấu tạo:
A.  
Nang bạch huyết
B.  
Dây Billroth
C.  
Xoang tĩnh mạch
D.  
Dây tủy
Câu 40: 0.25 điểm
Tủy trắng không chứa loại tế bào:
A.  
Tế bào lưới
B.  
Đại thực bào
C.  
Tương bào
D.  
Tủy bào