Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Xác Suất Thống Kê Y Học VUTM
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Xác Suất Thống Kê Y Học được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, thống kê, và cách áp dụng vào nghiên cứu y học, phân tích dữ liệu y tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.
Từ khoá: trắc nghiệm xác suất thống kê y học thống kê y học VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam ôn thi thống kê y học bài tập xác suất y học lý thuyết thống kê đáp án chi tiết phân tích dữ liệu y tế ôn tập tốt nghiệp thống kê
Một cuộc nghiện çứu đựợc tiên hành nhăm so sánh tuội trung bình người mẹ khi sinh đứa con cuối cùng giữa 2 vùng A, B. Một mẫu
A.
nhiên gồm 36 phụ nữ ở vùng A cho kết quả tuôi trung bình khi sinh con lần cuối là 32.9 với độ lệch tiêu chuân là 5.7 năm, 49 phụ nữ ở vùng B,
Để uớc lượng cân nặng của trẻ l tuổi X ở miến núi người ta quan sát 30 trẻ kết quả cho thây cân nặng trung bình là 10.134kg với phương sai mâu
A.
0.053644. X tuân theo quy luật chuẩn. Với độ tỉn cậy 95% độ chính xác của khoảng ước lượng cho cân nặng trung bình của trẻ miền núi 1 tuối là bao nhiêu?
B.
0.0865
C.
0.0200
D.
0.0829
E.
0.0192
Câu 13: 1 điểm
Po là 1 tỷ lệ cho trước; thực hiện phép thử n lần độc lập, hiện tượng A xuất hiện m lần. Tiến hành kiểm định với Họ : P(A)=Po, H1 : P(A)
A.
m<S'1
B.
m>S'1
Câu 14: 1 điểm
Hai công ty dược phẩm A và B cùng sản xuất thuốc để điều trị bệnh. Để đánh giá chất lượng sản phẩm của 2 công ty này, người ta chọn 500 sản
A.
phấm của công ty A thấy có 100 phế phẩm và chọn ra 400 sản phẩm của công ty B thấy có 60 phế phẩm. Đề xemn chất lượng của sản phẩm thuốc do 2 công ty này sản xuất có như nhau không, biểt tính được Q=3.821 thì kết luận:
B.
Q<q: chất lượng sản phẩm thuốc do 2 công ty này sản xuất là không như nhau
C.
Q<q: chât lượng sản phầmn thuốc do 2 công ty này sản xuất là như
D.
nhau
E.
Q>q: chất lượng sản phấm thuốc do 2 công ty này sản xuất là như nhau
Câu 15: 1 điểm
Gọi X là đại lượng ngâu nhiên chỉ sô con trong 1 gia đình thì X là đại lượng ngầu nhiên gì?
A.
Đại lượng ngầu nhiên rời rạc
B.
Đại lượng ngẫu nhiên liên tục
Câu 16: 1 điểm
Độ lệch chuấn là......của phương sai
A.
Lập phương
B.
Bình phương
C.
Căn bậc hai
Câu 17: 1 điểm
ĐLNN có quy luật Nhị thức với tham số n và p thì P(X=r) lớn nhất khi:
A.
r= [(n+ 1)p]
B.
r=[(n + 1)(1-p)]
C.
r= [(n-1)p]
D.
r= [(n-1)p]
Câu 18: 1 điểm
10) Trong kiêm định giá trị một trung bình lý thuyết ĐLNN cần tuân theo quy luật nào?
A.
Quy luật Bernoulli
B.
Quy luật Chisquare
C.
Quy luật Poisson
D.
Quy luật Chuẩn
Câu 19: 1 điểm
2) Gieo 1 con xúc xắc cân đối và đồng nhất. Số phần tử của không gian mẫu là:
9) Một công ty dược phâm A tuyên bố rằng: 35% nguời mắc bệnh Gout sử dụng thuốc của công ty này. Để kiểm chứng điều này thì ta phải điều tra ít nhất nhiêu người mắc bệnh Gout?
A.
50
B.
100
C.
18
D.
29
Câu 27: 1 điểm
1) Cho A, A là 2 hiện tượng đối lập, khẳng định nào dưới đây là đúng:
A.
P(A+Ā) = P(A).P(Ā) =0
B.
P(A+Ā) = P(A)+P(A) = 1
C.
P(A+Ā) = P(A)+PĀ) =0
D.
P(A+Ā) = P(A).P(Ā) =1
Câu 28: 1 điểm
11) Công nhân nam và nữ cùng làm việc tại 1 nhà máy nào đó. Có ý kiên cho rằng năng suất trung bình/giờ của nam cao hơn nữ. Đế kiểm tra ý kiên trên có đúng hay không, ta lấy ra 2 mẫu ngãu nhiên độc lập với n=m=36 và tính được năng suất trung bình/giờ của nam làX=65/giờ, năng suất trung bình/giờ của nữ là = 58/giờ. Giả sử X và Y có phân phối chuẩn với phương sai là DX=DY-32. Hãy kiểm tra ý kiến trên đúng hay sai với múc ý nghĩa a-0.05. Hãy tính T?
