[2021] Trường THPT Phạm Ngũ Lão - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Phạm Ngũ Lão, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế theo cấu trúc chuẩn, tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả dành cho học sinh lớp 12.
Từ khoá: Toán học hàm số logarit tích phân tư duy logic năm 2021 Trường THPT Phạm Ngũ Lão đề thi thử đề thi có đáp án
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯
Câu 1:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:

A. B. C. D. Câu 2:
Cho là các số dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D. Câu 3:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
.png)
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
Câu 4:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
B. C. D. Câu 5:
Tập xác định của hàm số là:
A. B. D. Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua và vuông góc .
B. C. D. Câu 7:
Một cấp số nhân hữu hạn có công bội , số hạng thứ ba bằng và số hạng cuối bằng . Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng?
Câu 8: A. B. C. D. Câu 9:
Cho và , khi đó bằng:
Câu 10:
Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là:
Câu 11:
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng:
Câu 12:
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng và bán kính đáy bằng . Tính thể tích của khối nón đã cho.
A. C. D. Câu 13:
Trong không gian , cho vectơ thỏa mãn . Tọa độ của vectơ là:
A. B. C. D. Câu 14:
Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ?
A. B. C. D. Câu 15:
Khai triển nhị thức có tất cả số hạng. Tìm .
Câu 16:
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
.png)
Số nghiệm thực của phương trình là:
Câu 17:
Điểm biểu diễn của số phức ( là số thực tùy ý) nằm trên đường thẳng có phương trình là:
Câu 18:
Có bao nhiêu loại khối đa diện mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều.
Câu 19:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
Câu 20:
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính .
Câu 21:
Cho hàm số có . Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị.
Câu 22:
Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm .
Câu 23:
Cho phương trình . Gọi \left( {{x_1} < {x_2}} \right) là hai nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. D. Câu 24:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình {3^{x + 1}} - \frac{1}{3} > 0 .
A. B. C. D. Câu 25:
Cho với là các số thực. Tính giá trị của .
Câu 26:
Cho số phức thỏa mãn . Giá trị nào dưới đây là môđun của .
Câu 27:
Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , , cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. B. C. D. Câu 28:
Cắt một hình trụ bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
B. C. D. Câu 29:
Trong không gian , mặt cầu tâm và cắt mặt phẳng theo một đường tròn có bán kính bằng có phương trình là:
A. B. C. D. Câu 30:
Trong không gian , cho tứ diện với , , và . Độ dài đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh xuống mặt phẳng bằng:
Câu 31:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
Câu 32:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. C. D. Câu 33:
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình là:

Câu 34:
Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng , . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?
A. B. Câu 35:
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số và .
Câu 36:
Xét số phức thỏa . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. B. C. D. Câu 37:
Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , tam giác vuông tại . Biết , , . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu 38:
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , biết , , . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A. B. C. Câu 39:
Trong không gian , cho ba đường thẳng , và . Đường thẳng song song , cắt và có phương trình là:
A. B. C. D. Câu 40:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D. Câu 41:
Cho hàm số có đồ thị đạo hàm như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số
đạt cực đại tại
.
B. Hàm số
đạt cực tiểu tại
.
C. Hàm số
không có cực trị.
D. Hàm số
không đạt cực trị tại
.
Câu 42:
Cho hàm số và điểm . Tìm để đường thẳng cắt tại 2 điểm phân biệt sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 43:
Cho hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục trên . Biết rằng các tiếp tuyến của đồ thị tại các điểm có hoành độ , , lần lượt tạo với chiều dương của trục các góc , , . Tính tích phân .
D. Câu 44:
Cho . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính
Câu 45:
Gọi là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số, lấy ngẫu nhiên một số từ tập . Xác suất để số lấy được có tận cùng bằng và chia hết cho có kết quả gần nhất với số nào trong các số sau?
Câu 46:
Cho hình chóp tứ giác đều . Mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng , cắt đường thẳng tại . Gọi và lần lượt là thể tích khối chóp và , biết . Tính côsin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp .
Câu 47:
Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng gốc tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.

B. Câu 48:
Tìm tham số để tồn tại duy nhất cặp số thỏa mãn đồng thời các điều kiện và .
Câu 49:
Trong không gian , cho điểm , mặt phẳng . Mặt cầu tâm thỏa mãn đi qua , tiếp xúc với mặt phẳng và có bán kính nhỏ nhất. Tính .
Câu 50:
Trong không gian , cho hình thang cân có hai đáy thỏa mãn và diện tích bằng , đỉnh , phương trình đường thẳng chứa cạnh là . Tìm tọa độ điểm biết hoành độ điểm lớn hơn hoành độ điểm .
A. B. C. D.