950+ Câu Lý Thuyết THPT QG Hóa Học - Mức Độ Vận Dụng Cao

Tổng hợp 1000 câu hỏi lý thuyết Hóa học ở mức độ vận dụng cao, kèm lời giải chi tiết. Bộ tài liệu giúp học sinh rèn luyện tư duy, chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi THPT Quốc gia và các kỳ thi thử môn Hóa.

Từ khoá: hóa học lý thuyết hóa học vận dụng cao trắc nghiệm hóa học ôn thi THPT đề thi thử hóa học bài tập hóa học có lời giải

Số câu hỏi: 952 câuSố mã đề: 24 đềThời gian: 1 giờ

356,887 lượt xem 27,452 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A.  
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B.  
2Fe + 3C12 → 2FeCl3.
C.  
2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D.  
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
Câu 2: 0.25 điểm

Có 3 dung dịch có cùng nồng độ mol(chứa chất tan tương ứng X, Y, Z). Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Y rồi cho Cu dư vào thì thu được n1 mol khí NO duy nhất.

Thí nghiệm 2: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Cu dư vào thì thu được n2 mol khí NO duy nhất.

Thí nghiệm 3: Trộn V ml dung dịch chứa chất Y với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Cu dư vào thì thu được n3 mol khí NO duy nhất.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1< n2 3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là:

A.  
KNO3, HNO3, H2SO4.
B.  
HNO3, H2SO4, KNO3.
C.  
KNO3, HNO3, HCl.
D.  
D. HCl, KNO3, HNO3
Câu 3: 0.25 điểm

Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là

A.  
xà phòng hóa.
B.  
hiđro hóa.
C.  
tráng bạc.
D.  
hiđrat hoá.
Câu 4: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410oC?

A.  
Cu.
B.  
B. W.
C.  
Al.
D.  
D. Cr.
Câu 5: 0.25 điểm

Cho các loại hợp chất: propylamin; đimetylamin, alanin, anilin. Ở điều kiện thường, số chất ở lỏng là

A.  
3.
B.  
4.
C.  
2.
D.  
1.
Câu 6: 0.25 điểm

Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số đieste là

A.  
5.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
2.
Câu 7: 0.25 điểm

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A.  
CrCl3.
B.  
NaOH.
C.  
KOH.
D.  
D. Cr(OH)3.
Câu 8: 0.25 điểm

Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?

A.  
Li.
B.  
Na.
C.  
K.
D.  
Cs.
Câu 9: 0.25 điểm

Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?

A.  
O2.
B.  
B. dd CuSO4.
C.  
C. dd FeSO4.
D.  
D. Cl2
Câu 10: 0.25 điểm

Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là

A.  
NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B.  
Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C.  
C. Na2CO3 và BaCl2.
D.  
D. FeCl2 và AgNO3.
Câu 11: 0.25 điểm

Trong phân tử của cacbohIđrat luôn có

A.  
nhóm chức ancol.
B.  
nhóm chức xeton.
C.  
nhóm chức anđehit.
D.  
nhóm chức axit.
Câu 12: 0.25 điểm

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

(1) A + 3NaOH t o 2X + Y + H2O

(2) 2X + H2SO4 t o Na2SO4 + 2Z

(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O t o T + 2Ag + 2NH4NO3

Nhận xét nào sau đây đúng?

A.  
Phân tử A có 4 liên kết π.
B.  
B. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất.
C.  
Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon.
D.  
Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi.
Câu 13: 0.25 điểm

Cho các loại hợp chất: metylamin, trimetylamin, lyxin, anilin. Ở điều kiện thường, số chất ở thể khí là

A.  
3.
B.  
4.
C.  
2.
D.  
1.
Câu 14: 0.25 điểm

X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Ở trạng thái rắn, X tạo thành một khối trắng, gọi là “nước đá khô”. Chất X là

A.  
CO.
B.  
B. N2.
C.  
C. CO2.
D.  
D. NH3
Câu 15: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

(a) Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.

(b) Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.

(c) Cho nước cứng đi qua chất trao đổi cation, các ion Ca2+, Mg2+ sẽ bị hấp thụ và được trao đổi ion H+ hoặc Na+.

(d) Nhôm bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội.