A.
T=5.25
B.
T=5.3
C.
T=5.5
D.
T=5.0
Câu 29: 1 điểm
Đê ước lượng cân nặng của trẻ 1 tuổi (X) ở miền núi người ta quan sát 30 trẻ, kết quả cho thấy x ngang=9.521 kg, xS2=0.053644. X tuân theo quy luật chuân. Với múc ý nghĩa a=0.01, có thể nói mức cân năng trung bình của trẻ miền núi 1 tuổi cao nhất là bao nhiêu?
A.
5.9019
B.
9.9528
C.
9.5298
D.
9.637
Câu 30: 1 điểm
15) Quan sát trẻ sơ sinh, trong 900 trẻ có 473 bé trai, còn lại là bé gái. Có thế cho rằng tỷ lệ sinh con trai bằng tỉ lệ sinh con gái không?
A.
Q=2.3512; có thể cho rằng tỷ lệ sinh con trai bằng tỷ lệ sinh con gái
B.
Q=2.3; có thể cho rằng tỷ lệ sinh con trai bằng tỷ lệ sinh con gái
C.
Q= 2.3512; có thể cho rằng tỷ lệ sinh con trai khác tỷ lệ sinh con gái,
D.
Q= 2.3; có thể cho rằng tỷ lệ sinh con trai khác tỷ lệ sinh con gái
Câu 31: 1 điểm
16) Xác suất sinh con trai là 0.6. Xác suất sinh được 2 con đều là gái là:
A.
0.61
B.
0.36
C.
0.16
D.
0.4
Câu 32: 1 điểm
17) Albumin huyết thanh (X) của người bình thường tuân theo quy luật chuân. Định lượng Albumin huyết thanh của 35 nam thanh niên bình thường thu được kết quả: x ngang = 53.73; xS2 = 18.15. Với độ tin cậy 95% muốn khoảng ước lượng cho Albumin huyết thanh trung bình có độ chính xác bằng 1 thì cần theo dõi thêm bao nhiêu người?
A.
20
B.
30
C.
40
D.
60
Câu 33: 1 điểm
Trong bài toán kiểm định so sánh 2 trung bình, nếu không biết hai phương sai nhưng giả thiể hai phương sai bằng nhau thì giá trị của đại lượng ngâu nhiên tuân theo quy luật nào?
A.
Quy luật Fisher Snedecor
B.
Quy luật Chuẩn
C.
Quy luật Chisquare
Câu 34: 1 điểm
Sai lầm loại II là:
A.
Bác bỏ Ho khi Ho
B.
Chấp nhận Ho khi Ho sai
C.
Bác bỏ Ho, khi Ho sai
D.
Chấp nhận Ho khi Ho đúng
Câu 35: 1 điểm
Một xét nghiệm y tế có độ nhạy 90% và độ đặc hiệu 85%. Nếu tỷ lệ mắc bệnh trong dân số là 5%, xác suất dương tính thực sự (PPV) của xét nghiệm khi kết quả dương tính là bao nhiêu?
A.
12%
B.
24%
C.
36%
D.
48%
Câu 36: 1 điểm
Giả sử mẫu kích thước 25 được lấy từ dân số có phân phối chuẩn với trung bình μ và phương sai σ². Phân phối của trung bình mẫu là:
A.
N(μ, σ²)
B.
N(μ, σ²/25)
C.
N(μ, 25σ²)
D.
N(μ, √(σ²/25))
Câu 37: 1 điểm
Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I xảy ra khi:
A.
Bác bỏ giả thuyết không khi nó sai
B.
Chấp nhận giả thuyết thay thế khi giả thuyết không sai
C.
Bác bỏ giả thuyết không khi nó đúng
D.
Chấp nhận giả thuyết không khi nó sai
Câu 38: 1 điểm
Trong phân tích phương sai (ANOVA), thống kê F được tính bằng tỉ số giữa:
A.
Phương sai giữa các nhóm và phương sai trong từng nhóm
B.
Phương sai trong từng nhóm chia cho phương sai giữa các nhóm
C.
Phương sai giữa các nhóm chia cho phương sai trong từng nhóm
D.
Tổng phương sai của các nhóm chia cho số nhóm
Câu 39: 1 điểm
Để ước lượng trung bình của một đặc tính y tế với độ chính xác ±d và độ tin cậy 95%, công thức tính kích thước mẫu n thường có dạng nào sau đây?
A.
n = (Z₀.₀₅ * σ/d)²
B.
n = (Z₀.₉₇₅ * σ/d)²
C.
n = (Z₀.₀₂₅ * σ/d)²
D.
n = Z₀.₉₇₅ * σ/d
Câu 40: 1 điểm
Trong kiểm định giả thuyết so sánh hai tỷ lệ, nếu p-value = 0.04 với mức ý nghĩa α = 0.05, kết luận sẽ là: