Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - Sở GD&ĐT Lào Cai Lần 1
Tài liệu đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán do Sở GD&ĐT Lào Cai tổ chức lần 1, kèm theo lời giải chi tiết. Phù hợp cho học sinh lớp 12 ôn luyện toàn diện các chuyên đề: hàm số, mũ - logarit, hình học không gian, xác suất, tích phân,...
Từ khoá: đề thi thử toán 2023 toán thpt quốc gia sở giáo dục lào cai đề toán có đáp án luyện thi toán 12 thi tốt nghiệp thpt 2023 giải toán đề thi bản word
Câu 1: Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác vuông, và chiều cao là
C.
D.
Câu 2: Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng , khi quay xung quanh trục bằng
Câu 3: Cho ba số dương a , b , c \left(\right. a \neq 1 , b \neq 1 \right)và các số thực khác 0. Đẳng thức nào sai?
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh?
B.
Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số trên \mathbb{R} \left{ - \dfrac{4}{5} \right} Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình
A.
C.
D.
Câu 8: Trên khoảng \left(\right. 0 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
B.
Câu 11: Trong không gian , cho mặt phẳng \left(\right. P \right) : 2 x - 2 y + z - 3 = 0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới

Số nghiệm của phương trình
trên đoạn
là
Câu 14: Cho cấp số cộng có số hạng đầu , công sai . Giá trị của bằng
Câu 15: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16: Biết

. Giá trị của

bằng
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18: Phương trình mặt cầu tâm và bán kính là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Tọa độ điểm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 20: Đạo hàm của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21: Số phức bằng số phức nào dưới đây?
Câu 22: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng , diện tích xung quanh bằng , tính bán kính đáy hình tròn của hình nón đó:
Câu 23: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước . Thể tích của khối hộp chữ nhật đó bằng
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và . Biết . Tính góc giữa và
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25: Trong không gian , mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26: Cho đường thẳng cắt mặt cầu . Gọi là khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 27: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
. Giá trị
bằng
Câu 28: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 29: Cho hàm số là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 30: Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của số phức bằng
Câu 31: Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn cho số phức có toạ độ là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm của (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 33: Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
Câu 34: Trong không gian , cho điểm A \left(\right. 2 ; - 1 ; 1 \right) và điểm là điểm đối xứng với điểm qua trục . Điểm nắm trên mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 35: Gọi là tập hợp các số tự nhiên có chữ số khác nhau được lập từ E = \left{ 1 , 2 , 3 , 4 , 5 \right}. Chon ngẫu nhiên một số từ tập . Xác suất để số được chon là một số chẵn bằng
Câu 36: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho số phức có \left| z - 1 \left|\right. = 2 và w = \left(\right. 1 + \sqrt{3} i \right) z + 2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn, tâm và bán kính của đường tròn đó là
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Trong không gian cho bốn điểm Phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 39: Cho số phức

có phần ảo dương thoả mãn

và biểu thức

đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu thức
Q = \left| z + \dfrac{3}{5} + \dfrac{6}{5} i \left|\right. bằng
A. 
.
B. 
.
C. .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thoả mãn hàm số nghịch biến trên khoảng ?
Câu 41: Trong không gian , cho điểm A \left(\right. 1 ; 2 ; - 3 \right), mặt phẳng và mặt phẳng . Gọi là đường thẳng đi qua , cắt và vuông góc với giao tuyến của và . Sin của góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. .
C. .
D. .
Câu 42: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \left(log\right)_{3} \left(\right. x^{3} + 3 x^{2} + 25 \right) > \left(2log\right)_{2} x
Câu 43: Biết và là hai nguyên hàm của hàm số trên và . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Khi thì bằng:
Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các được và bằng
Câu 45: Cho , là hai nghiệm của phương trình \left(log\right)_{7} \left(\right. \dfrac{4 x^{2} - 4 x + 1}{2 x} \right) + 4 x^{2} + 1 = 6 x và với là hai số nguyên dương. Tính .
Câu 46: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh , góc giữa mặt phẳng và mặt đáy bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
B. .
D. .
Câu 47: Trong không gian , cho hai điểm và . Xét khối nón có đỉnh là trung điểm của , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính . Khi có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của đi qua điểm và có phương trình dạng . Tính giá trị biểu thức .
Câu 48: Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là số thực). Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt , sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
B. .
C. .
D. .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị thực không âm của tham số

để đồ thị của hàm số

có hai điềm cực trị

và

sao cho
nằm khác phía và cách đều đường thẳng

?
Câu 50: Cho hình nón đỉnh

, đáy là hình tròn tâm

, bán kính

. Mặt phằng

qua

, cắt hình nón theo thiết diện là tam giác
có diện tích bằng

. Mặt phẳng

tạo với đáy hình nón góc

; tam giác
nhọn. Thể tích

của khối nón tạo nên từ hình nón đã cho bằng
D.