(e) Các kim loại Na, K, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Số phát biểu sai

A.  
3.
B.  
2.
C.  
5.
D.  
4.
Câu 16: 0.25 điểm

Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là

A.  
etyl axetat.
B.  
metyl axetat.
C.  
metyl propionat.
D.  
vinyl axetat.
Câu 17: 0.25 điểm

Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2

A.  
3.
B.  
4.
C.  
2.
D.  
1
Câu 18: 0.25 điểm

Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính chất lưỡng tính là

A.  
Al và Al(OH)3.
B.  
Al và Al2O3.
C.  
C. Al, Al2O3 và Al(OH)3.
D.  
D. Al2O3, Al(OH)3.
Câu 19: 0.25 điểm

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

X + 3NaOH t o X1 + X2 + X3 + H2O

X1 + 2NaOH (rắn) C a O , t o CH4 + 2Na2CO3

X2 + HCl Phenol + NaCl

X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t o CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.

Công thức phân tử của X là

A.  
C11H12O5.
B.  
C10H12O4.
C.  
C10H8O4.
D.  
D. C11H10O4.
Câu 20: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?

A.  
Al.
B.  
Fe.
C.  
Ca.
D.  
Na.
Câu 21: 0.25 điểm

Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH

A.  
Metylamin.
B.  
Trimetylamin.
C.  
Axit glutamic.
D.  
Anilin.
Câu 22: 0.25 điểm

Cho các polime: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, poli(phenol-fomanđehit), tơ lapsan, tơ olon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A.  
A. 5.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 23: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?

A.  
Tripanmitin.
B.  
Glixerol.
C.  
Tristearin.
D.  
Triolein.
Câu 24: 0.25 điểm

Công thức hoá học của kali cromat là

A.  
K2Cr2O7.
B.  
KNO3.
C.  
K2SO4.
D.  
D. K2CrO4
Câu 25: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Đốt dây Mg trong không khí.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.

(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.

(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.

(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là

A.  
3.
B.  
5.
C.  
2.
D.  
4.
Câu 26: 0.25 điểm

Thủy phân este mạch hở X, có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A.  
5.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
1.
Câu 27: 0.25 điểm

Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong công nghiệp hoá chất và trong y học gọi là

A.  
than hoạt tính.
B.  
than gỗ.
C.  
than chì.
D.  
than cốc.
Câu 28: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây nóng chảy ở -39oC?

A.  
A. Na.
B.  
B. Hg.
C.  
Al.
D.  
D. Cr.
Câu 29: 0.25 điểm

Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại?

A.  
Cu2+.
B.  
Ag+.
C.  
Fe2+.
D.  
D. Mg2+
Câu 30: 0.25 điểm

Cho các nhận định sau:

(a) Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.

(b) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.

(c) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.

(d) Trong một chu kì, theo chiều Z tăng, tính kim loại tăng dần.

Số nhận định đúng là

A.  
2.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
1.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là

A.  
1.
B.  
4.
C.  
3.
D.  
2.
Câu 32: 0.25 điểm

Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, amonifomat. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3

A.  
4.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
1.
Câu 33: 0.25 điểm

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?

Câu 34: 0.25 điểm

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình ảnh

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?

A.  

A. NH4Cl + NaOH t o NaCl + NH3 + H2O.

B.  

B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) t o NaHSO4 + HCl.

C.  

C. C2H5OH H 2 S O 4 đ c , t o C2H4 + H2O.

Câu 35: 0.25 điểm

Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl loãng, đun nóng; dung dịch NaOH loãng?

A.  
5.
B.  
6.
C.  
4.
D.  
3.
Câu 36: 0.25 điểm

Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A.  
Cr(OH)2.
B.  
Fe(OH)3.
C.  
Mg(OH)2.
D.  
D. Al(OH)3.
Câu 37: 0.25 điểm

Este X có công thức C8H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng theo tỉ lệ số mol 1:2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức của X thỏa mãn điều kiện của X là

A.  
1.
B.  
2.
C.  
4.
D.  
6.
Câu 38: 0.25 điểm

Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là:

A.  
A. saccarozơ và xenlulozơ.
B.  
B. saccarozơ và fructozơ.
C.  
C. glucozơ và xenlulozơ.
D.  
glucozơ và fructozơ.
Câu 39: 0.25 điểm

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

A.  
A. ns2np1.
B.  
B. ns1.
C.  
C. ns2.
D.  
D. ns2np2
Câu 40: 0.25 điểm

Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 1M và H2SO4 1M); Y (Na2SO4 1M và Al2(SO4)3 1M); Z (Na2SO4 1M và AlCl3 1M); T (H2SO4 1M và AlCl3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (a), thu được n1 mol kết tủa.

- Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (b), thu được n2 mol kết tủa.

- Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (c), thu được n3 mol kết tủa.

- Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (d), thu được n4 mol kết tủa.

Biết rằng n1 < n2 < n3 < n4. Dung dịch (b) ứng với dung dịch nào sau đây?

A.  
T.
B.  
Y.
C.  
Z.
D.  
X.