Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán 2023 - THPT Đông Hà, Quảng Trị
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 của trường THPT Đông Hà, Quảng Trị, được biên soạn theo cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm bao quát kiến thức đại số, giải tích và hình học, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Kèm đáp án chi tiết hỗ trợ học sinh tự đánh giá năng lực.
Từ khoá: đề thi thử Toán 2023 THPT Đông Hà Quảng Trị luyện thi THPT đề thi chuẩn Bộ GD ôn tập Toán câu hỏi trắc nghiệm đáp án chi tiết luyện thi THPT Quốc gia kiểm tra kiến thức Toán
Với các số thực dương bất kì.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: 0.2 điểm
Trong không gian ,cho hai mặt phẳng và lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là và . Biết góc giữa hai vectơ và bằng . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: 0.2 điểm
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 6: 0.2 điểm
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hình dạng như hình vẽ sau:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: 0.2 điểm
Nếu \int f \left(\right. x \right) d x = \dfrac{1}{x} + ln x + C thì là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: 0.2 điểm
Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9: 0.2 điểm
Cho cấp số nhân số hạng đầu và công bội . Giá trị bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10: 0.2 điểm
Cho số phức . Môđun của số phức \text{w} = \left( 2 + i \right) \overset{\underline}{z} bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11: 0.2 điểm
Nếu
thì
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12: 0.2 điểm
Cho số phức ( với ) thỏa mãn . Tính .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13: 0.2 điểm
Trong hình vẽ dưới đây, điểm là điểm biểu diễn của số phức . Số phức liên hợp của là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14: 0.2 điểm
Trong không gian cho hai điểm . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với đường thẳng là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15: 0.2 điểm
Một hộp có viên bi xanh, viên bi đỏ và viên bi vàng. Số cách chọn ra 3 viên bi trong hộp là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16: 0.2 điểm
Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau. Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17: 0.2 điểm
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 18: 0.2 điểm
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19: 0.2 điểm
Trong không gian
, cho ba điềm
. Đường thẳng
với
là trung điềm của đoạn thẳng
có phương trình chính tắc là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20: 0.2 điểm
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Khi đó tâm
và bán kính
của mặt cầu
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 21: 0.2 điểm
Một hình nón có diện tích xung quang bằng và bán kính đáy thì có độ dài đường sinh bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 22: 0.2 điểm
Nếu
và
thì
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 23: 0.2 điểm
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24: 0.2 điểm
Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai lần không hoàn lại, mỗi lần một thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25: 0.2 điểm
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình chỉ có một nghiệm duy nhất lớn hơn . Biết rằng đồ thị của hàm số có hình vẽ như bên dưới.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 26: 0.2 điểm
Cho hình chóp có cạnh vuông góc với mặt phẳng \left(\right. A B C \right), biết ( tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai mặt phẳng và
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 27: 0.2 điểm
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường và quanh trục bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28: 0.2 điểm
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 29: 0.2 điểm
Cho mặt phẳng cắt mặt cầu . Gọi là khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30: 0.2 điểm
Cho hình lập phương có . Tính thể tích của hình lập phương.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 31: 0.2 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 32: 0.2 điểm
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 33: 0.2 điểm
Cho tứ diện có các cạnh đôi một vuông góc có (tham khảo hình vẽ). Khi đó thể tích của tứ diện bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 34: 0.2 điểm
Trong không gian , cho đường thẳng : \left{ x = - 3 + t \\ y = 1 - 2 t \\ z = - 2 + t. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A.
.
B.
.
C.
D.
Câu 35: 0.2 điểm
Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 36: 0.2 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ, cho điểm . Tọa độ điểm đối xứng với qua trục là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 37: 0.2 điểm
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38: 0.2 điểm
Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và . Biết Cạnh bên vuông góc với mặt đáy, gọi là trung điểm của. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng \left(\right. S C D \right).
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 39: 0.2 điểm
Cho hình nón
có đỉnh chiều cao Một hình nón
có đỉnh là tâm của đáy
và có đáy là một thiết diện song song với đáy của
như hình vẽ. Khối nón
có thể tích lớn nhất khi chiều cao bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 40: 0.2 điểm
Cho hàm số liên tục trên
. Gọi là hai nguyên hàm của hàm số trên
thỏa mãn và . Tính .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 41: 0.2 điểm
Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn \left| z_{1} + 1 \left|\right. + \left|\right. z_{2} + 1 \left|\right. = 4.
A.
.
B.
.
C.
2.
D.
3.
Câu 42: 0.2 điểm
Trong không gian , cho đường thẳng d : \left{\right. x = 0 \\ y = 2 - t \\ z = t. Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng và tạo với mặt phẳng một góc . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 43: 0.2 điểm
Cho hàm bậc ba có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để hàm số có đúng 3 điểm cực trị?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 44: 0.2 điểm
Có bao nhiêu cặp số nguyên sao cho đẳng thức sau được thỏa mãn
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 45: 0.2 điểm
Trong không gian ,cho hai điểm , và mặt phẳng . Điểm thuộc mặt phẳng sao cho tam giác vuông tại và có diện tích lớn nhất. Tính .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 46: 0.2 điểm
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn , . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 47: 0.2 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số y = \left|\right. 2 x^{3} - 3 \left(\right. 2 m + 3 \right) x^{2} + 6 m \left( m + 3 \right) x \left| đồng biến trên khoảng \left(\right. 0 ; 2 \right)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 48: 0.2 điểm
Có bao nhiêu cặp số nguyên với và thỏa mãn?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 49: 0.2 điểm
Xét hai số phức thoả mãn \left| z_{1} - \bar{z_{1}} \left|\right. = 2 \left|\right. z_{1} - 2 - i \left|\right. và . Tính giá trị nhỏ nhất của bằng.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 50: 0.2 điểm
Cho khối lăng trụ đứng có và . Gọi M là trung điểm của cạnh và \left(\right. \alpha \right) là mặt phẳng đi qua M và song song với . Biết thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng có chu vi bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng